Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2022 - 2023 theo Thông tư 22 bao gồm đáp án và bảng ma trận. Đề thi nhằm đánh giá chất lượng học tập của các em học sinh lớp 5, giúp các em luyện tập và nâng cao kiến thức. Đồng thời giúp các thầy cô ra đề thi học kì 2 lớp 5 chuẩn các mức độ cho các em học sinh. Sau đây mời các em cùng tham khảo.
- Đề thi Tin học lớp 5 cuối kì 2 đầy đủ
Bộ đề thi Tin học lớp 5 cuối kì 2 năm 2022 - 2023
Các đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tin học dưới đây được TimDapAnsưu tầm, tổng hợp từ các trường Tiểu học trên cả nước. Nội dung mỗi đề thi bao gồm 2 phần: Trắc nghiệm và Tự luận có đáp án và hướng dẫn chấm cho từng đề. Các em học sinh nắm được cấu trúc đề thi. Các bậc phụ huynh tải về, in lại cho con em mình ôn luyện.
1. Đề thi Tin học lớp 5 kì 2 năm 2022 - 2023
1.1 Đề thi Tin học lớp 5 cuối kì 2 Số 1
PHÒNG GD & ĐT…… TRƯỜNG TH …….. |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC ......... MÔN: TIN HỌC - LỚP 5 Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian phát đề) |
I. LÍ THUYẾT (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng với câu 1, 2, 8.
Câu 1: (0,5 điểm - M1) Nút lệnh KHÔNG CÓ trong phần mềm trình chiếu là:
Câu 2: (0,5 điểm - M1) Trong phần mềm trình chiếu, để chèn video vào bài trình chiếu, em thực hiện:
A. Nháy chuột vào thẻ Home → chọn Video → chọn Video from File…
B. Nháy chuột vào thẻ Insert → chọn Video → chọn Video from File…
C. Nháy chuột vào thẻ Insert → chọn Audio → chọn Audio from File…
Câu 3: (0,5 điểm - M1) Nối nút lệnh với tổ hợp phím tương ứng.
Câu 4: (0,5 điểm - M1) Điền số 1; 2; 3 vào ô trống thích hợp để có thứ tự đúng của các bước thiết kế bài trình chiếu:
☐ Soạn nội dung từng trang, chèn hình ảnh, âm thanh, tạo hiệu ứng…
☐ Lựa chọn nội dung từng trang trình chiếu
☐ Chọn chủ đề trình chiếu
Câu 5: (0,5 điểm - M2) Để mở cửa sổ soạn thảo thủ tục vẽ hình tam giác, em dùng lệnh nào?
………………………………………………………………………………………….
Câu 6: (0,5 điểm - M2) Điền vào dấu (…) để rùa vẽ được hình bên
Repeat … [ Repeat 4[ fd 100 rt ….. ] rt 360/5 ]
Câu 7: (0,5 điểm - M2) Gạch chân chỗ sai trong thủ tục sau:
To tam giac
Repeat 3[Fd 100 RT 120]
End
Câu 8: (0,5 điểm - M2) Rùa thực hiện công việc nào dưới đây khi nhận được các lệnh sau:
Repeat 5[ Repeat 6[fd 50 rt 60] rt 72]
A. Vẽ hình đa giác 6 cạnh
B. Vẽ hình đa giác 6 cạnh, vẽ xong quay một góc 72 độ.
C. Lặp lại 5 lần, mỗi lần vẽ một hình đa giác có 6 cạnh bằng nhau và bằng 50 bước, vẽ xong quay phải một góc 72 độ.
II. THỰC HÀNH (6 điểm)
Câu 9: (3 điểm - M3) Khởi động phần mềm trình chiếu, em hãy tạo 4 trang trình chiếu giới thiệu về cảnh đẹp quê hương em theo gợi ý dưới đây:
Trang 1: |
Giới thiệu tên cảnh đẹp Tên em, tên lớp em |
Trang 2: |
Kể về cảnh đẹp đó (khoảng 5 đến 7 câu) |
Trang 3: |
Chèn hình ảnh về cảnh đẹp (Lấy ảnh trên mạng Internet) hoặc chèn đoạn video có sẵn trong ổ D |
Trang 4: |
Trân trọng cảm ơn! |
* Yêu cầu:
- Sử dụng phông chữ Times New Roman, cỡ chữ phù hợp.
- Sử dụng hiệu ứng hợp lý cho các đối tượng.
- Đánh số trang trình chiếu
- Lưu với tên: Tên HS tên lớp- Câu 1 (VD: Hải 5A4- Câu1)
Câu 10: (3 điểm - M4) Sử dụng phần mềm MS Logo, viết lệnh để rùa vẽ hình như hình mẫu. Biết rằng, hình mẫu này được tạo bởi 6 hình ngũ giác có 5 cạnh bằng nhau và bằng 100 đơn vị rùa.
(Lưu ý: Sử dụng nét vẽ có độ rộng số 4, màu đỏ)
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5
PHẦN I: LÍ THUYẾT (4 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) C
Câu 2: (0,5 điểm) B
Câu 3: (0,5 điểm) (Nối đúng 1 đáp án không cho điểm, nối đúng 2 đáp án được 0,25 điểm, nối đúng 4 đáp án được 0,5 điểm)
Câu 4: (0,5 điểm) Sắp xếp đúng thứ tự được 0,5 điểm
3 - 2 - 1
Câu 5: (0,5 điểm) edit “tamgiac hoặc edit “hinhtamgiac
Câu 6: (0,5 điểm) (điền đúng 1 …được 0.25 điểm, điền đúng cả 2 dấu … được 0.5 điểm)
Repeat 5 [ Repeat 4[ fd 100 rt 90 ] rt 360/5 ]
Câu 7: (0,5 điểm)
To tam giac
Repeat 3[Fd 100 RT 120]
End
Câu 8: (0,5 điểm) C
PHẦN II: THỰC HÀNH (6 điểm)
Câu 9: (3 điểm)
- Sử dụng phông chữ, cỡ chữ hợp lý. (0.5 điểm)
- Chèn được đúng video, tranh ảnh theo yêu cầu. (1 điểm)
- Đủ bố cục, sử dụng hiệu ứng hợp lý. (0.5 điểm)
- Đánh số trang (0.5 điểm)
- Lưu với tên: VD: Sơn5A5-Câu1 (0.5 điểm)
Câu 10: (3 điểm)
Vẽ được hình mẫu (1 điểm). Viết được thủ tục (1 điểm)
Dùng câu lệnh đặt màu đỏ cho nét vẽ (0.5 điểm), độ rộng nét vẽ bằng 4 (0.5 điểm)
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng điểm và tỉ kệ % |
|||||
TN |
TH |
TN |
TH |
TN |
TH |
TN |
TH |
Tổng |
Tỉ lệ |
||
1. Thiết kế bài trình chiếu . |
Số câu |
02 |
02 |
01 |
05 |
||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
3,0 |
5,0 |
50% |
||||||
2. Thế giới Logo |
Số câu |
02 |
02 |
01 |
05 |
||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
3,0 |
5,0 |
60% |
||||||
Tổng |
Số câu |
04 |
04 |
01 |
01 |
10 |
|||||
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
3,0 |
3,0 |
10 |
100% |
|||||
Tỉ lệ % |
20% |
20% |
30% |
30% |
100% |
||||||
Tỉ lệ theo mức |
20% |
20% |
30% |
30% |
100% |
1.2 Đề thi Tin học lớp 5 cuối kì 2 Số 2
Câu A.1. Đâu là biểu tượng của phần mềm trình chiếu ?
Câu A.2. Để tạo hiệu ứng cho một đối tượng trong trang trình chiếu, em chọn thẻ nào?
A. Insert
B. Home
C. View
D. Animations
Câu A.3. Rùa sẽ vẽ hình nào dưới đây khi thực hiện các lệnh sau:
CS FD 50 RT 90 FD 100 LT 90 FD 50
Câu A.4. Cặp từ khóa nào sau đây đều có trong mọi thủ tục?
A. To và Edit
B. To và save
C. To và End
D. To và Bye
Câu A.5. Một thủ tục trong Logo bắt đầu và kết thúc bởi:
A. To và Exit
B. To và End
C. To và Edit
D. Edit và End
Câu A.6. Trong Logo để soạn một thủ tục có tên tamgiac, trong ngăn gõ lệnh em gõ lệnh nào?
A. edit tamgiac
B. edit “tamgiac”
C. edit “tamgiac
D. Edit tamgiac”
B. Thực hành: (7đ)
B.1. Soạn bài trình chiếu: (4đ)
B.1.1. Mở phần mềm PowerPoint (0,5đ)
B.1.2. Tạo trang trình chiếu có nội dung và bố cục theo mẫu sau: (2đ)
B.1.3. Tạo hiệu ứng cho văn bản và hình ảnh trong trang trình chiếu (0,5đ)
B.1.4. Lưu bài trình chiếu vào thư mục máy tính (1đ)
B.2. Lập trình Logo (3đ)
B.2.1. Khởi động phần mềm Logo (0,5đ)
B.2.2. Trong Logo viết các câu lệnh để Rùa vẽ hình ngũ giác sau (2đ)
B.2.3. Soạn và thực hiện thủ tục 6NGUGIAC trong Logo để vẽ hình theo mẫu sau: (0,5đ)
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tin học Số 1
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu |
Câu A.1 |
Câu A.2 |
Câu A.3 |
Câu A.4 |
Câu A.5 |
Câu A.6 |
Đáp án đúng |
C |
D |
D |
C |
B |
C |
B. THỰC HÀNH: (7 điểm)
B.1. Soạn bài trình chiếu
B.1.1. Khởi động được phần mềm PowerPoint: (0,5đ)
B.1.2. Chọn bố cục, gõ nội dung, chèn hình ảnh (2đ)
B.1.3 Tạo được hiệu ứng cho văn bản và hình ảnh (0,5đ)
B.1.4. Lưu được bài trình chiếu vào thư mục máy tính (1đ)
B.2. Lập trình Logo
B.2.1. Khởi động được phần mềm Logo (0,5đ)
B.2.2. Soạn và thực hiện được hai thủ tục vẽ hình theo yêu cầu (2đ)
B.2.3. Soạn và thực hiện được thủ tục TRANGTRI vẽ hình theo yêu cầu (0,5đ)
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tin học
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng điểm và tỉ lệ % |
|||||
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
Tổng |
TL |
||
1. Thiết kế bài trình chiếu |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
2 |
1 |
7 |
|
|||
Số điểm |
1 |
0,5 |
0,5 |
3 |
0,5 |
5,5 |
55% |
||||
2. Lập trình Logo |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
6 |
|
|||
Số điểm |
1 |
0,5 |
0.5 |
2 |
0,5 |
4,5 |
45% |
||||
Tổng |
Số câu |
4 |
2 |
2 |
1 |
0 |
2 |
0 |
2 |
13 |
|
Số điểm |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
2.0 |
– |
3.0 |
– |
1.0 |
10 |
100% |
|
Tỉ lệ % |
20% |
10% |
10% |
20% |
0% |
30% |
0% |
10% |
100% |
|
|
Tỉ lệ theo mức |
30% |
30% |
30% |
10% |
Tương quan giữa lí thuyết và thực hành
|
Số câu |
Điểm |
Tỉ lệ |
Lí thuyết (8') |
6 |
3 |
30% |
Thực hành (27') |
7 |
7 |
70% |
MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Cộng |
|
1. Thiết kế bài trình chiếu |
Số câu |
3 |
1 |
2 |
1 |
7 |
Câu số |
A.1;A.2; B.1.1 |
A.3 |
B.1.2; B.1.4 |
B.1.3; |
||
2. Lập trình Logo |
Số câu |
3 |
2 |
1 |
6 |
|
Câu số |
A.5; A.6 B.2.1 |
A.4; B.2.2 |
B.2.3 |
|||
Tổng số câu |
6 |
3 |
2 |
2 |
13 |
1.3 Đề thi Tin học lớp 5 cuối kì 2 Số 3
A. PHẦN LÝ THUYẾT
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (5đ)
Câu 1: (0,5đ) Để xóa màn hình và rùa quay về vị trí xuất phát em dùng lệnh:
a. Bye
c. Clean
b. CS
d. Home
Câu 2: (0,5đ) Để thay đổi kích thước nét vẽ em dùng lệnh:
a. SETPENCOLOR n
c. SETPENSIZE n
b. SETPENSIZE [m n]
d. SETPENCOLOR [m n]
Câu 3: (0,5đ) Một thủ tục trong LOGO gồm mấy phần:
a. 4
c. 2
b. 3
d. 1
Câu 4: (0,5đ) Trong LOGO để viết lên màn hình dòng chữ “Xin chào Việt Nam”, ta dùng câu lệnh:
a. LABEL { Xin chào Việt Nam }
c. PRINT {Xin chào Việt Nam}
b. LABEL [Xin chào Việt Nam]
d. PRINT [Xin chào Việt Nam]
Câu 5: (0,5đ) Để lưu các thủ tục em đã viết trong Logo vào tệp TONGHOP.LGO em gõ lệnh:
a. SAVE [TONGHOP.LGO]
c. TO [TONGHOP.LGO]
b. SAVE “TONGHOP.LGO
d. TO “TONGHOP.LGO
Câu 6: (0,5đ) Khi thực hiện lệnh PD rùa sẽ:
a. Hạ bút
c. Ẩn mình
b. Nhấc bút
d. Hiện hình
Câu 7: (0,5đ) Để vẽ hình lục giác có độ dài cạnh là 100 bước chân của rùa em sử dụng lệnh nào sau đây:
a. REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
c. REPEAT 4 [FD 100 RT 60]
b. REPEAT 6 [FD 100 RT 90]
d. REPEAT 6 [FD 100 RT 60]
Câu 8: (0,5đ) Thủ tục dưới đây còn thiếu đoạn lệnh nào để vẽ được hình bên?
TO BAIHOC2 REPEAT 6 [ ..................... FD 100 RT 60] END |
a. REPEAT 6 [FD 10 BK 10 RT 60]
c. REPEAT 8 [FD 10 BK 10 RT 60]
b. REPEAT 6 [FD 10 BK 10 RT 45]
d. REPEAT 8 [FD 10 BK 10 RT 45]
Câu 9: (0,5đ) Thủ tục dưới đây thực hiện công việc gì?
TO BAIHOC1
REPEAT 5 [FD 100 WAIT 60 RT 72] WAIT 60
END
a. Vẽ hình vuông
c. Vẽ hình tam giác
b. Vẽ hình lục giác
d. Vẽ hình ngũ giác
Câu 10: (0,5đ) Để thay đổi màu bút trong LOGO, ta dùng lệnh:
a. SETPENSIZE n
c. SETPENCOLOR n
b. SETPENSIZE [m n]
d. SETPENCOLOR [m n]
PHẦN II. TỰ LUẬN (5đ):
Câu 1: (2đ) Em hãy điền nội dung còn thiếu để hoàn thiện các câu lệnh viết thủ tục vẽ chiếc chong chóng hình dưới đây.
TO CHONGCHONG SETPEN.................................................................... 5 REPEAT 6 [FD 50 REPEAT ...........[FD 50 RT 90] BK ........... RT..............] END |
Câu 2: (2đ) Em hãy viết thủ tục vẽ hình trang trí như hình mẫu dưới đây
………………………………………………………………………………........................... ………………………………………………………………………………........................... ………………………………………………………………………………........................... ………………………………………………………………………………........................... |
Câu 3: (1đ) Em hãy viết thủ tục vẽ hình trang trí như hình mẫu dưới đây
………………………………………………………………………………........................... ………………………………………………………………………………........................... ………………………………………………………………………………........................... ………………………………………………………………………………........................... |
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tin học
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
- Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu số |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
b |
a |
b |
c |
b |
a |
d |
d |
d |
c |
PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (2đ) Em hãy điền nội dung còn thiếu để hoàn thiện các câu lệnh viết thủ tục vẽ chiếc chong chóng hình dưới đây.
TO CHONGCHONG SETPENCOLOR 5 REPEAT 6 [FD 50 REPEAT 4 [FD 50 RT 90] BK 50 RT 60] END |
Câu 2: (2đ) Em hãy viết thủ tục vẽ hình trang trí như hình mẫu dưới đây
EDIT “TRANGTRI1 TO TRANGTRI REPEAT 8 [REPEAT 6 [FD 100 RT 60] RT 45] END |
Câu 3: (1đ) Em hãy viết thủ tục vẽ hình trang trí như hình mẫu dưới đây
EDIT “TRANGTRI2 TO TRANGTRI2 REPEAT 4 [REPEAT 60 [FD 5 RT 6] RT 90] END |
1.4 Đề thi Tin học lớp 5 cuối kì 2 Số 4
*Lý thuyết (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 6, nối nội dung tương ứng ở câu 7 và hoàn thiện câu 8.
Câu 1. Những lệnh nào được sử dụng trong Logo?
A. FD; BK; RT; EU; SC
B. FD; BK; RT; LT; PU
C. WAIT; CS; PD; HT; REPEAT
D. Cả B và C đúng.
Câu 2. Để vẽ một hình lục giác với cạnh dài 100 bước, câu lệnh nào dưới đây là đúng?
A. REPEAT 6 [FD 100 RT 60]
B. REPEAT 3 [FD 100 RT 60]
C. REPEAT 6 [FD 50 RT 60]
D. REPEAT 3 [FD 50 RT 60]
Câu 3. Trong các lệnh sau lệnh nào là tên thủ tục?
A. Tuyết tám cánh
B. Tuyettamcanh.Logo
C. Tuyettamcanh
D. Tuyettamcanh.LGO
Câu 4. Đâu là biểu tượng của phần mềm học nhạc MuseScore?
Câu 5. Đâu là tên tệp trong phần mềm MuseScore?
A. Muavui.doc
B. Muavui.mscz
C. Muavui.log
D. Muavui.pptx
Câu 6. Nút lệnh nào cho phép em nghe một bản nhạc đang mở?
Câu 7. Nối tên tổ hợp phím sử dụng trong phần mềm MuseScore ứng với chức năng của nó.
Tên tổ hợp phím |
Chức năng |
|
Insert |
Chèn nhiều ô nhịp |
|
Ctrl + Insert |
Nối thêm một ô nhịp |
|
Ctrl + B |
Chèn một ô nhịp |
|
Alt + Shift + B |
Nối thêm nhiều ô nhịp |
Câu 8. Điền số vào đúng chỗ chấm (…) để vẽ các hình theo mẫu:
*Thực hành (6 điểm)
Câu 9. Sử dụng phần mềm MS Logo mà em đã học tạo tệp gồm các thủ tục để cùng lúc vẽ được các hình sau:
* Yêu cầu:
- Mỗi hình chọn một màu nét vẽ khác nhau.
- Kích thước bước đi của rùa học sinh tùy chọn.
- Lưu tệp với tên Tenminhtenlop.LGO (VD Tên là Nguyễn Thị Hà lớp 5A sẽ lưu tệp là Ha5A.LGO)
Câu 10. Sử dụng phần mềm MuseScore mà em đã học chép lại bản nhạc sau theo mẫu:
* Yêu cầu:
- Sử dụng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ sao cho phù hợp.
- Trong thiết lâp trang giấy chọn khoảng cách khuông nhạc là 3,175mm.
Lưu bản nhạc với tên Tenminhtenlop.LGO (VD Tên là Nguyễn Thị Hà lớp 5A sẽ lưu tệp là Ha5A.mscz)
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5
Câu |
Đáp án |
Bảng điểm |
|||||||||||||||
1 |
D |
0.5 |
|||||||||||||||
2 |
A |
0.5 |
|||||||||||||||
3 |
C |
0.5 |
|||||||||||||||
4 |
D |
0.5 |
|||||||||||||||
5 |
B |
0.5 |
|||||||||||||||
6 |
C |
0.5 |
|||||||||||||||
7 |
|
0.5 |
|||||||||||||||
8 |
0.5 |
||||||||||||||||
9 |
- Viết và thực hiện được thủ tục vẽ hình tròn. - Viết và thực hiện được thủ tục vẽ 6 hình vuông lồng nhau. - Vẽ được 2 hình với màu vẽ khác nhau. - Lưu được tệp theo yêu cầu. |
1 1 0.5 0.5 |
|||||||||||||||
10 |
- Tạo được khuông nhạc và nhập hết được các nốt nhạc. - Viết hết lời cho bản nhạc. - Chọn được phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ phù hợp. - Chọn được khoảng cách khuông nhạc theo yêu cầu. - Lưu được bản nhạc theo yêu cầu. |
1 1 0.25 0.5 0.25 |
2. Đề thi môn Tin học lớp 5 cuối kì 2 Tải nhiều
2.1 Đề thi Tin học lớp 5 cuối kì 2 Đề 1
A. LÝ THUYẾT: (7 điểm)
I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu 1:(0.5đ). Nút lệnh nào sau đây để chèn video vào trang trình chiếu?
Câu 2:(0.5đ) Em dùng phím tắt nào để bắt đầu trình chiếu từ trang đầu tiên?
A. F3
B. F4
C. F5
D. F6
Câu 3: (0,5đ) Trong phần mềm Powerpoint để ảnh nằm sau phần văn bản như hình dưới ta thực hiện như thế nào?
A. Nháy chuột chọn hình ảnh sau đó nháy chuột phải chọn Send Backward
B. Nháy chuột chọn hình ảnh sau đó nháy chuột trái chọn Send To Back
C. Nháy chuột chọn văn bản sau đó nháy chuột phải chọn Send To Back
D. Nháy chuột chọn hình ảnh sau đó nháy chuột phải chọn Send To Back
Câu 4:(0,5đ) Đâu là lệnh dùng để thay đổi nét vẽ trong logo?
A. SETPENCOLOR n
B. Set → PenColor
C. Set → PenSize
D. Set → Label Font
Câu 5: (0,5đ) Một thủ tục trong Logo bắt đầu và kết thúc bởi?
A. To và Exit
B. To và Edit
C. Edit và End
D. To và End
Câu 6:(0.5đ). Lệnh nào sau đây dùng để thay đổi màu vẽ trong Logo?
A. Setpencolor n
B. Setcolor n
C. Pencolor n
D. Setpen n
Câu 7: (0.5đ). Đâu là câu lệnh đúng để tạo thủ tục hinhvuong trong phần mềm Logo trong các lệnh sau?
A. Edit (hinhvuong
B. Edit hinhvuong
C. Edit “hinhvuong
D. Edit [hinhvuong]
Câu 8:(0,5đ) Để thêm ô nhịp trong phần mềm MuseScore em dùng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + B
B. Ctrl + I
C. Ctrl + Insert
D. Ctrl + L
Câu 9: (0.5đ). Để ghi lời cho bản nhạc trong phần mềm MuseScore, em chọn nốt nhạc cần ghi lời sau đó nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + N
B. Shift + N
C. Ctrl + L
D. Shift + L
Câu 10: (0,5đ) Trong phần mềm MuseScore, để chèn nhiều ô nhịp em dùng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + B
B. Ctrl + Insert
C. Ctrl + I
D. Ctrl + L
Câu 11: (0,5đ) Để thủ tục trong Logo không bị mất khi tắt máy tính em dùng lệnh nào ?
A. Save cacthutuc
B. Save cacthutuc.lgo
C. Save “cacthutuc
D. Save “cacthutuc.lgo
Câu 12:(0.5đ). Câu lệnh nào điều khiển chú rùa vẽ hình sau:
A. Repeat 6 [repeat 4 [fd 50 rt 90] rt 70]
B. Repeat 6 [repeat 4 [fd 50 rt 90] rt 60]
C. Repeat 6 [repeat 4 [fd 50 rt 90] rt 50]
D. Repeat 6 [repeat 4 [fd 50 rt 90] rt 40]
II. TỰ LUẬN (1 điểm)
Em hãy nêu các bước để chèn âm thanh vào trang trình chiếu?
Trả lời
Các bước để chèn âm thanh vào trang trình chiếu:
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
II. THỰC HÀNH: 3 (điểm) (Thời gian: 20 phút)
Sử dụng phần mềm MSW Logo để viết thủ tục vẽ hình theo mẫu sau:
* Yêu cầu:
- Độ dài mỗi cạnh của hình vuông nhỏ là 20 bước của Rùa
- Độ dài mỗi cạnh của chong chóng là 100 bước của Rùa.
- Sử dụng câu lệnh chọn màu bút là màu đỏ, nét vẽ là nét thứ ba.
Lưu bài làm với tên tệp là: “chongchongvuong.bmp” vào thư mục đã tạo trên máy tính.
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5
A: LÝ THUYẾT. (7đ)
I. Trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0.5đ.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
B |
C |
D |
C |
D |
A |
C |
A |
C |
B |
D |
B |
II: Tự luận. (1 điểm)
Các bước để chèn âm thanh vào trang trình chiếu:
- Nháy chuột vào trang trình chiếu cần chèn âm thanh
- Nháy chọn thẻ Insert
- Nháy chọn Audio
- Nháy chọn Audio from File
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng điểm và tỷ lệ % |
|||||
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
Tổng |
TL |
||
1. Thiết kế bài trình chiếu |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
4 |
||||||
Số điểm |
1 |
0,5 |
1 |
2,5 |
25% |
||||||
2. Thế giới Logo |
Số câu |
5 |
1 |
1 |
7 |
||||||
Số điểm |
2,5 |
0,5 |
3 |
6 |
60% |
||||||
3. Em học nhạc |
Số câu |
3 |
3 |
||||||||
Số điểm |
1,5 |
1,5 |
15% |
||||||||
Tổng |
Số câu |
10 |
0 |
2 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
14 |
|
Số điểm |
5 |
- |
1 |
- |
- |
3 |
- |
1 |
10 |
100% |
|
Tỷ lệ % |
50% |
0% |
10% |
0% |
0% |
30% |
0% |
10% |
100% |
||
Tỷ lệ theo mức |
50% |
10% |
30% |
10% |
|||||||
Số câu |
Điểm |
Tỷ lệ |
|||||||||
Lí thuyết (20') |
13 |
7.0 |
70% |
||||||||
Thực hành (20') |
1 |
3.0 |
30% |
2.2 Đề thi Tin học lớp 5 cuối kì 2 Đề 2
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong Họ và tên:.......................................... Lớp: ............... |
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC ........... MÔN: TIN HỌC - KHỐI 5 THỜI GIAN: 35 phút Ngày … tháng…. năm .......... |
A. TRẮC NGHIỆM (10 phút) (4 điểm): Em hãy khoanh vào chữ cái trước phương án em cho là đúng nhất.
Câu A.1 (0.5đ) (Mức 1): Phím nào sau đây dùng để kết thúc một đoạn văn bản và xuống dòng?
A. Phím Shift. B. Phím Alt.
C. Phím Enter. D. Phím Ctrl.
Câu A.2 (0.5đ) (Mức1) Em hãy quan sát bảng sau, nội dung của bảng sử dụng canh lề gì?
Tên bài thơ |
Tác giả |
Sáng tác |
Ánh Trăng |
Nguyễn Duy |
1978 |
Sang Thu |
Hữu Thỉnh |
1977 |
A. Canh thẳng lề trái. B. Canh thẳng lề phải.
C. Canh thẳng cả hai lề. D. Canh giữa.
Câu A.3 (0.5đ) (Mức 2) Một bạn học sinh muốn chèn bức ảnh nằm giữa bài thơ giống như hình bên dưới. Tuy nhiên bạn đó chỉ chèn bức ảnh nằm phía trên bài thơ. Phát biểu nào sau đây giải thích đúng về hiện tượng này?
Đầu vườn nghe động cánh ong
Kìa cây vú sữa Bác trồng năm nao!
Cành cây lá nắng xôn xao
Chim reo như đón Bác vào đâu đây.
A. Không thể chèn ảnh vào giữa nội dung bài thơ.
B. Không có lệnh để thực hiện chèn hình ảnh nằm giữa bài thơ.
C. Đặt con trỏ vào giữa nội dung bài thơ và thực hiện chèn.
D. Đặt con trỏ phía trên nội dung bài thơ và thực hiện chèn.
Câu A.4 (0.5đ) (Mức 2): Biết rằng trong Logo, lệnh repeat 6 [fd 50 rt 60]
điều khiển chú rùa vẽ hình lục giác đều với độ dài cạnh là 50 bước. Phát biểu nào dưới đây giải thích đúng về câu lệnh lặp sau: repeat 10 [repeat 6 [fd 50 rt 60] fd 10]
A) Vẽ 10 hình lục giác đều cạnh dài 50 bước ở vị trí bất kì
B) Vẽ 10 hình lục giác đều cạnh dài 50 bước và chồng lên nhau
C) Vẽ 10 hình lục giác đều cạnh dài 50 bước ở vị trí ngẫu nhiên
D) Vẽ 10 hình lục giác đều cạnh dài 50 bước, các hình thẳng cột và cách nhau 10 bước
Câu A.5 (0.5đ) (Mức1) Những phát biểu nào say đâu đúng?
Trong Logo,
A) các lệnh của một thủ tục có tên là lucgiac đặt giữa hai dòng lệnh to lucgiac và end
B) để thực hiện một thủ tục lucgiac ta gõ lệnh lucgiac trong ngăn lệnh và nhấn Enter
C) để lưu thủ tục lucgiac vào bộ nhớ, trong ngăn lệnh ta gõ lệnh edit “lucgiac
D) để lưu các thủ tục vào tệp baihoc.lgo, trong ngăn lệnh ta gõ lệnh save “baihoc.lgo
Câu A.6 (0.5đ) (Mức 2 Em hãy chọn đáp án thích hợp để hoàn thành thủ tục vẽ “Hình tam giác” sau đây:
………….. tamgiac
Repeat 3 [fd 100 ………….. 120]
…………..
A. To, rt, fd.
B. To, rt, end.
C. To, end, fd.
D. To, fd, end.
Câu A.7 (0.5đ) (Mức 1) Ý nghĩa câu lệnh HT LT 90 LABEL [Chao buoi sang] là gì?
A. Rùa hiện mình, quay phải 90 độ thực hiện viết chữ ra màn hình.
B. Rùa ẩn mình, quay phải 90 độ thực hiện viết chữ ra màn hình.
C. Rùa ẩn mình, quay trái 90 độ thực hiện viết chữ ra màn hình.
D. Rùa hiện mình, quay trái 90 độ thực hiện viết chữ ra màn hình.
Câu A.8 (0.5đ) (Mức2) Bạn Phong dùng hai câu lệnh Print [Xin chao] và câu lệnh Show [Xin chao] để đưa dòng chữ ra màn hình, nhưng không được. Câu nào dưới đây giải thích đúng?
A. Lệnh Print và lệnh Show chỉ sử dụng để thay đổi nét bút.
B. Lệnh Print và lệnh Show chỉ sử dụng để vẽ hình.
C. Lệnh Print và lệnh Show chỉ sử dụng để đổi màu.
D. Lệnh Print và lệnh Show chỉ sử dụng để thực hiện các phép toán.
B. TỰ LUẬN (25 phút) (6đ)
Câu B.1 (3đ) (Mức 3) Hãy viết các lệnh, sử dụng câu lệnh lặp lồng nhau để vẽ hình sau đây mỗi tam giác đều có độ dài cạnh bằng 50 bước?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu B.2 (3đ) (Mức 4) Em hãy viết thủ tục Đa giác năm cạnh với chiều dài mỗi cạnh là 100 bước.
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng điểm và tỷ lệ % |
|||||
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
Tổng |
|||
1. Kĩ năng gõ văn bản bằng phương pháp 10 ngón |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
|||||||||
2. Soạn thảo văn bản: Tạo bảng, chỉnh sửa cấu trúc và căn lề trong bảng |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
|||||||||
3. Soạn thảo văn bản: Chèn hình ảnh vào văn bản |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
|||||||||
4. Lập trình Logo: Vẽ hình bằng vòng lặp lồng nhau |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||||
Số điểm |
0.5 |
3.0 |
3.5 |
||||||||
5. Lập trình Logo: Thực hiện các thủ tục |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
3 |
||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
3.0 |
4.0 |
|||||||
6. Lập trình Logo: Tạo các hình mẫu trang trí, viết chữ và làm tính |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
1.0 |
||||||||
Tổng |
Số câu |
4 |
0 |
4 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
10 |
|
Số điểm |
2.0 |
- |
2.0 |
- |
- |
3.0 |
- |
3.0 |
10 |
||
Tỷ lệ % |
20% |
0% |
20% |
0% |
0% |
30% |
0% |
30% |
100% |
||
Tỷ lệ theo mức |
20% |
20% |
30% |
30% |
Số câu |
Điểm |
Tỷ lệ |
|
Lí thuyết (10') |
8 |
4 |
40% |
Thực hành (25') |
2 |
6 |
60% |
>> Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 5
3. Đề thi học kì 2 lớp 5 năm 2022 - 2023 Tải nhiều
- Bộ Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 5
- Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán
- Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt
- Bộ đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 5
- Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lý lớp 5
- Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5
- Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5
Ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán; Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt.