Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Vân Hán, Thái Nguyên năm 2015 - 2016 có đáp án là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô cùng các bậc phụ huynh lên kế hoạch ôn tập học kì 1 môn Toán cho các em học sinh. Sau đây mời các bậc phụ huynh, thầy cô cùng các em học sinh tham khảo.

Đề kiểm tra định kì cuối kì 1 lớp 4 trường tiểu học Toàn Thắng năm 2013 - 2014

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Kim An, Hà Nội năm 2013 - 2014

PHÒNG GD&ĐT ĐỒNG HỶ

TRƯỜNG TH SỐ 1 VÂN HÁN

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4

Cuối học kỳ I - Năm học: 2015 - 2016

( Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là:

A. 9 B. 0 C. 5 D. 4

Câu 2: Tìm số tròn chục x biết: 27 < x < 55

A. 30, 40, 50. B. 50, 60, 70. C. 20, 30, 40. D. 40, 50, 60.

Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:

A. 34 B. 54 C. 27 D. 36

Câu 4: Trong các số 98; 100; 365; 750; 565 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:

A. 100, 750 B. 365; 565 C. 98; 100; 365 D. 98; 100; 750

Câu 5: 2 tấn 5 yến =............ kg

A. 250 B. 2500 C. 2050 D. 2000

Câu 6: Trong các hình trên hình nào có hai góc vuông?

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4

A B C

A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình A và hình B

Câu 7: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:

A. 54 B. 35 C. 46 D. 23

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 1: Đặt tính rồi tính.

a. 37 052 + 28 456 b. 47656- 9187
....................... .......................
....................... .......................
....................... .......................
c. 487 × 21 d. 14790 : 34
....................... .......................
....................... .......................
....................... .......................
Bài 2: Một đội công nhân hai ngày sửa được 3 450m đường. Ngày thứ nhất sửa ít hơn ngày thứ hai là 170m đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 3: Tính nhanh:

a. 2010 × 3+ 2010 × 6 + 2010

b. 2011 × 89 + 10 × 2011 + 2011
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

GỢI Ý VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (0,5 điểm): đáp án B

Câu 2 (0,5 điểm): đáp án A

Câu 3 (1 điểm): đáp án C

Câu 4 (0,5 điểm): đáp án A

Câu 5 (0,5 điểm): đáp án C

Câu 6 (1 điểm): đáp án D

Câu 7 (1 điểm): đáp án B

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm):

Bài 1: ( 2 đ).

a. 65508 b. 38469 c. 10227 d. 435

Bài 2: ( 2đ)

Bài giải:

Ngày thứ hai sửa được số mét đường là:

(3 450 + 170) : 2 = 1810 (m)

Ngày thứ nhất sửa được số mét đường là:

3 450 – 1810 = 1 640 (m)

Đáp số: Ngày thứ nhất: 1640 m

Ngày thứ hai: 1810 m

Bài 3: ( 1 điểm)

a, 2010 × 3+ 2010 × 6 + 2010 = 2010 × ( 3 + 6 +1) (0,5 đ)

= 2010 × 10

= 20100

b. 2011 × 89 + 10 × 2011 + 2011 = 2011 × ( 89 + 10 + 1) (0,5 đ)

= 2011 × 100

= 201100

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!



Xem thêm