Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Kênh Giang, Hải phòng năm học 2016 - 2107 là đề thi cuối học kì 1 có đáp án kèm theo giúp các em học sinh ôn tập củng cố các dạng bài tập chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Sau đây mời các em học sinh cùng tham khảo.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Sông Nhạn, Đồng Nai năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Vỹ Dạ, Thừa Thiên Huế năm 2015 - 2016
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2015 - 2016 trường Tiểu học Thạnh Hưng, Long An
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 trường tiểu học Kênh Giang, Hải Phòng năm 2016 - 2017
TRƯỜNG TH KÊNH GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học: 2016 - 2017
Lớp: 4 . . . . Môn: Toán lớp 4 - Thời gian: 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: a) Số 42 570 300 được đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.
C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
b) Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
Câu 2: a) Các số dưới đây số nào chia hết cho 2?
A. 659 403 750 B. 904 113 695 C. 709 638 553 D. 559 603 551
b) Năm 2005 thuộc thế kỉ nào?
A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI
Câu 3: a) Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là:
A. 17 B. 17cm C.68cm D. 68
b) Kết quả của phép chia 18 000 : 100 là:
A. 18 B. 180 C. 1800 D. 108
Câu 4: a) Tính giá trị của biểu thức sau: a - b. Với a là số lớn nhất có năm chữ số và b là số bé nhất có năm chữ số?
A. 99 998 B. 99 989 C. 8 9999 D. 80000
b) 4 ngày 7 giờ = ..............giờ
A. 47 B. 11 C. 103 D. 247
Câu 5: Viết tiếp vào chỗ chấm:
a. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng ......... và đường thẳng......
b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng .........
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 386 154 + 260 765;
b. 726 485 – 52 936;
c. 308 x 563;
d. 12288 : 351
Câu 3: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
Câu 3: (1 điểm) Diện tích hình bên là:
A. 608m2 B. 225m2
C. 848m2 D. 1073m2
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
Câu 1: a. D – 0,5 điểm b. C – 0,5 điểm
Câu 2: a. A – 0,5 điểm b. D – 0,5 điểm
Câu 3: a. B – 0,5 điểm b. B – 0,5 điểm
Câu 4: a. C – 0,5 điểm b. C – 0,5 điểm
Câu 5:
a. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng AB và đường thẳng CD (0, 5 điểm)
b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng CD (0, 5 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN: 5 điểm
Câu 1: 2 điểm: Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a. 646 919 b. 673549 c. 173 404 d. 35 dư 3
Câu 2: 2 điểm
Bài giải
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:
(160 + 52) : 2 = 106 (m) (0, 5 điểm)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
(160 – 52) : 2 = 54 (m) (0, 5 điểm)
(hoặc: 160 – 106 = 54 m
Hoặc: 106 – 52 = 54 (m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
106 × 54 = 5724 (m2) (0,75 điểm)
Đáp số: 5724 m2 (0,25 điểm)
Câu 3: D – 1 điểm