Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Giao Hương, Giao Thủy năm học 2015 - 2016 có đáp án kèm theo là tài liệu học tập hữu ích dành cho các em học sinh lớp 4, giúp các em ôn tập kiến thức Toán học kì 1, đạt kết quả tốt trong bài thi định kì cuối kì I sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Đề kiểm tra định kì cuối kì 1 lớp 4 trường tiểu học Toàn Thắng năm 2013 - 2014
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2015 - 2016 trường Tiểu học Thạnh Hưng, Long An
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2015 - 2016 trường Tiểu học Võ Văn Vân, TP. Hồ Chí Minh
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIAO THUỶ
Trường tiểu học Giao Hương
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN TOÁN LỚP 4
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên.............................................................................................................
Lớp...........................
PHẦN I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng cho mỗi bài tập sau:
1. Số tự nhiên gồm 2 triệu, 7 trăm nghìn, 3 trăm, 8 chục và 9 đơn vị viết là:
A. 27 389 B. 270 389 C. 2 070 389 D. 2 700 389
2. Giá trị của chữ số 9 trong số 18 934 576 là
A. 900 000 B. 90 000 C. 9 000 D. 9
3. Chọn số thích hợp vào chỗ trống:
a) 5 tấn 6 tạ = .... Kg.
A. 56 B. 560 C. 5 600 D. 56 000
b) 2 giờ 15 phút = ......phút
A. 215 B 135 C. 2150 D. 2015
c) Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long năm 1010 năm đó thuộc thế kỉ thứ ....
A. IX B. X C. XI D. XII
d) 2 m2 3dm2 = ......dm2
A. 23 B. 203 C. 230 D. 2300
PHẦN 2. Tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
a) 789 × 234
b) 8192 : 64
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
................................................................................................................
Bài 2. Một cửa hàng lương thực ngày đầu bán được 238 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày đầu 96 kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
................................................................................................................
Bài 3. Một trang trại chăn nuôi có 560 con gà trống và gà mái. Số gà mái nhiều hơn số gà trống là 340 con. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con gà mỗi loại?
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
................................................................................................................
Bài 4. Tính bằng cách thuận lợi nhất.
35 × 50 + 35 × 49 + 35
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
................................................................................................................
Hướng dẫn giải và chấm điểm môn Toán
Phần I. Trắc nghiệm (3điểm)
HS khoanh đúng đáp án mỗi bài tập cho 0,5 điểm.
1. D
2. A
3.
a) C
b) B
c) C
d) B
Phần 2. Tự Luận (7điểm)
Bài 1. (2điểm)
- HS đặt tính và thực hiện đúng mỗi phép tính cho 0,75 điểm.
- HS ghi kết quả hàng ngang mỗi phép tính đúng cho 0.25 điểm.
a. 184626
b. 128
Bài 2. (2 điểm)
- HS tính đúng số gạo ngày thứ hai cửa hàng bán cho 0,75 điểm.
- HS tính đúng số gạo trung bình mỗi ngày cửa hàng bán cho 1 điểm.
- Đáp số đúng 0,25 điểm.
Bài 3. (2điểm)
- HS tính đúng số gà trống cho 1điểm.
- Tính đúng số gà mái cho 1 điểm.
- Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm.
Bài 4. (1 điểm)
35 × 50 + 35 × 49 + 35
= 35 × ( 50 + 49 + 1) (0,5điểm)
= 35 × 100 (0,25 điểm)
= 3 500 (0,25 điểm)
Làm tròn điểm: 5,25 làm tròn thành 5,0
5,5 hoặc 5,75 làm tròn thành 6,0