Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22 hệ thống các kiến thức đã học dành cho các em học sinh tham khảo, giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng học, ôn tập và rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho các kì thi lớp 3 đạt kết quả cao.
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2021 - 2022
1. Đề thi Tin Học lớp 3 kì 1
MA TRẬN SỐ LƯỢNG CÂU HỎI VÀ ĐIỂM
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng điểm và tỷ lệ % |
|||||
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
Tổng |
TL |
||
1. Các bộ phận của máy tính |
Số câu |
1 |
1 |
|
|||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
5% |
||||||||
2. Thao tác với chuột, bàn phím máy tính |
Số câu |
2 |
2 |
|
|||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
10% |
||||||||
3. Làm quen với thư mục |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
3 |
|
|||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1.0 |
2.0 |
20% |
||||||
4. Làm quen với phần mềm học vẽ |
Số câu |
1 |
1 |
|
|||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
5% |
||||||||
5. Em tập vẽ: vẽ hình băng các công cụ có sẵn |
Số câu |
2 |
1 |
3 |
|
||||||
Số điểm |
1.0 |
4.0 |
5.0 |
50% |
|||||||
6. Em tập vẽ: Tẩy xóa, tô màu, sao chép, di chuyển hình vẽ |
Số câu |
2 |
1 |
|
|||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
10% |
||||||||
Tổng |
Số câu |
5 |
|
5 |
|
1 |
|
1 |
12 |
|
|
Số điểm |
2,5 |
|
2.5 |
|
4.0 |
|
1.0 |
10 |
|
||
Tỷ lệ % |
25% |
0% |
25% |
0% |
|
40% |
0% |
10% |
|
100% |
|
Tỷ lệ theo mức |
25% |
25% |
40% |
10% |
Tương quan giữa lý thuyết và thực hành
|
Số câu |
Điểm |
Tỷ lệ |
Lí thuyết (10') |
10 |
5 |
50% |
Thực hành (30') |
2 |
5 |
50% |
MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Cộng |
|
1. Làm quen với máy tính |
Số câu |
2 |
3 |
1 |
6 |
|
Câu số |
A1, A4 |
A2,A3,A5 |
B1 |
|||
2. Em tập vẽ |
Số câu |
3 |
2 |
1 |
6 |
|
Câu số |
A6,A7,A10 A10 |
A8, A9 |
B2 |
|||
Tổng số câu |
5 |
4 |
2 |
1 |
12 |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 -2022
MÔN: TIN HỌC - LỚP 3
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: .............................................................
Lớp 3........
Phần A. Lí thuyết
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu A1. Bộ phận nào của máy tính làm nhiệm vụ điều khiển mọi hoạt động của máy tính?
A. Bàn phím.
B. Màn hình.
C. Chuột.
D. Thân máy tính.
Câu A2. Thao tác nháy đúp chuột được thực hiện như thế nào?
A. Nhấn hai lần liên tiếp nút chuột trái.
B. Nhấn một lần nút chuột trái.
C. Nhấn một lần nút chuột phải.
D. Nhấn hai lần liên tiếp nút chuột phải.
Câu A3. Khi đặt tay lên bàn phím, ngón tay cái được đặt ở phím nào?
A. Phím cách.
B. Phím Enter.
C. Phím Caps Lock.
D. Phím cơ sở.
Câu A4. Trong các hình dưới đây, đâu là biểu tượng của thư mục
Câu A5. Để tạo một thư mục ta làm như thế nào?
A. Nháy chuột phải, nháy chọn New rồi chọn Delete.
B. Nháy chuột đúp chuột, nháy chọn New rồi chọn Folder.
C. Nháy chuột phải, nháy chọn New rồi chọn Folder.
D. Nháy chuột trái, nháy chọn New rồi chọn Delete.
Câu A6. Trong các hình dưới đây, đâu là biểu tượng của phần mềm học vẽ Paint
Câu A7. Để xóa hình vẽ ta sử dụng công cụ nào?
Câu A8. Để vẽ nét cong ta sử dụng công cụ nào dưới đây?
Câu A9. Để chọn độ dày nét vẽ ta nhấn vào biểu tượng nào dưới đây?
Câu A10. Để tô màu ta sử dụng công cụ nào?
Phần B. Thực hành
Câu B1. Em hãy tạo thư mục ở ngoài màn hình nền với tên là tên lớp em.
VD : LOP3A
Câu B2. Bằng phần mềm paint, em hãy vẽ, tô màu và trang trí cây thông theo mẫu sau:
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3
Phần I. Lí thuyết (5 điểm)
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
D |
A |
A |
C |
C |
B |
D |
A |
B |
A |
Phần II. Thực hành (5 điểm)
Câu 1. Tạo được thư mục theo yêu cầu - 1 điểm
Câu 2.
- Vẽ được bức tranh giống với mẫu – 2 điểm
- Tô màu, hoàn thiện bức tranh – 2 điểm
2. Đề ôn thi Tin Học lớp 3 kì 1
Phần A: Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Nhấn nút trái chuột liên tiếp 2 lần rồi thả ngón tay, gọi là … chuột
A. Nháy
B. Nháy đúp
C. Kéo thả
D. Di chuyển
Câu 2: Khi làm việc với máy tính, khoảng cách từ mắt em đến màn hình là bao nhiêu cm?
A. 20 cm đến 50 cm
B. 50 cm đến 80 cm
C. 30 cm đến 60 cm
D. 60 cm đến 90 cm
Câu 3: Biểu tượng nào là biểu tượng của phần mềm Paint?
Câu 4: Các phím Q W E R T Y U I O P nằm ở đâu trên bàn phím?
A. Hàng phím trên
B. Hàng phím cơ sở
C. Hàng phím số
D. Hàng phím dưới
Câu 5: Để khởi động một chương trình từ màn hình nền em sẽ:
A. Nháy đúp chuột phải vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
B. Nháy đúp chuột trái vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
C. Nháy chuột phải vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
D. Nháy chuột trái vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
Câu 6: Nháy nút phải chuột lên thư mục rồi chọn Delete là thao tác … thư mục.
A. Mở
B. Xóa
C. Đóng
D. Tạo
Câu 7: Em hãy điền tên các bộ phận chính của máy tính vào chỗ trống:
Câu 8: Để tắt máy em thực hiện những thao tác gì?
A. Vào Start Shut down.
B. Vào Start Stand By.
C. Vào Start Restart.
D. Vào Start Turn Off.
Phần B: Thực hành: (6 điểm)
* Em hãy thực hành mở phần mềm Paint trên màn hình và thực hiện các yêu cầu sau: - Vẽ ngôi nhà theo mẫu hình bên. - Tô màu ngôi nhà - Lưu lại bài vẽ ngôi nhà với tên theo mẫu: Tên em + Tên lớp (Ví dụ: Nhu Quynh 3A) |
MA TRẬN ĐỀ THEO SỐ CÂU, SỐ ĐIỂM KHỐI 3 CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC ................ | ||||||||||||||||||
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng điểm và tỷ lệ % |
||||||||||||
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
Tổng |
TL |
|||||||||
1. Làm quen với máy tính |
Số câu |
2 |
2 |
4 |
||||||||||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
2.0 |
20% |
||||||||||||||
2. Em tập vẽ |
Số câu |
1 |
1 |
6 |
||||||||||||||
Số điểm |
0.5 |
6.0 |
6.5 |
65% |
||||||||||||||
Tổng |
Số câu |
4 |
0 |
4 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
9 |
||||||||
Số điểm |
2.0 |
- |
2.0 |
- |
- |
6.0 |
- |
0.0 |
10 |
100% |
||||||||
Tỷ lệ % |
20% |
0% |
20% |
0% |
0% |
60% |
0% |
00% |
100% |
|||||||||
Tỷ lệ theo mức |
20% |
20% |
60% |
0% |
||||||||||||||
Số câu |
Điểm |
Tỷ lệ |
||||||||||||||||
Lí thuyết (15') |
8 |
4 |
40% |
|||||||||||||||
Thực hành (20') |
1 |
6 |
60% |
MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI LỚP 3 - HỌC KÌ 1 | |||||||
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Cộng |
||
1. Làm quen với máy tính |
Số câu |
2 |
2 |
4 |
|||
Câu số |
A1,A2 |
A5,A7 |
|||||
2. Em tập vẽ |
Số câu |
2 |
2 |
1 |
5 |
||
Câu số |
A3,A6 |
A4,A8 |
B1 |
||||
Tổng số câu |
4 |
4 |
1 |
9 |
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3
Phần A: Lý thuyết: 4 điểm
Mỗi câu chọn đúng đáp án học sinh được 0.5 điểm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 8 |
B |
B |
A |
A |
B |
B |
A |
Câu 7 (0.5 điểm)
Phần B: Thực hành: 6 điểm
- HS mở được phần mềm Paint (0.5 điểm).
- HS vẽ được hình ngôi nhà đủ các bộ phận như hình mẫu. Hình đẹp, đường thẳng phải ngay, không đứt khúc (4.5 điểm).
- HS tô màu được ngôi nhà. Màu sắc đẹp, tươi sáng (0.5 điểm).
- HS lưu được bài vẽ với tên như đề bài yêu cầu (0.5 điểm).
…..., ngày …… tháng…… năm………. Ký duyệt của BGH |
>> Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22
Trước khi giao đề cương hay đề ôn tập cho học sinh thì các giáo viên cần kiểm tra việc soạn bài của mình, chuẩn bị của học sinh các bước cơ bản hiểu nội dung cần ôn là như thế nào, sau đó mới phát đề ôn tập để các em tập trung sâu mà lại hiệu quả.
Trên đây, Tìm Đáp Án đã giới thiệu tới các bạn Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3. Các em học sinh có thể tham khảo thêm toàn bộ đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3 đầy đủ, chuẩn bị cho các bài thi môn Toán lớp 3 cùng môn Tiếng Việt lớp 3 đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.