Bộ đề cương ôn tập môn Tin Học lớp 3 học kì 1 năm 2022 - 2023 gồm có Lý thuyết ôn tập môn Tin học lớp 3 và đề thi theo mẫu của Thông tư 27 có đáp án kèm ma trận, giúp các em hệ thống lại toàn bộ các kiến thức Tin học lớp 3.
Ôn tập môn Tin Học lớp 3 học kì 1
I. Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 3
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Em hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng nhất:
Câu 1: Những hình vẽ nhỏ trên màn hình nền máy tính được gọi là gì?
A. Con trỏ chuột
B. Trò chơi
C. Biểu tượng
D. Bộ xử lý
Câu 2: Hai phím có gai là hai phím nào?
A. F và G
B. F và J
C. A và J
D. G và H
Câu 3: Nút chuột để thực hiện nháy chuột, nháy đúp chuột, kéo thả chuột là?
A. Nút phải
B. Bánh lăn
C. Nút trái
D. Nút chuột
Câu 4: Máy tính để bàn gồm có mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 5: Kết quả hoạt động của máy tính hiện ra ở đâu?
A. Thân máy
B. Bàn phím
C. Chuột
D. Màn hình
Câu 6
Để truy cập 1 trang web, em khởi động trình duyệt, gõ địa chỉ trang web vào ô địa chỉ rồi nhấn phím gì?
A. Tab
B. Ctrl
C. Enter
D. Shift
Câu 7
Bộ phận nào của máy tính làm nhiệm vụ xử lí tín hiệu và thông tin?
A. bàn phím
B. chuột
C. thân máy
D. màn hình
Câu 8
Tư thế nào đúng khi làm việc với máy tính?
A. ngồi tùy ý
B. mắt cách màn hình 25cm
C. khom lưng
D. mắt cách màn hình từ 50-80cm
Câu 9: Với kiểu gõ Telex để gõ chữ "Ư" em gõ:
A. U + W
B. E + U
C. W + U
D. A + W
Câu 10: Để lưu bài trình chiếu em nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + N
B. Ctrl + I
C. Ctrl + B
D. Ctrl + S
Câu 11: Để thay đổi bố cục trang trình chiếu em chọn nút lệnh nào trong thẻ Home?
A. Delete
B. New Slide
C. Layout D.Reset
Câu 12: Nhấn nút trái chuột liên tiếp 2 lần rồi thả ngón tay, gọi là … chuột
A. Nháy
B. Nháy đúp
C. Kéo thả
D. Di chuyển
Câu 13: Để tắt máy tính em thực hiện những thao tác gì?
A. Vào Start\ Shut down.
B. Vào Start\ Stand By.
C. Vào Start\ Restart.
D. Vào Start\ Turn Off.
Câu 14: Các thao tác sử dụng chuột gồm:
A. Di chuyển chuột, nháy chuột
B. Nháy đúp chuột, kéo thả chuột
C. Di chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột, kéo thả chuột
D. Kéo thả chuột, nháy chuột
Câu 15: Hàng phím nào có 2 phím có gai F và J làm mốc cho việc đặt các ngón tay khi gõ?
A. Hàng phím trên
B. Hàng phím số
C. Hàng phím dưới
D. Hàng phím cơ sở
Câu 16: Để trình chiếu em nhấn phím nào sau đây?
A.Tổ hợp phím F+5
B. Phím F5
C. Ctrl +S
D. ESC
Câu 17: Để chèn tranh ảnh vào văn bản em chọn thao tác nào sau đây?
A. Home -> Picture -> Insert
B. Insert -> Picture -> Insert
C. Insert -> Shapes -> Insert
D.Home -> Shapes -> Insert
II. Phần thực hành
Câu 1:
- HS mở được phần mềm Paint
- HS vẽ được hình ngôi nhà và mặt trời đẹp gồm đủ các bộ phận như hình mẫu. Hình đẹp, đường thẳng phải ngay, không đứt khúc
- HS tô màu được ngôi nhà và mặt trời. Màu sắc đẹp, tươi sáng
- HS lưu được bài vẽ với tên như đề bài yêu cầu
Câu 2: Tạo thư mục HOCTAP trong ổ đĩa D:
Câu 3: Sử dụng các công cụ đã học trong phần mềm vẽ tranh Paint , em hãy vẽ hình theo mẫu sau rồi lưu vào thư mục HOCTAP vừa tạo ở ổ D: (đặt tên tệp lớp_họ tên của mình)
Câu 4:
1. Tạo thư mục với tên của em.
2. Thực hành soạn thảo văn bản Tiếng Việt có dấu trong phần mềm Word. Chỉnh sửa văn bản: thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, căn lề, chèn tranh ảnh, hình vào văn bản.
3. Thực hành trong phần mềm trình chiếu PowerPoint. Chỉnh sửa văn bản: thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, căn lề, chèn tranh ảnh, hình vào văn bản.
4. Lưu văn bản vào thư mục em đã tạo.
Trên đây là những tóm tắt mà các em cần ôn tập cho học kì 1, các thầy, cô giáo nên biết cách để ra mức độ đề cương, số lượng câu hỏi phù hợp với tình hình, chất lượng của học sinh từng lớp mà mình đã dạy để phù hợp với năng lực của từng lớp đó. Chúc các em cùng thầy cô có một kì thi đạt chất lượng cao.
II. Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3
1. Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Cánh Diều
Tải chi tiết:
- Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Cánh Diều - Đề 1
- Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Cánh Diều - Đề 2
- Bộ đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Cánh Diều năm 2022-2023
Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 3
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng % điểm |
||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
||||||||
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
TN |
TL |
|
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 CĐ A1: Khám phá máy tính
|
Bài 1. Các thành phần của máy tính |
1 |
|
|
|
|
|
1
|
|
5% |
Bài 2. Những máy tính thông dụng |
||||||||||
Bài 3. Em tập sử dụng chuột |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
Bài 4. Em bắt đầu sử dụng máy tính |
||||||||||
Bài 5. Bảo vệ sức khoẻ khi dùng máy tính |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
2 CĐ A2: Thông tin và xử lí thông tin |
Bài 1. Thông tin và quyết định |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
5% |
Bài 2. Các dạng thông tin thường gặp |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
Bài 3. Xử lí thông tin |
|
|
|
1 (1 đ) |
|
|
|
1 |
10% |
|
3 CĐ 3: Làm quen với cách gõ bàn phím |
Bài 1. Em làm quen với bàn phím |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
Bài 2. Em tập gõ hàng phím cơ sở |
||||||||||
Bài 3. Em tập gõ hàng phím trên và dưới |
|
|
|
1 (2 đ) |
|
|
|
1 |
20% |
|
4 CĐ B: Mạng máy tính và Internet |
Bài 1. Thông tin trên Internet |
|
|
|
|
|
1 (1,5 đ) |
|
1 |
15% |
Bài 2. Nhận biết những thông tin trên Internet không phù hợp với em |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
5% |
|
5 CĐ C1: Sắp xếp để dễ tìm |
Bài 1. Sự cần thiết của sắp xếp |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
Bài 2. Sơ đồ hình cây |
|
|
|
|
|
1 (1,5 đ) |
|
1 |
15% |
|
Tổng |
6 |
|
2 |
2 |
|
2 |
8 |
4 |
100%
|
|
Tỉ lệ % |
30% |
40% |
30% |
40% |
60% |
|||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
|
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Em hãy chọn một số đồ vật dưới đây để ghép thành một chiếc máy tính để bàn?
A. 2, 3, 5, 7
B. 2, 4, 6, 7
C. 2, 4, 5, 7
D. 4, 5, 6, 7
Câu 2. Nếu tủ sách của bạn Khuê có 20 cuốn truyện Đô-ra-e-mon được xếp theo thứ tự tập 1 đến tập 20 trong 1 ngăn tủ. Để tìm quyển tập 14 em làm thế nào để tìm được nhanh nhất?
A. Tìm lần lượt từ quyển tập 1 đến tập 14 theo thứ tự tăng dần
B. Tìm lần lượt từ quyển tập 20 xuống tập 14 theo thứ tự giảm dần
C. Tìm ngẫu nhiên đến khi được quyển tập 14
D. A hoặc B đều đúng.
Câu 3. Để khởi động một chương trình từ màn hình nền em sẽ thao tác như thế nào?
A. Nháy chuột phải vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
B. Nháy chuột trái vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
D. Nháy chuột vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
Câu 4. Trên Internet, thông nào sau đây phù hợp với lứa tuổi học sinh?
A. Thông tin mua, bán trực tuyến.
B. Phim hoạt hình thiếu nhi.
C. Phim, ảnh 18+.
D. Cảnh bạo lực của một số trò chơi trực tuyến.
Câu 5. Khi làm việc với máy tính, chỗ ngồi như thế nào là hợp lí?
A. Chỗ ngồi đủ ánh sáng, nguồn sáng chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
B. Chỗ ngồi đủ ánh sáng, nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
C. Chỗ ngồi không đủ ánh sáng, nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
D. Chỗ ngồi không đủ ánh sáng, nguồn sáng chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
Câu 6. Nghe tiếng còi xe cứu thương, cứu hỏa, người tham gia giao thông quyết định như thế nào?
A. Tăng tốc độ tối đa.
B. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không.
C. Không nhường đường.
D. Nhường đường cho xe cứu thương, cứu hỏa.
Câu 7. Hai phím nào trên bàn phím máy tính là hai phím có gờ?
A. A và F.
B. J và Z.
C. A và J.
D. F và J.
Câu 8. Trong trang truyện tranh sau, có những dạng thông tin nào?
A. Chỉ có dạng chữ.
B. Dạng chữ và dạng hình ảnh.
C. Dạng chữ và dạng âm thanh.
D. Dạng chữ, dạng hình ảnh và dạng âm thanh.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Em hãy ghép vị trí các ngón tay với phím cần đặt tương ứng:
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy kể 3 thông tin bổ ích trên Internet có thể giúp em mở rộng hiểu biết của mình?
Câu 3. (1 điểm) Đèn tín hiệu giao thông cho người đi bộ đang bật màu đỏ, em làm gì khi nhận được thông tin đó?
Câu 4. (1,5 điểm) Em hãy mô tả cách sắp xếp quần áo của mình. Em hãy vẽ một sơ đồ thể hiện cách sắp xếp đó?
Đáp án Đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 3
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
C |
D |
C |
B |
B |
D |
D |
B |
Điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
1) - b, 2) - i, 3) - h), 4) - a),
5) - c, 6) - d), 7) - e), 8) - g)
Câu 2. (1,5 điểm)
- Trò chơi khám phá hệ Mặt Trời.
- Trò chơi khám phá khoa học.
- Trò chơi tìm hiểu thế giới động vật và hệ sinh thái.
- Trò chơi giải đố vật lí.
- ….
Câu 3. (1,0 điểm)
Đèn tín hiệu giao thông cho người đi bộ đang bật màu đỏ, em quyết định dừng lại và chờ đến khi đèn chuyển sang màu xanh mới đi sang đường.
Câu 4. (1,5 điểm) Đèn tín hiệu giao thông cho người đi bộ đang bật màu đỏ, em quyết định dừng lại và chờ đến khi đèn chuyển sang màu xanh mới đi sang đường.
2. Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức
Tải chi tiết:
- Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức - Đề 1
- Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức - Đề 2
- Bộ đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức năm 2022-2023
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Ở ngoài bãi biển có một tấm biển sau. Thông tin em nhận được từ tấm biển thuộc dạng thông tin nào?
A. Dạng hình ảnh
B. Dạng âm thanh
C. Dạng chữ
D. Dạng hình ảnh và dạng chữ
Câu 2. Cho sơ đồ cây thư mục sau:
Chọn khẳng định sai trong các câu sau:
A. Tệp DanhsachGV nằm trong ổ đĩa D.
B. Tệp DanhsachGV nằm trong thư mục 3A.
C. Tệp DanhsachGV nằm trong thư mục Khoi 4.
D. Các thư mục Khoi 3, Khoi 4 là thư mục con của thư mục gốc.
Câu 3. “Nhờ có tôi mọi người mới nhìn thấy được văn bản, hình ảnh, phim trên máy tính. Đó là chức năng của bộ phận nào của máy tính?
A. Chuột máy tính
B. Màn hình máy tính
C. Thân máy tính
D. Bàn phím máy tính
Câu 4. Em hãy chọn tư thế ngồi đúng khi làm việc với máy tính?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Cho nhóm đồ chơi sau:
Đồ chơi nào được sắp xếp không phù hợp trong nhóm này?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Trên Internet, thông tin nào không phù hợp với các em?
A. Trò chơi có tính bạo lực.
B. Video các bài tập thể dục dành cho học sinh Tiểu học.
C. Thông tin về ô nhiễm không khí ở khu vực quanh em.
D. Thông tin về cuộc thi trực tuyến mà em đang quan tâm.
Câu 7: Khi gõ xong, các ngón tay của em phải đặt ở hàng phím nào?
A. Hàng phím trên.
B. Hàng phím cơ sở.
C. Hàng phím dưới.
D. Hàng phím chứa dấu cách.
Câu 8: Trong cuộc thi cuối học kì, khi giáo viên nhắc nhở sắp hết thời gian làm bài, Khoa quyết định ngừng bút kiểm tra lại thông tin rồi nộp bài. Hành động nào của Khoa là kết quả của việc xử lí thông tin?
A. Nghe giáo viên nhắc nhở sắp hết thời gian làm bài.
B. Khoa ngừng bút kiểm tra lại thông tin rồi nộp bài.
C. Khoa nộp bài.
D. Khoa thấy sắp hết thời gian làm bài.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Em hãy điền tên các hàng phím trong khu vực chính của bàn phím?
Câu 2: (2,0 điểm) Trước khi đi mua một món đồ nào đó, chị của Minh thường vào Internet để tìm hiểu trước. Tại sao chị của Minh lại làm như vậy?
Câu 3. (1,5 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ hình cây biểu diễn sở thích của các thành viên trong gia đình em.
Đáp án Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
D |
C |
B |
D |
C |
A |
B |
B |
Điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm)
1. Hàng phím số.
2. Hàng phím trên.
3. Hàng phím cơ sở.
4. Hàng phím dưới.
5. Hàng phím chứa dấu cách.
Câu 2: (2,0 điểm)
Trên Internet, có rất nhiều thông tin đa dạng và phong phú. Vì vậy, chị của Minh có thể tìm thấy thông tin về món đồ chị cần mua như: giá cả, hướng dẫn sử dụng, thành phần, … trên Internet. Từ đó, chị của Minh sẽ quyết định mua hay không? Hay là mua ở đâu? …
Câu 3: (1,5 điểm)
Học sinh tự vẽ.
Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 3
TT |
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng % điểm |
||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
|||||||||
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
TN |
TL |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
CĐ 1: Máy tính và em
|
Bài 1. Thông tin và quyết định |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
Bài 2. Xử lí thông tin |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
5% |
||
Bài 3. Máy tính và em |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
||
Bài 4. Làm việc với máy tính |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
5% |
||
Bài 5. Sử dụng bàn phím |
1 |
1 (2,5 đ) |
|
|
|
|
1 |
1 |
30% |
||
2 |
CĐ 2. Mạng máy tính và Internet |
Bài 6. Khám phá thông tin trên Internet |
|
|
1 |
|
|
1 (2 đ) |
1 |
1 |
25% |
3 |
CĐ 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
5% |
Bài 8. Sơ đồ hình cây. Tổ chức thông tin trong máy tính |
|
|
1 |
|
|
1 (1,5 đ) |
1 |
1 |
20% |
||
Tổng |
3 |
1 |
5 |
|
|
2 |
8 |
3 |
100% |
||
Tỉ lệ % |
40% |
25% |
35% |
40% |
60% |
||||||
Tỉ lệ chung |
65% |
35% |
|
3. Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo
- Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo - Đề 1
- Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo - Đề 2
- Bộ đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2022-2023
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Thông tin trong thời khóa biểu (hình dưới) thuộc thông tin dạng nào?
A. Hình ảnh, âm thanh.
B. Âm thanh, chữ.
C. chữ, hình ảnh.
D. Con số, âm thanh.
Câu 2: Cho tình huống: “Chạm tay vào nồi canh nóng, An rụt tay lại”. Trong tình huống này, thông tin nào được An tiếp nhận để xử lí?
A. Nồi canh nóng.
B. Nồi canh nặng.
C. An là người nấu canh.
D. Bưng nồi canh phải cẩn thận.
Câu 3. Sắp xếp góc học tập của em gọn gàng, ngăn nắp sẽ:
A. Mất thời gian khi sắp xếp và tìm kiếm.
B. Giúp chúng ta nhanh chóng tìm được những đồ dùng học tập khi cần.
C. Ảnh hưởng, mất nhiều thời gian để tìm kiếm.
D. Khó tìm kiếm đồ dùng cá nhân của mình.
Câu 4. Những thông tin nào trên internet không phù hợp với em?
A. Trò chơi bạo lực.
B. Những video phim kinh dị.
C. Phim hoạt hình.
D. Cả A và B.
Câu 5. Bộ phận nào đưa thông tin vào máy tính?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Thiết bị nào có màn hình cảm ứng?
A. Máy tính để bàn
B. Điện thoại thông minh
C. Máy tính xách tay
D. Máy tính casio
Câu 7. Chọn tư thế ngồi đúng khi sử dụng máy tính?
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Các phím xuất phát là:
A. A S D F và J K L ;
B. A S D F
C. J K L ;
D. A S D F G H
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm) Em hãy điền vào chỗ chấm tên các hàng phím của khu vực chính của bàn phím ở hình sau:
Câu 2. (2,25 điểm) Em hãy điền vào chỗ chấm các cụm từ còn thiếu để hướng dẫn cách đặt ngay ngón tay lên đúng phím (sử dụng các cụm từ gợi ý trong khung, một cụm từ có thể được dùng nhiều lần).
Ngón trỏ …………… đặt lên phím F, ……………. tay trái đặt lên phím D, ngón áp út ……………… đặt lên phím S, ………………... tay trái đặt lên phím A, …………………. tay phải đặt lên phím J, ngón giữa ……………. đặt lên phím K, ……………… tay phải đặt lên phím L, ngón út ………………. đặt nên phím chấm phẩy, hai ngón tay cái đặt lên …………………
Câu 3. (1 điểm) Em sắp xếp các việc dưới đây theo thứ tự đúng để xem trên Internet thông tin dự báo thời thiết ở một tỉnh, thành phố của Việt Nam.
A. Gõ khituongvietnam.gov.vn vào ô địa chỉ rồi gõ phím Enter.
B. Nháy đúp vào biểu tượng để mở trình duyệt web.
C. Nháy chuột vào hình ảnh đám mây tại tỉnh, thành phố muốn xem tin thời tiết.
Câu 4. (1,5 điểm) Em hãy sắp xếp các đồ vật ở Hình 2 vào Hình 1 sao cho hợp lí. Em hãy vẽ sơ đồ hình cây để minh họa cho cách sắp xếp.
Đáp án:
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
C |
A |
B |
D |
B |
B |
D |
A |
Điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm)
a) Hàng phím số.
b) Hàng phím trên.
c) Hàng phím cơ sở.
d) Hàng phím dưới.
e) Hàng phím chứa dấu cách.
Câu 2. (2,25 điểm)
Ngón trỏ tay trái đặt lên phím F, ngón giữa tay trái đặt lên phím D, ngón áp út tay trái đặt lên phím S, ngón út tay trái đặt lên phím A, ngón trỏ tay phải đặt lên phím J, ngón giữa tay phải đặt lên phím K, ngón áp út tay phải đặt lên phím L, ngón út tay phải đặt nên phím chấm phẩy, hai ngón tay cái đặt lên phím dấu cách .
Câu 3. (1 điểm)
Sắp xếp như sau:
B. Nháy đúp vào biểu tượng để mở trình duyệt web.
A. Gõ khituongvietnam.gov.vn vào ô địa chỉ rồi gõ phím Enter.
C. Nháy chuột vào hình ảnh đám mây tại tỉnh, thành phố muốn xem tin thời tiết.
Câu 4. (1,5 điểm)
- Em sẽ để đĩa ở giá phía trên, bát phía dưới và đũa, thìa để ở trong ống đựng đũa.
Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 3
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng % điểm |
||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
||||||||
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
TN |
TL |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
CĐ 1: Máy tính và em
|
Bài 1. Thông tin và quyết định |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
Bài 2. Xử lí thông tin |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
5% |
|
Bài 3. Máy tính – những người bạn mới |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
10% |
|
Bài 4. Làm việc với máy tính |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
Bài 5. Tập gõ bàn phím |
1 |
1 (1,25 đ) |
|
1 (2,25 đ) |
|
|
1 |
2 |
40% |
|
CĐ B. Mạng máy tính và Internet |
Bài 6. Xem tin và giải trí trên Internet |
1 |
|
|
|
|
1 (1 đ) |
1 |
1 |
15% |
CĐ C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm |
|
|
1 |
|
|
1 (1,5 đ) |
1 |
1 |
20% |
Tổng |
6 |
1 |
2 |
1 |
|
2 |
8 |
4 |
100% |
|
Tỉ lệ % |
42,5% |
32,5% |
25% |
40% |
60% |
|||||
Tỉ lệ chung |
75% |
25% |
|
Trên đây, Tìm Đáp Án đã giới thiệu tới các bạn Bộ đề cương ôn tập môn Tin Học lớp 3 học kì 1. Các em học sinh có thể tham khảo thêm toàn bộ đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3 đầy đủ, chuẩn bị cho các bài thi môn Toán lớp 3 cùng môn Tiếng Việt lớp 3 đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.