Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ
Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ trường THCS Ngô Quyền, Gia Lai năm học 2018 - 2019 là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho thầy cô trong quá trình giảng dạy, ôn luyện kiến thức đã học cho các em đồng thời cũng giúp học sinh làm quen nhiều dạng đề kiểm tra học kì lớp 8 khác nhau. Mời các em tham khảo
Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất
Câu 1. Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu bằng nằm ở vị trí:
A. Bên trái hình chiếu đứng.
B. Bên phải hình chiếu đứng.
C. Trên hình chiếu đứng.
D. Dưới hình chiếu đứng.
Câu 2. Bản vẽ nhà thuộc loại bản vẽ gì?
A. Bản vẽ cơ khí
B. Bản vẽ xây dựng
C. Bản vẽ chi tiết
D. Bản vẽ lắp
Câu 3. Khi ta quay một hình chữ nhật quanh một cạnh góc vuông cố định, hình thu được là hình gì?
A. Hình vuông
B. Hình trụ
C. Hình cầu
D. Hình thang
Câu 4. Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?
A. Nét liền mảnh
B. Nét đứt
C. Nét liền đậm
D. Nét chấm gạch mảnh
Câu 5. Hình chiếu đứng có các hướng chiếu như thế nào?
A. Từ trước tới
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ phải sang
Câu 6. Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có:
A. Các tia chiếu song song với nhau
B. Các tia chiếu đồng quy
C. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu
D. Các tia chiếu vuông góc với nhau
Câu 7. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết theo các bước:
A. Khung tên → Kích thước → Yêu cầu kĩ thuật → Hình biểu diễn → Tổng hợp.
B. Khung tên → Yêu cầu kĩ thuật → Hình biểu diễn → Kích thước → Tổng hợp.
C. Khung tên → Kích thước → Yêu cầu kĩ thuật → Tổng hợp → Hình biểu diễn.
D. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kĩ thuật → Tổng hợp.
Câu 8. Hình chóp đều có mặt đáy là hình gì?
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Hình tam giác
D. Hình tròn
Câu 9. Kí hiệu dây dẫn bọc cách điện: M(2x1) có nghĩa:
A. Dây đôi lõi đồng, tiết diện lõi 1mm
B. Dây đơn, lõi đồng, tiết diện lõi 2mm
C. Dây đôi lõi nhôm, tiết diện lõi 1mm
D. Dây đơn, lõi nhôm, tiết diện lõi 2mm
Câu 10. Mạng điện trong nhà thường không được sử dụng loại dây dẫn:
A. Bọc cách điện
B. Trần
C. Lõi một sợi
D. Lõi nhiều sợi
Câu 11. Vôn kế dùng để đo đại lượng điện nào?
A. Cường độ dòng điện
B. Hiệu điện thế
C. Vôn
D. Điện trở
Câu 12. Đơn vị đo cường độ dòng điện là:
A. Vôn
B. Ampe kế
C. Ampe
D. Oat
Câu 13. Vôn kế có thang đo là 300V, cấp chính xác là 1, thì sai số tuyệt đối lớn nhất là:
A. 2V
B. 3V
C. 4V
D. 4.5V
Câu 14. Để đo kích thước đường kính dây điện ta dùng:
A. Thước lá
B. Thước cuộn
C. Thước cặp
D. Thước gấp
Câu 15. Phần tử nào dưới đây không được lắp trên bảng điện:
A. Ap-tô-mát
B. Hộp số quạt
C. Ổ điện
D. Bóng đèn
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Trình bày khái niệm bản vẽ kĩ thuật?
Câu 2: Hãy nêu quy ước vẽ ren?
Câu 3: Hãy vẽ 3 hình chiếu của vật thể sau (kích thước tự chọn):
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Học sinh chọn đúng mỗi câu đạt 0,25đ
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Đáp án |
D |
B |
B |
B |
A |
C |
D |
B |
D |
B |
B |
B |
A |
C |
D |
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (2điểm) |
Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo qui tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ |
2đ |
Câu 2 (1,25 điểm) |
Ren nhìn thấy: - Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm. - Đường chân ren vẽ bằng nét liền mạch và vòng tròn chân ren chỉ vẽ ¾ vòng. |
0,5đ 0,5đ |
Ren bị che khuất: - Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt. |
0,25đ |
|
Câu 3 (3 điểm) |
Vẽ đúng 3 hình chiếu |
2,5đ |
Mỗi hình chiếu đúng được 1 điểm | ||
Trình bày sạch, đẹp |
0,5đ |
Các bạn có thể tham khảo thêm các môn học như: môn Toán, môn Sinh học,... cùng thuộc chương trình ôn tập trước bài thi học kì 1 lớp 8 nhằm đạt kết quả cao nhất.