Đề kiểm tra học kì 1 lớp 7 Cánh diều
Đề thi học kì 1 lớp 7 sách Cánh Diều năm 2022 - 2023 các môn học: Toán, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Lịch sử - Địa lý, Tiếng Anh,..... Các đề thi được TimDapAntổng hợp để các em học sinh nắm được bố cục đề thi cho từng môn học sách mới. Bộ đề thi có kèm file tải từng môn, mời các bạn truy cập vào từng môn để tải về
Các đề thi lớp 7 sách Cánh Diều bao gồm đáp án và bảng ma trận. Link tải đề thi chi tiết:
- Đề thi học kì 1 Ngữ văn 7 Cánh diều
- Đề thi học kì 1 Toán 7 Cánh diều năm học 2022 - 2023
- Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Lịch sử Địa lí Cánh diều
- Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Tin học Cánh diều
Đề thi cuối học kì 1 Văn 7
Phần 1: Đọc hiểu (5 điểm)
Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:
CHIẾC BÁNH MÌ CHÁY
Khi tôi lên 8 hay 9 tuổi gì đó, tôi nhớ thỉnh thoảng mẹ tôi vẫn nướng bánh mì cháy khét. Một tối nọ, mẹ tôi về nhà sau một ngày làm việc dài và bà làm bữa tối cho cha con tôi. Bà dọn ra bàn vài lát bánh mì nướng cháy, không phải cháy xén bình thường mà cháy đen như than. Tôi ngồi nhìn những lát bánh mì và đợi xem có ai nhận ra điều bất thường của chúng và lên tiếng hay không.
Nhưng cha tôi chỉ ăn miếng bánh của ông và hỏi tôi về bài tập cũng như những việc ở trường học như mọi hôm. Tôi không còn nhớ tôi đã nói gì với ông hôm đó, nhưng tôi nhớ đã nghe mẹ tôi xin lỗi ông vì đã làm cháy bánh mì.
Và tôi không bao giờ quên được những gì cha tôi nói với mẹ tôi: “Em à, anh thích bánh mì cháy mà.”
Đêm đó, tôi đến bên chúc cha tôi ngủ ngon và hỏi có phải thực sự ông thích bánh mì cháy. Cha tôi khoác tay qua vai tôi và nói:
“Mẹ con đã làm việc rất vất vả cả ngày và mẹ rất mệt. Một lát bánh mì cháy chẳng thể làm hại ai con ạ, nhưng con biết điều gì thực sự gây tổn thương cho người khác không? Những lời chê bai trách móc cay nghiệt đấy.”
Rồi ông nói tiếp: “Con biết đó, cuộc đời đầy rẫy những thứ không hoàn hảo và những con người không toàn vẹn. Cha cũng khá tệ trong rất nhiều việc, chẳng hạn như cha chẳng thể nhớ được sinh nhật hay ngày kỷ niệm như một số người khác.
Điều mà cha học được qua nhiều năm tháng, đó là học cách chấp nhận sai sót của người khác và chọn cách ủng hộ những khác biệt của họ. Đó là chìa khóa quan trọng nhất để tạo nên một mối quan hệ lành mạnh, trưởng thành, bền vững con ạ.
Cuộc đời rất ngắn ngủi để thức dậy với những hối tiếc và khó chịu. Hãy yêu quý những người cư xử tốt với con, và hãy cảm thông với những người chưa làm được điều đó.”
(Nguồn: https://sachhay24h.com/nhung-cau-chuyen-qua-tang-cuoc-song)
Câu 1 (1 điểm):Xác định chủ đề và phương thức biểu đạt chính của văn bản trên.
Câu 2 (1 điểm): Tìm trạng ngữ là cụm danh từ trong câu dưới đây. Xác định danh từ trung tâm và thành tố phụ là cụm chủ - vị trong mỗi cụm danh từ đó.
Khi tôi lên 8 hay 9 tuổi gì đó, tôi nhớ thỉnh thoảng mẹ tôi vẫn nướng bánh mì cháy khét.
Câu 3 (1 điểm):“Mẹ con đã làm việc rất vất vả cả ngày và mẹ rất mệt. Một lát bánh mì cháy chẳng thể làm hại ai con ạ, nhưng con biết điều gì thực sự gây tổn thương cho người khác không? Những lời chê bai trách móc cay nghiệt đấy.”. Em hiểu gì về người cha qua câu nói trên của ông với đứa con?
Câu 4 (2 điểm): Những bức thông điệp có ý nghĩa nhất mà em nhận được từ truyện trên.
Phần 2: Tạo lập văn bản (5 điểm)
Viết bài văn thuyết minh về một số quy tắc, luật lệ cho một hoạt động hay trò chơi mà em biết.
Đề thi học kì 1 Toán 7 Cánh diều
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN – LỚP 7. Năm học 2022-2023
TT |
Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng |
Tổng % điểm |
||||||||||||||||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số câu hỏi |
|
||||||||||||||||||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TN |
TL |
|
|||||||||||||||||||
1 |
Số hữu tỉ (17 tiết) |
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ |
3 (C1,2,3) 0,75đ |
|
2 (C4,5) 0,5 đ |
|
|
|
|
|
5 |
3 |
5,25 |
||||||||||||||||
Các phép tính với số hữu tỉ |
|
|
|
1 (C13c,d) 1đ |
|
1 (C15) 2đ |
|
1 (C18) 1đ |
|||||||||||||||||||||
|
Số thực (5Tiết) |
Số vô tỷ, căn thức bậc hai. Tập hợp các số thực |
1(C6) 0,25đ |
2 (C13ab, C14) 1,5đ |
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
1,75 |
||||||||||||||||
2 |
Các hình khối trong thực tiễn (5tiết) |
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương |
1(C7) 0,25đ
|
|
2(C8,9) 0,5 đ |
|
|
|
|
|
3 |
1 |
1,75 |
||||||||||||||||
Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác |
|
|
|
1(C16) 1đ |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||
3 |
Góc và đường thẳng song song (6 tiết) |
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc |
2(C11,12) 0,5đ |
1(C17) 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
3 |
1 |
1,25 |
||||||||||||||||
Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song |
1(C10) 0,25đ |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||
Tổng: Số câu Điểm |
2 |
2 |
1 |
2 |
|
2 |
|
1 |
|
|
10,0 |
||||||||||||||||||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
|
|
100% |
||||||||||||||||||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
|
|
100% |
Xem chi tiết đề thi và đáp án tại đây: Đề thi học kì 1 Toán 7 Cánh diều năm học 2022 - 2023
Đề thi Lịch sử Địa lí 7 học kì 1 Cánh diều
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Các chủng tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân cư châu Á?
A. Ơ-rô-pê-ô-it và Ô-xtra-lô-it.
B. Môn-gô-lô-it và Ơ-rô-pê-ô-it.
C. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it.
D. Ơ-rô-pê-ô-it và Ô-xtra-lô-it.
Câu 2. Ở giữa của Nam Á là miền địa hình nào sau đây?
A. Dãy Gác Đông, Gác Tây.
B. Sơn nguyên Đê-can.
C. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a.
D. Đồng bằng Ấn - Hằng.
Câu 3. Nam Á có các kiểu cảnh quan nào sau đây?
Quảng cáo
A. Rừng nhiệt đới ẩm, rừng thưa, xavan, cây bụi và cảnh quan núi cao.
B. Rừng nhiệt đới ẩm, rừng lá kim, xavan, cây bụi và cảnh quan núi cao.
C. Rừng cận nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc, địa y, cảnh quan núi cao.
D. Rừng rừng lá rộng, xavan, hoang mạc, rừng thưa, cảnh quan núi cao.
Câu 4. Châu Phi có diện tích khoảng
A. 20 triệu km2.
B. 25 triệu km2.
C. 27 triệu km2.
D. 30 triệu km2.
Câu 5. Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở
A. vùng rừng rậm xích đạo.
B. hoang mạc Xa-ha-ra.
C. hoang mạc Ca-la-ha-ri.
D. phân cực Nam châu Phi.
Câu 6. Cà phê được trồng nhiều ở các nước
Quảng cáo
A. phía Tây và phía Đông châu Phi.
B. phía Tây và phía Nam châu Phi.
C. phía Nam và phía Đông châu Phi.
D. phía Nam và phía Bắc châu Phi.
Câu 7. Các tôn giáo nào sau đây ra đời ở khu vực Tây Nam Á?
A. Phật giáo và Ki-tô giáo.
B. Phật giáo và Ấn Độ giáo.
C. Ki-tô giáo và Hồi giáo.
D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
Câu 8. Dạng địa hình chủ yếu ở khu vực Tây Nam Á là
A. đồng bằng châu thổ.
B. bán bình nguyên.
C. sơn nguyên, bồn địa.
D. núi và cao nguyên.
Câu 9. Châu Phi không có khí hậu nào sau đây?
A. Cận nhiệt.
B. Nhiệt đới.
C. Xích đạo.
D. Cận cực.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư châu Phi?
A. Hầu hết sống ở thành thị.
B. Đa số sống ở nông thôn.
C. Phân bố đều khắp nơi.
D. Tập trung ở sơn nguyên.
Câu 11. Nhận định nào sau đây không đúng về dân cư - xã hội ở châu Á?
A. Nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn.
B. Thành phần chủng tộc khá đa dạng.
C. Dân số đứng thứ hai trên thế giới.
D. Cái nôi nhiều nền văn minh lâu đời.
Câu 12. Nhận định nào sau đây đúng về đường bờ biển ở châu Phi?
A. Nhiều vịnh biển, đảo và bán đảo; bờ biển dài, nhiều cửa sông.
B. Đường bờ biển ít bị chia cắt, có rất ít các vịnh biển và bán đảo.
C. Đường bờ biển có ít các vịnh biển lớn, đảo và nhiều quần đảo.
D. Bị cắt xẻ mạnh, có ít các vịnh biển và bán đảo; nhiều cửa biển.
II. Tự luận (2,0 điểm)
Em hãy trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Á.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Cư dân Cam-pu-chia sử dụng phổ biến các loại chữ nào?
A. Chữ Phạn và chữ Khơ-me.
B. Chữ tượng hình và chữ Nôm.
C. Chữ La-tinh và chữ Hán.
D. Chữ Phạn và Chữ Pa-li.
Câu 2. Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của cư dân Campuchia thời phong kiến là
A. đền Ăng-co Vát.
B. Thạt Luổng.
C. thánh địa Mỹ Sơn.
D. Đại bảo tháp San-chi.
Câu 3. Vương quốc Cam-pu-chia ra đời gắn liền với sự kiện nào sau đây?
A. Sự liên minh giữa các bản làng và mường cổ.
B. Vua Giay-a-vắc-man II lãnh đạo người Khơ-me giành lại độc lập.
C. Thủ lĩnh Pha Ngừm lãnh đạo người Khơ-me giành lại độc lập.
D. Người Gia-va hợp nhất Thuỷ Chân Lạp và Lục Chân Lạp.
Câu 4. Công trình kiến trúc Phật giáo tiêu biểu của Vương quốc Lào là
A. đền tháp Bô-rô-bu-đua.
B. Thạt Luổng.
C. chùa Vàng.
D. đô thị cổ Pa-gan.
Câu 5. Ai là người có công thống nhất các mường Lào, lập ra Vương quốc Lan Xang vào năm 1353?
A. Chậu A Nụ.
B. Xu-li-nha Vông-xa.
C. Pha Ngừm.
D. Giay-a-vác-man II.
Câu 6. Ý nào sau đây đúng về sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang?
A. Lào là một vương quốc lớn mạnh ở lưu vực sông Hồng.
B. Người Lảo chủ yếu canh tác lúa nương, lúa nước, săn bắn, đánh cá.
C. Giai đoạn phát triển thịnh đạt nhất của Lào là thế kỉ XV - XVIII.
D. Thực hiện nhiều cuộc chiến tranh xâm chiếm các nước láng giềng.
Câu 7. Năm 968, sau khi lên ngôi Hoàng đế, Đinh Tiên Hoàng đặt tên nước là
A. Đại Việt.
B. Văn Lang.
C. Đại Cồ Việt.
D. Âu Lạc.
Câu 8. Thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Tổng của nhà Tiền Lê (981) gắn liền với địa danh lịch sử nào sau đây?
A. Sông Mê Công.
B. Lạng Sơn.
C. Cổ Loa.
D. Sông Bạch Đằng.
Câu 9. Nhà Đinh được thành lập trong bối cảnh nào sau đây?
A. Sau khi kết thúc cuộc kháng chiến chống Tống.
B. Sau khi Đinh Bộ Lĩnh xoá bỏ “cục diện 12 sứ quân”.
C. Được Dương Tam Kha ủng hộ và nhường ngôi.
D. Nhận được sự ủng hộ của Ngô Quyền và Lê Hoàng.
Câu 10. Việc xưng vương của Ngô Quyền và những chính sách của nhà Ngô đã mở ra thời kì
A. đấu tranh chống Bắc thuộc.
B. cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. độc lập, tự chủ.
D. đấu tranh giành độc lập, tự chủ.
Câu 11. Nhà Tiền Lê được thành lập trong hoàn cảnh như thế nào?
A. Đất nước rơi vào tình trạng “loạn 12 sứ quân”.
B. Nhà Tống đang lăm le xâm phạm bờ cõi.
C. Đất nước thái bình, nhân dân ấm no.
D. Đại Cồ Việt bị nhà Tống đô hộ.
Câu 12. Trong cuộc kháng chiến chống Tỗng (981), quân dân Tiền Lê đã học tập kế sách đánh giặc nào của Ngô Quyền?
A. Tiên phát chế nhân.
B. Đánh nhanh thắng nhanh.
C. Vườn không nhà trống.
D. Đóng cọc trên sông Bạch Đằng.
II. Tự luận
Câu 1 (2,0 điểm):
a. Phân tích nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Tống thời Tiền Lê (năm 981)
b. Hãy cho biết những đóng góp của Đinh Bộ Lĩnh và Lê Hoàn trong Công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước ở thế kỉ X.
Đề thi Tin học 7 học kì 1
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án mà đề yêu cầu.
Câu 1. Tai nghe là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị vào
B. Thiết bị ra
C. Thiết bị vừa vào vừa ra
D. Thiết bị lưu trữ
Câu 2. Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là gì?
A. Máy vẽ đồ thị
B. Bàn phím
C. Máy in
D. Máy quét
Câu 3. Khi đang gọi điện thoại video cho bạn, em không nghe thấy tiếng, nhưng vẫn thấy hình bạn đang nói. Em chọn phương án nào sau đây để giải quyết vấn đề?
A. Bật micro của mình và nhắc bạn bật micro
B. Bật loa của mình và nhắc bạn bật micro
C. Bật micro của mình và nhắc bạn bật loa
D. Bật loa của mình và nhắc bạn bật loa
Câu 4. Khi bạn An thực hiện kết nối bàn phím và chuột vào máy tính, bạn thực hiện cắm nhầm cổng kết nối. Hãy cho biết kết quả?
A. Cả chuột và bàn phím không hoạt động được
B. Hư cổng kết nối
C. Hư bàn phím và chuột
D. Máy tính không hoạt động được
Câu 5. Máy tính của bạn An không có cổng HDMI. Vì thế bạn cố gắng cắm cáp HDMI vào cổng USB để kết nối với máy chiếu. Hãy cho biết máy chiếu có kết nối được không?
A. Máy chiếu không kết nối được
B. Hư cổng USB
C. Máy chiếu kết nối được nhưng không có tín hiệu
D. Cáp HDMI bị hư và máy chiếu không kết nối được
Câu 6. Máy tính của em có 2 máy in A và B, hiện tại A đang được kết nối. Nếu khi in, ta chọn mặc định là máy in B thì có in được không?
A. Máy in không in được và báo lỗi
B. Không xuất hiện thông báo gì hết
C. Thực hiện in bình thường
D. Xuất hiện lệnh chờ in và không in được
Câu 7. Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng?
A. Microsoft Word
B. Paint
C. Windows 10
D. Scratch
Câu 8. Đâu không phải là biện pháp bảo vệ tài khoản và dữ liệu cá nhân?
A. Cài mật khẩu máy tính
B. Đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc
C. Không đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc
D. Có thói quen sao lưu dữ liệu
Câu 9. Phát biểu nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG về Hệ điều hành?
A. Hệ điều hành quản lý các phần cứng máy tính
B. Hệ điều hành trực tiếp điều khiển hoạt động cho từng thiết bị phần cứng
C. Hệ điều hành hỗ trợ phần mềm giao tiếp phần cứng trên máy tính
D. Hệ điều hành hỗ trợ người dùng điều hành máy tính
Câu 10. Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành?
A. Khởi động phần mềm đồ hoạ máy tính
B. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em
C. Chỉnh hình ảnh
D. Lưu văn bản
Câu 11. Em hãy chọn phương án đúng nói về quan hệ phụ thuộc giữa hệ điều hành và phân mêm ứng dụng.
A. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng độc lập, không phụ thuộc gì nhau
B. Phần mềm ứng dụng phụ thuộc vào hệ điều hành
C. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng phụ thuộc nhau theo cả hai chiều
D. Hệ điều hành phụ thuộc vào phần mềm ứng dụng
Câu 12. Tệp văn bản Word có phần mở rộng là gì?
A. .jpg
B. .exe
C. .mp3
D. .docx
Câu 13. Website nào sau đây không phải là mạng xã hội?
A. https://www.facebook.com/
B. https://www.youtube.com/
C. https://chat.zalo.me/
D. https://www.google.com/
Câu 14. Chức năng nào không phù hợp sử dụng trên Facebook:
A. Bình luận tiêu cực
B. Nhắn tin
C. Gửi tệp tin qua messenger
D. Gọi video, gửi ảnh
Câu 15. Chọn phương án sai: Ưu điểm của mạng xã hội là:
A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè
B. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập
C. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp
D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả
Câu 16. Chúng ta nên chia sẻ thông tin như thế nào trên mạng xã hội?
A. Hợp lí, phù hợp
B. Thích đăng thế nào thì đăng
C. Đăng mọi thông tin cá nhân
D. Chia sẻ ảnh của người khác theo ý mình
Câu 17. Theo em, hoạt động trên mạng nào sau đây dễ gây bệnh nghiện Internet nhất?
A. Chơi trò chơi trực tuyến
B. Đọc tin tức
C. Học tập trực tuyến
D. Tìm kiếm thông tin về bài tập
Câu 18. Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?
A. Mở video đó và xem
B. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó
C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì
D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạ
Câu 19. Nếu nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì?
A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và Trả lời tin nhắn ngay
B. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn
C. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn
D. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thi kết bạn, không phải thì thôi
Câu 20. Những cách ứng xử nào sau đây là hợp lí khi truy cập một trang web có nội dung xấu?
A. Tiếp tục truy cập trang web đó
B. Đóng ngay trang web đó
C. Đề nghị bố mẹ, thầy cô hoặc người có trách nhiệm ngăn chặn truy cập trang web đó
D. Gửi trang web đó cho bạn bè xem
Câu 21. Khi nhập số vào ô tính thì dữ liệu được tự động:
A. Căn trái
B. Căn giữa
C. Căn phải
D. Căn đều hai bên
Câu 22. Mỗi bảng tính gồm có bao nhiêu trang tính?
A. 1
B. 3
C. 10
D. Nhiều trang tính
Câu 23. Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì?
A. Ô
B. Trang tính
C. Hộp địa chỉ
D. Bảng tính
Câu 24. Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? Chọn phương án đúng nhất.
A. Quản trị dữ liệu
B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu
C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng
D. Nhập và tính toán giếng như máy tính cầm tay Casio
Câu 25. Chọn lệnh gì để lưu bảng tính có sẵn thành tên khác:
A. File/Save As
B. File/Open
C. File/Close
D. File/Print
Câu 26. Khi em muốn mở một bài cũ, em chọn lệnh File/Save có mở được bài như mong muốn không?
A. Xuất hiện thông báo lỗi
B. Mở được bài bình thường
C. Không mở được bài, bài cũ bị mất
D. Mở được bài nhưng có thông báo lỗi
Câu 27. Sau khi nhập dữ liệu vào ô tính, chỉ thấy xuất hiện dấu #### trong ô tính. Hãy cho biết cách sửa lỗi này?
A. Tăng độ cao hàng
B. Xóa dữ liệu nhập lại
C. Chọn phông chữ khác
D. Tăng độ rộng cột
Câu 28. Hãy cho biết cách sao chép số Nam của lớp 7A3 vào số Nam của lớp 7A1:
A. Chọn ô B6 -> nháy copy -> chọn ô B4 rồi paste
B. Chọn ô B4 -> nháy copy -> chọn ô B7 rồi paste
C. Chọn ô B7 -> nháy copy -> chọn ô B4 rồi paste
D. Chọn ô B6 -> nháy copy -> chọn ô B7 rồi paste
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Cho cây thư mục sau:
a. Nêu thao tác sao chép thư mục HOP DONG vào thư mục LUU TRU.
b. Nêu thao tác xóa thư mục VAN BAN
Bài 2: (1,0 điểm) Nêu ví dụ về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái.
Bài 3: (1,0 điểm) Hãy cho biết cách di chuyển khối A6:D6 vào cuối bảng:
Các môn khác tiếp tục cập nhật
...........................
Trên đây TimDapAnđã giới thiệu tới các bạn Đề thi học kì 1 lớp 7 Cánh Diều năm 2022 - 2023. Hy vọng đây là nguồn tài liệu phong phú và hữu ích giúp các em ôn luyện trước kì thi hiệu quả. Để luyện thêm các đề thi khác, mời các bạn vào chuyên mục Đề thi học kì 1 lớp 7 trên TimDapAnnhé. Chúc các em đạt điểm cao trong bài thi sắp tới của mình.
Ngoài tài liệu trên, mời các bạn tham khảo thêm Đề thi giữa học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7 ... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học, TimDapAnmời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau đây: