Đề luyện thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4
Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 chương trình bộ GD - DDT có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm học 2018 - 2019 do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh 4 được biên tập bám sát chương trình học tại Nhà trường giúp học sinh lớp 4 ôn tập kiến thức đã học hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi học kì 1 sắp tới.
MÔN TIẾNG ANH
Part 1: Nối các từ ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B: (2đ)
A | B |
1. birthday | a. có tuyết |
2. bicycle | b. vũng nước |
3. jump rope | c. bắt bóng |
4. square | d. có mưa |
5. catch a ball | e. hình tròn |
6. rainy | f. xe đạp |
7. weather | g. ngày sinh nhật |
8. puddle | h. dây nhảy dây |
9. round | i. hình vuông |
10. snowy | j. thời tiết |
1. ….. 2. ….. 3. …. 4. …. 5. ….. 6….. 7. ….. 8. …. 9. …. 10. ….
Key: 1. g 2. f 3. h 4. i 5. c
- d 7. j 8. b 9. e 10. a
Part 2: Khoanh tròn đáp án đúng A, B, C hoặc D:(5đ)
1. This is …….. you.
A. on
B. for
C. in
D. under
2. Where …….the kites?
A. is
B. on
C. are
D. these
3. Where’s …….kite?
A. the
B. a
C. this
D. these
4. How is the …….today? It’s rainy.
A. sunny
B. snowy
C. weather
D. windy
5. How many …….. are there?
A. ruler
B. a ruler
C. the ruler
D. rulers
Key: 1. B 2. C 3. A 4. C 5. D
Part 3. Chọn đáp án đúng: (3đ)
Key: 1. It is rainy.
2. Yes, she can.
3. It’s a long car.
4. No, he can’t.
5. There are three flowers.
6. It’s by the tree.
7. There is one kite.
8. Yes, I can.
9. It’s a square box.
10. I’m seven years old.
11. They are in the puddle.
12. Yes, it is.
Trên đây là toàn bộ nội dung của Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 11. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh 4 hiệu quả khác như Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4, ... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.