Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh
Tìm Đáp Án xin gửi đến các bạn Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh Chương trình mới trường Tiểu học Hoa Lộc, Thanh Hóa được sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn tập dượt, thử sức cũng như trau dồi vốn từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh chọn lọc, chuẩn bị tốt nhất cho kì thi học kì 1 sắp tới đây.
Hoa Loc Primary School Class: 3… Full name:……………………… | KIỂM TRA MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 Thời gian: 40 phút |
Marks | Listening | Reading and writing | Speaking | Total | ||||||
Q.1 | Q.2 | Q.3 | Q.4 | Q.5 | Q.6 | Q.7 | Q.8 | Q.9 |
PART 1. LISTENING
Question 1: Listen and tick. (1pt)
Example 1. A √
Question 2: Listen and number. ( 1pt) Example 1.A aa
Question 3: Listen and complete the dialogue with words given (1pt):
book that this bag |
What’s _____?
What’s this?
A _____
It’s a book.
What’s ______?
What’s that?
A school _____.
It’s a school bag.
PART II. READING AND WRITING (20 minutes)
Question 4:Read and tick (1pt):
Question 5 : Look at the picture. Write the word (1pt):
Question 6 : Match column A with column B (1pt):
A | B | |
1. How do you spell your name? | 1 - d | a. No,you can’t. |
2. May I come in,Sir? | 2 - | b. Bye. |
3. What’s that? | 3 - | c. I play hide-and –seek. |
4. Goodbye | 4 - | d. T-O-N-Y. |
5. What do you do at break time? | 5 - | e. It’s a book. |
Question 7:Choose the word from the box and complete the dialogue (1pt):
nice computer old No |
Mai: This is my (1)________.
Mary: Really? Is it (2) _________?
Mai: (3)_______. It’s new.
Mary: It’s also (4)____________.
Question 8:Look and read. Write Yes or No (1pt ):
Hi. My name is Nga. This is Dong Khoi Primary School.It is my new school. It is big. That is my classroom.It is very large. My computer room is big, too. Those are my pens. They are new and nice.
1. Her name is Mai 2. Dong Khoi Primary School is old. 3. The classroom is large. 4. The computer room is small 5. The pens are long. | ____No___ _________ _________ _________ _________ |
Question 9: Reorder the words (2pts):
1. Mai/ am/ I/ ./
=> __________________________
2. up,/ Stand/ please/ ./
=>__________________________
3. are/ Where/ from/ you/ ?
=> _________________________
4. is/ name/ My/ Phong/ ./
=> _________________________
5. break/ like/ football/ I/ playing/ at/ time./
=>_____________________________________
Question 6: Look and read. Put a tick √ or cross X in the box as examples (1 pt ):
Question 8: Look at the picture. Look at the letters. Write the words:
The end
Luyện đề là một hoạt động rất hữu ích giúp các em không chỉ nắm bắt được những kiến thức chọn lọc mà còn được rèn cả kĩ năng quản lý thời gian. Bên cạnh đó, Đề cương ôn thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới sẽ giúp các em hệ thống lại toàn bộ ngữ pháp trọng điểm cần thiết đã được thầy cô trau dồi trong thời gian qua. Các em hãy chăm chỉ luyện tập để có một bài thi học kì 1 đạt kết quả cao nhất nhé! Chúc các em thi tốt!