Đề kiểm tra cuối kì 1 môn tiếng Anh lớp 12

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập Tiếng Anh nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi học học kì 1 lớp 12 môn tiếng Anh Sở GD&ĐT Bình Phước năm học 2017-2018 có đáp án.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Câu 1: A. hydro B. lifestyle C. environment D. immigrant

Câu 2: A. developed B. addicted C. influenced D. distinguished

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Câu 3: A. media B. belief C. culture D. newspaper

Câu 4: A. preservation B. development C. computer D. communicate

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.

Câu 5: Water pollution occurs when chemicals or substances that make water contaminated are discharged directly or indirectly into water bodies without enough____________ to get rid of harmful compounds.

A. treatable B. treated C. treating D. treatment

Câu 6: They have lived next door to us for years____________ we hardly ever see them.

A. yet B. although C. so D. and

Câu 7: Violence on TV can have a bad___________ on children.

A. affect B. consequence C. influence D. result

Câu 8: __________people in cities now choose to get married later than previous generations.

A. Moreand more B. Little by little C. Less and less D. Many and many

Câu 9: Deforestation increases the evaporation of water from the ground _________ can lead to extensive droughts.

A. which B. who C. that D. whose

Câu 10: _________liked ao dai, kimono, hanbok help preserve a country’s heritage and educate people about their history.

A. Nationalcostumes B. Tradition food

C. Traditionsand customs D. Folktales

Câu 11: People are encouraged to take bottles to bottle-banks, and only shops in supermarkets which use________ packing.

A. environment-friendly B. environmental-friendly

C. environmentally-friendly D. friendly-environment

Câu 12: ____________John message when you saw him?

A. Did you give B. Were you giving C. Have you given D. Had you given

Câu 13: Three flights over Pacific___________ due to the poor weather conditions.

A. hasbeen canceled B. have been canceled C. canceled D. was canceled

Câu 14: I________ to contact you for days but you seem to be elusive.

A. hadbeen trying B. was trying C. have been trying D. have tried

Câu 15: The__________ of modern technologies has undeniably brought so much comfort to the lives of people.

A. interaction B. advent C. emergency D. identity

Câu 16: A lack of numerical skills prevents people_________ applying for better paid job or retraining.

A. with B. in C. for D. from

Câu 17: In developing centuries, many household depend___________ the use of the natural resources to ensure the food supply or the income required to purchase food.

A. with B. on C. in D. at

Câu 18: Carbon-dioxide traps_________ in the atmosphere and increases global warming.

A. dirt B. snow C. heat D. ice

Câu 19: Sue___________ a CD player last week and she to music ever since.

A. hasbought/ listened B. bought/ listened

C. hasbought/ has listened D. bought/ has listened

Câu 20: ______builds strong school communities through class blogs, discussion forums and videos.

A. Networkingsociety B. Social networking

C. Cyberbullying D. Internet addiction

Câu 21: The burning of fossil fuels emits harmful gases, ________people still use them for heating and cooking.

A. for B. and C. so D. but

Câu 22: Teen may have access to the Internet through personal________ like smart phone, but younger children still use the family computer to get online.

A. information B. instruments C. devices D. document

Câu 23: We are building the Internet to__________ each other better, to share information, to collaborate, to offer mutual support and so on.

A. connectwith B. relate to C. search for D. consist of

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Câu 24: In 2012, 9% of the energy consumed in the USA came from the renewable sources. Out of this, hydro-power accounted for 16%.

A. produced B. utilized C. costumed D. recycled

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Câu 25: A loss of social values means our society is deteriorating.

A. improving B. expanding C. existing D. changing

Mark the letter A, B, C or D in your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Câu 26: Local people are advised to use economic boxes and reuse container such as glass jars and cartons instead of wrapping food in plastic

A. economic B. and reuse C. cartons D. instead of

Câu 27: When we arrived her house, I found she has been out with her new friend without leaving me a note.

A. arrived B. has been C. leaving D. a note

Câu 28: Clean Up Australia Day welcomes more than half a million volunteers who help to clear thousand of tons garbage from beaches, parks, streets and waterway.

A. welcomes B. half a million C. garbage D. waterway

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.

Câu 29: Mum and Ron are in the living room

- Mum: “Would you like a cheese cake I just made, darling”

- Ron: “____________”

A. That wouldbe lovely. B. Either, I don’t mind.

C. I could help youmake it. D. I’m having a test tomorrow

Câu 30: Debbie and Mary are in the canteen.

- Debbie: “Here’s a small gift for your birthday. It’s something I know you like”

- Mary: “______________”

A. You are absent-minded but how can you know the gift Ilike?

B. So did you remember my birthday! Thank you somuch!

C. You may be right but I don’t like itmuch.

D. Unbelievable! How much did you pay forit?

Đáp án Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Câu 1: Đáp án D

Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /i/, các đáp án còn lại là /ai/.

A. hydro /haɪ.drəʊ/ (n): hydro

B. lifestyle/ˈlaɪf.staɪl/ (n): lối sống, phong cách sống.

C. environment /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ (n): môi trường.

D. immigrant /ˈɪ.mɪ.ɡrənt/ (n): người nhập cư.

Câu 2: Đáp án B

Phần gạch chân được phát âm là /id/, các đáp án còn lại là /t/

A. developed /dɪˈvel.əpt/ (adj+v): phát triển. B.addicted /əˈdɪk•tid/(adj+v): say mê, nghiện.

B. influenced /ˈɪn.flu.ənst/ (v): ảnh hưởng, chi phối.

C. distinguished /dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃt/(adj+v): đàng hoàng, có phẩm giá, phân biệt. Lưu ý: Phát âm cuối ‘ed’,

- Đuôi “ed” được phát âm là /id/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

- Đuôi ed được phát âm là /t/: khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/.

- Đuôi ed được phát âm là /d/ trong các trường hợp còn lại.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Câu 3: Đáp án B

Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

A. media /ˈmiː.di.ə/ (n): phương tiện truyền thông.

B. belief /bɪˈliːf/(n): niềm tin.

C. culture /ˈkʌl.tʃər/ (n): nền văn hóa.

D. newspaper /ˈnjuːzˌpeɪ.pər/ (n): tờ báo.

Câu 4: Đáp án A

Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

A. preservation /ˌpre.zəˈveɪ.ʃən/ (n): sự bảo tồn.

B. development /dɪˈvel.əp.mənt/ (n): sự phát triển.

C. computer /kəmˈpjuː.tər/: máy tính

D. communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ (v): giao tiếp.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.

Câu 5: Đáp án D

Sau “enough” ta cần 1 danh từ: enough + N.

A. treatable (adj): có thể chữa trị được.

B. treated (v): chữa trị, đối xử.

C. treating (v): chữa trị, đối xử.

D. treatment (n): cách xử lí.

Dịch: Ô nhiễm môi trường nước xảy ra khi các chất hoá học hoặc các chất gây ô nhiễm được thải ra trực tiếp hoặc gián tiếp vào các vùng nước, mà không có cách xử lí triệt để loại bỏ các thành phần gây hại.

Câu 6: Đáp án A

yet: vậy mà, tuy nhiên – liên từ chỉ sự đối lập giữa 2 mệnh đề. Các đáp án còn lại:

B. although: mặc dù.

C. so: nên, do đó

D. and: và

Dịch: Họ sống gần nhà chúng tôi đã nhiều năm vậy mà chúng tôi hầu như chưa từng thấy họ

Câu 7: Đáp án C

have bad influence on sbd/smt: có ảnh hưởng xấu tới. Các đáp án còn lại:

A. (to) affect sbd/smt: ảnh hưởng, tác động tới.

B. consequence (n): hậu quả, kết quả = D. result

Dịch: Bạo lực trên TV có thể gây ảnh hưởng xấu tới trẻ nhỏ.

Câu 8: Đáp án A

More and more: Càng ngày càng- So sánh kép. Các đáp án còn lại:

B. little and little: từng chút một.

C. less and less: càng ít đi (N đếm được).

D. Không tồn tại “Many and many”

Dịch: Càng ngày càng có nhiều người thành phố chọn kết hôn muộn hơn những thế hệ trước.

Câu 9: Đáp án A

which- Thay thế cho “the evaporation of water from the ground”

A. which- Đại từ quan hệ (ĐTQH) thay thế cho danh từ chỉ vật, có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, khi “which” đứng sau dấu phẩy trong Mệnh đề quan hệ xác định thì nó thay thế cho cả mệnh đề đứng trước dấu phẩy.

B. who- ĐTQH chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.

C. that- ĐTQH chỉ người hoặc vật, hoặc cả người và vật, có thể đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ. “That” không dùng trong MĐQH không xác định và không đứng sau dấu phẩy trong MĐQH xác định.

D. whose- ĐTQH chỉ sự sở hữu, đi với danh từ.

Dịch: Phá rừng làm gia tăng nguy cơ bay hơi của nước trên mặt đất, điều mà có thể dẫn tới hạn hán trên diện rộng

Câu 10: Đáp án A

National costumes: Trang phục truyền thống. Các đáp án còn lại:

B. Tradition food: Thức ăn truyền thống.

C. Traditions and customs: Truyền thống và trang phục.

D. Folktales: Truyện dân gian.

Dịch: Những trang phục truyền thống như áo dài, kimono, hanbok giúp bảo tồn di sản quốc gia và giáo dục con người về lịch sử của họ.

Trên đây, Tìm Đáp Án đã gửi đến các bạn Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 12 của THPT Nguyễn Tất Thành có đáp án. Ngoài sưu tầm và cung cấp những đề thi học kì 1 cụ thể, Tìm Đáp Án còn đăng tải những dạng bài tập riêng nhằm mang đến cho các bạn hệ từ vựng cũng như ngữ pháp tiếng Anh lớp 12 thật vững cho bất kì bài kiểm tra hay bài thi nào. Chúng tôi hy vọng, Tìm Đáp Án sẽ là một trang học tập tin cậy cho các bạn.

Mời các bạn vào làm một số bài thi online học kì 1 lớp 12 môn tiếng Anh sau đây:

Đề thi cuối học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 12 năm học 2015 - 2016

Đề thi học kì I môn tiếng Anh 12 (cơ bản) Truờng THPT Chu Văn An (Hà Nội) năm học 2012-2013

Đề thi học kỳ I môn Tiếng Anh lớp 12 năm học 2015-2016 trường THPT Nguyễn Việt Khái

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!