Đề thi giữa kì 1 Sinh học 7 trường THCS Vân Khánh Tây, Kiên Giang năm học 2020 - 2021 do TimDapAnsưu tầm và đăng tải, bao gồm cả trắc nghiệm và tự luận, là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho thầy cô trong quá trình ra đề, đồng thời cũng giúp học sinh làm quen nhiều dạng đề kiểm tra Sinh học 7 khác nhau.
Đề thi giữa kì 1 Sinh học 7 trường THCS Vân Khánh Tây, Kiên Giang năm học 2020 - 2021 nằm trong Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 7 trên Tìm Đáp Án. Bộ đề kiểm tra giữa kì lớp 7 bao gồm các đề thi giữa kì 1 với đầy đủ các môn được sưu tầm từ các trường THCS trên cả nước, nhằm cung cấp cho các em nguồn tư liệu hữu ích để ôn thi giữa kì cũng như chuẩn bị cho kì thi học kì 1 sắp tới. Chúc các em học tốt.
Đề thi Sinh học 7 giữa kì 1 năm 2020
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I SINH 7
Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Ngành động vật nguyên sinh |
(C1,2,3) Nhận biết 1 số đặc điểm của ngành DVNS |
(C4) Mô tả hình dạng ,cấu tạo , hoạt động của một số ĐVNS |
|||||||
4câu = 2 đ Tỉ lệ = 20% |
1 câu = 1,5 đ Tỉ lệ = 75% |
1 câu = 0,5 đ Tỉ lệ = 25% |
|||||||
2. Ngành ruột khoang |
(C3)Nêu được đặc điểm chung của ruột khoang |
(C5,C6) Hình dạng , cấu tạo phù hợp với chức năng |
|||||||
3 câu = 3đ Tỉ lệ =30 % |
1 câu = 2đ Tỉ lệ = 66,7% |
2 câu = 1đ Tỉ lệ = 33,3% |
|||||||
3. Các ngành giun |
(C7)Nhận biết một số đại diện |
(C1 )Vẽ được vòng đời giun đũa |
(C2) - Mở rộng hiểu biết về ngành giun tròn |
(C8) lợi ích của giun đất tronmg đời sống |
(C1)Dựa trên cơ sở các giai đoạn phát triển của giun tròn , đề xuất biện pháp phòng trừ giun tròn kí sinh |
||||
4 câu = 4 đ Tỉ lệ = 50% |
1 câu = 0,5đ 10% |
1 câu = 2đ Tỉ lệ =40% |
1 câu = 1đ Tỉ lệ = 20% |
1 câu = 0,5đ 10% |
1 câu = 1đ Tỉ lệ = 20% |
||||
Tổng: Số câu: 11 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
4 câu =2đ Tỉ lệ = 20% |
2câu =4 đ Tỉ lệ = 40% |
3 câu = 1,5 đ Tỉ lệ = 15% |
1câu = 1 đ Tỉ lệ = 10% |
1câu = 0,5 đ Tỉ lệ = 0,5% |
1câu = 1 đ Tỉ lệ = 10% |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 SINH HỌC 7
PHÒNG GD&ĐT AN MINH TRƯỜNG TH&THCS VÂN KHÁNH TÂY |
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: SINH HỌC - KHỐI 7 Thời gian: 45 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn 1 chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Môi trường sống của trùng roi xanh là:
A. Ao, hồ, ruộng.
B. Biển.
C. Cơ thể người.
D. Cơ thể động vật.
Câu 2. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:
A. Tự dưỡng.
B. Dị dưỡng.
C. Cộng sinh.
D. Tự dưỡng và dị dưỡng.
Câu 3. Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào?
A. Ruồi vàng
B. Bọ chó
C. Bọ chét
D. Muỗi Anôphen
Câu 4. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
A. Gây bệnh cho người và động vật khác.
B. Di chuyển bằng tua.
C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống.
D. Sinh sản hữu tính.
Câu 5. Đa số đại diện của ruột khoang sống ở môi trường nào?
A. Sông.
B. Biển.
C. Suối.
D. Ao, hồ.
Câu 6. Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do.
A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.
B. Cơ thể hình trụ.
C. Có đối xứng tỏa tròn.
D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.
Câu 7.Lớp cuticun bọc ngoài cơ thể giun tròn có tác dụng gì?
A. Như bộ áo giáp tránh sự tấn công của kẻ thù.
B. Như bộ áo giáp giúp không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa trong ruột non.
C. Giúp cơ thể luôn căng tròn.
D. Giúp cơ thể dễ di chuyển.
Câu 8. Vai trò của giun đất đối với đất trồng trọt:
A. Làm cho đất tơi xốp.
B. Làm tăng độ màu cho đất.
C. Làm mất độ màu của đất.
D. Làm cho đất tơi xốp và tăng độ màu cho đất.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm ) Vẽ sơ đồ vòng đời của giun đũa? Bằng sự hiểu biết, em hãy nêu các biện pháp chính đề phòng chống giun đũa kí sinh ở người?
Câu 2: ( 1 điểm ) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất?
Câu 3 : ( 2 điểm ) Đặc điểm chung của ngành ruột khoang? Ruột khoang có vai trò gì?
.......................................Hết....................................
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 SINH HỌC 7 NĂM 2020
I . Phần trắc nghiệm. (4đ): Mỗi ý đúng được 0,5đ.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
B |
D |
C |
B |
A |
B |
D |
II. Tự luận: 7 điểm.
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 |
Vẽ sơ đồ vòng đời. Trứng giun Đường di chuyển ấu trùng (ruột non Máu Tim, gan Ruột non rồi kí sinh tại đây) Biện pháp. - Ăn uống vệ sinh, không ăn rau sống, không uống nước lã; rửa tay trước khi ăn và kết hợp với vệ sinh cộng đồng. - Tẩy giun 1 đến 2 lần / năm. |
2 1 |
2 |
Đặc điểm thích nghi: - Cơ thể dài, phân đốt. - Các đốt phần đầu có thành cơ phát triển - Chi bên tiêu giảm, có vòng tơ ở xung quanh mỗi đốt làm chỗ dựa chui rúc trong đất. |
0,5 0,5 |
3 |
- Các đặc điểm chung của ngành Ruột khoang + Cơ thể đối xứng tỏa tròn + Ruột dạng túi + Thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào + Tấn công và tự vệ bằng tế bào gai Vai trò + Nguồn cung cấp thức ăn. + Đồ trang trí, trang sức: + Nguyên liệu cho xây dùng. + Nghiên cứu địa chất. + Tạo vẻ đẹp thiên nhiên + Có ý nghĩa sinh thái đối với biển. |
0,5 0,5 1 |
Trên đây là Đề thi giữa kì 1 Sinh học 7 trường THCS Vân Khánh Tây, Kiên Giang năm học 2020 - 2021. Mời các bạn tham khảo thêm: Sinh học lớp 7, Giải bài tập Sinh học 7, Giải Vở BT Sinh Học 7, Tài liệu học tập lớp 7, Đề thi giữa kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 1 lớp 7 được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.