Đề thi môn tiếng Anh giữa học kì 1 lớp 6 có cấu trúc giống với đề thi giữa kì 1 môn tiếng Anh 6 chính thức giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả. Đề kiểm tra tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 6 mới khác nhau như: Chọn đáp án đúng; Chia động từ trong ngoặc; Đọc đoạn văn điền từ thích hợp vào chỗ trống;Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi; ... giúp các em học sinh rèn các kỹ năng tiếng Anh cơ bản: kỹ năng nghe (Listening skill); kỹ năng đọc (Reading skill); kỹ năng viết (Writing skill) cũng như củng cố kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh hiệu quả.

Đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 6

Nằm trong bộ đề thi giữa kì 1 lớp 6 năm 2019, đề kiểm tra môn tiếng Anh 6 giữa học kì 1 được biên tập bám sát nội dung bài học Unit 1 - 3 SGK tiếng Anh lớp 6 chương trình mới giúp các em học sinh củng cố kiến thức trọng tâm hiệu quả.

A. LISTENING: (2ms)

I. Listen then answer T / F: (1m)

1. Mi’s mother is in the living room

2. She has bought new dishes and chopsticks in the department store.

3. There are pictures in the store.

4. They are going to the store tomorrow.

II. Listen and complete sentences: (1m)

1. Mina is very......................... She likes to draw pictures. She always has lots of new ideas.

2. Thu is ........................He likes to help his friends.

3. Minh Duc is confident. He isn't shy. He likes to ………… new people.

4. Kim is very............................ She is always on the phone, chatting to her friends.

B. LANGUAGE FOCUS: (3ms)

I. Choose the best answer to complete the sentences: (2ms)

1.Her long ……is blond.

A. hair

B. eye

C. tooth

D. finger

2. He is very …………… He often makes jokes and his jokes make his friends laugh a lot.

A. careful

B. independent

C. funny

D. clever

3. What ………he ………tomorrow ?

A. do – do

B. does – do

C. are – doing

D. is - doing

4. Can you pass me the pen, please?

A. Yes, please

B. No, thanks

C. Sure

D. I’d love to

5. Look! The boys …………….basketball in the school yard.

A. play

B. playing

C. are playing

D. is playing

6. Nam usually ……..his bike to school everyday.

A. ride

B. rides

C. is riding

D. are riding

7________. I forgot my calculator.

A. Oh dear

B. I see

C. You’ll see

D. That’s OK

8. Which word has a different sound in the part underlined?

A. homework

B. brother

C. judo

D. open

II. Supply the correct form of the verbs in the blanket.(1m)

1. The children (read) .................................. books in the library now.

2. What time ....................they ......................(go) to bed every night?

3. My mother usually (get).......................... up early.

4. She.....................................(visit) her grandparents next Sunday.

C. READING: (3ms)

I. Read the text and tick in the true/ false column: (1.5ms)

This is my close friend, Nam. He lives in Ho Chi Minh City, Viet Nam. He is twelve years old. Nam is very handsome. He is tall and strong. He has short, straight black hair and brown eyes. He has a round face. As you can see, he is very friendly and active. In learning, he is very hard-working. He often gets good marks. He likes playing sports. Every morning he plays badminton and every Sunday afternoon he plays soccer with his friends in the stadium.

Information

True

False

1. Nam lives in Ha Noi, Viet Nam

2. He is eleven years old.

3. His hair is short and his eyes are black.

4. He is a hard-working student.

5. He likes sports.

6. He plays badminton every morning.

II. Read the passage and select the best option to complete each of the blanks by circling A, B, C or D: (1,5ms)

I have a close friend. Her name is Vy. Her family (1)……… four people: her father, mother, brother and Vui .They live (2)………. Bui Thi Xuan Street in Da Lat. Her father is a (3)………. He works from morning to night. He grows vegetables (4) ………. the garden and raises the cattle. Her mother is a teacher. She (5)……… math in a secondary school. Her elder brother is Trung. He is a student at Da Lat University. He (6)………… the gardening with his father on Sundays. They are happy.

1. A. is B. are C. has D. have

2. A. in B. on C. at D. with

3. A. farmer B. doctor C. nurse D. teacher

4. A. at B. in C. on D. next

5. A. studies B. does C. teaches D. has

6 A. makes B. make C. does D. do

D. WRITING: (2ms)

I. Rewrite the following sentences without changing their meaning. Begin with the given words: (1m)

1. Does her class have forty students?

→ Are there………………………………………………………………...

2. The hotel is behind the hospital.

→The hospital………………………………………….……………………...

II. Complete the words to make a meaningful sentence: (1m)

1. Can / you / pass / / blue / pen ?

................................................................................................................................................

2. Linda / fat / and / round / face /.

................................................................................................................................................

Hiện tại Tìm Đáp Án chưa cập nhật được file nghe mp3 và đáp án của Đề thi môn tiếng Anh giữa học kì 1 lớp 6. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 khác nhau như Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!