Đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh lớp 6 lần 2
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 lần 2 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề kiểm tra 1 tiết lớp 6 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra môn tiếng Anh với nội dung bám sát bài học tiếng Anh Unit 4 lớp 6, tiếng Anh Unit 5 lớp 6 giúp các em học sinh củng cố kiến thức hiệu quả.
Choose the best answer to complete each of the following sentences.
1. Kitchen is a ……………….. in a house.
A. furniture
B. room
C. building
D. place
2. A clock is ………………………. the wall.
A. in
B. at
C. on
D. between
3. I ……………….. football every afternoon.
A. play
B. do
C. have
D. study
4. Nick: What’s your favourite ………………., Mi ?
Mi: - English.
A. food
B. subject
C. drink
D. house
5. Hai is very ……. . She always talks on the phone, chatting to friends.
A. talkative
B. shy
C. kind
D. creative
6. …………….. are my shoes ? - They’re under the bed.
A. What
B. How
C. Where
D. Who
7. They are healthy. They do ........................... everyday.
A. football
B. physics
C. breakfast
D. judo
8. Odd one out
A. uncle
B. mother
C. father
D. friend
Give the correct form of the verb in bracket.
9. She (speak) ……………………………… English very well.
10. I (have) …………………………… breakfast now.
Which underlined part is pronounced differently in each line? Choose and circle A,B,C or D.
11. A. go | B. post | C. come | D. hope |
12. A. pictures | B. watches | C. buses | D. washes |
Fill in each gap with a suitable word from the box then answer the questions below.
bathroom; small; with; are;
She’s Nga. She lives in a country house (13) ……… her parents and sister. Her house is not very big. There (14) ………… 6 rooms in her house: a living room, three bedrooms, a (15)…………… and a kitchen. Her bedroom is between her parents’ room and the kitchen. It’s (16)……… but she likes it.
17. Where does Nga live?
……………………………………………………………………………………………
18. Is her house big?
……………………………………………………………………………………………
19. Where’s her bedroom?
……………………………………………………………………………………………
Finish the second sentence so that it stays the same meaning as the first one.
20. My house has a living room, a kitchen, and two bedrooms.
-> There ………………………………………………………………………….
21. The computer is behind the bookshelf.
->The bookshelf ...................................................................................................
Make a sentence, using the give words and phrases.
22. Hoa / ride to school / every day
……………………………………………………………………………………………
Reorder the words to make the meaningful sentences .
23. is / in / there / sofa / front / a / you / of .
……………………………………………………………………………………………
24. go / with / like / out / you / to / me / would ?
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
1 - B
2 - C
3 - A
4 - B
5 - A
6 - C
7 - D
8 - D
9 - speaks
10 - am having
11 - C
12 - A
13 - with
14 - are
15 - bathroom
16. small
17. She lives in a country house.
18. No, it isn’t.
19. It is between her parents’ room and the kitchen.
20. There is a living room, a kitchen and two bed rooms in my house.
21. The bookshelf is in front of the computer.
22. Hoa rides to school every day.
23. There is a sofa in front of you.
24. Would you like to go out with me?
Trên đây là Đề kiểm tra 45 phút tiếng Anh lớp 6 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 khác nhau như Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.