TimDapAnxin giới thiệu Đề kiểm tra học kì 1 lớp 9 môn Địa lí năm học 2023 - 2024 có đáp án cho các bạn tham khảo. Đề thi học kì 1 lớp 9 này là tài liệu học tập hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 9 luyện tập nhằm củng cố lại kiến thức, ôn thi học kì 1 hiệu quả. Chúc các bạn học tốt môn Địa lý 9, đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra sắp tới.

Đề thi học kì 1 Địa lí 9 số 1

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Yếu tố đất đai của ĐBSH thuận lợi cho phát triển cây

A. lúa nước.

B. lúa mì.

C. lâu năm.

D. hàng năm.

Câu 2: Đâu không phải là khó khăn của vùng ĐBSH?

A. Thiên tai.

B. Bão, lụt.

C. Thiếu lao động.

D. Ít khoáng sản.

Câu 3: Khoáng sản của BTB chủ yếu là sắt và

A. vật liệu xây dựng.

B. kim loại đen.

C. kim loại màu.

D. năng lượng.

Câu 4: Các trung tâm công nghiệp chủ yếu của DHNTB là:

A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan Thiết.

B. Nha Trang, Hạ Long, Phan Thiết.

C. Đà Nẵng, Thuận An, Phan Thiết.

D. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vũng Tàu.

Câu 5: Giới hạn của vùng Bắc Trung Bộ từ:

A. Tam Điệp – Bạch Mã.

B. Hoành Sơn – Bạch Mã.

C. Sông Hống – Bạch Mã.

D. Sông Cả - Sông Chu.

Câu 6: Trung tâm kinh tế nào ở Bắc Trung Bộ có chức năng chính là du lịch?

A. Vinh.

B. Huế.

C. Thanh Hoá.

D. Đông Hà.

Câu 7: Nước ta có mấy loại hình giao thông vận tải?

A. 5.

B. 6.

C. 4.

D. 7.

Câu 8: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN (nghìn tấn)

Năm

Tổng số

Chia ra

Khai thác

Nuôi trồng

1990

1994

1998

2002

890,6

1465

1782

2647,4

728,5

1120,9

1357

1802,6

162,1

344,1

425

844,8

Biểu đồ thể hiện cơ cấu ngành thủy sản năm 1998 là biểu đồ

A. tròn

B. cột

C. đường

D. miền

Câu 9: Đâu không phải là ngành cộng nghiệp trọng điểm của nước ta?

A. Dệt may.

B. Chế biến lương thực thực phẩm.

C. Hóa chất.

D. Khai thác khoáng sản.

Câu 10: Dựa vào atlat trang 25. Cho biết đâu không phải là trung tâm du lịch quốc gia?

A. Huế.

B. Đà Nẵng.

C. Hà Nội.

D. Hạ Long.

Câu 11: Vùng TDMNBB có thế mạnh nổi bật về công nghiệp

A. hóa chất.

B. chế biến.

C. năng lượng.

D. vật liệu xây dựng.

Câu 12: Hai trung tâm du lịch quan trọng của DHNTB là

A. Đà Nẵng, Khánh Hòa.

B. Nha Trang, Bình Thuận.

C. Thanh Hóa,Nghệ An.

D. Quảng Nam, Quảng Ngãi.

PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1. (3 điểm). Trình bày đặc điểm tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng. Tại sao ĐBSH có thế mạnh để phát triển cây lúa.

Câu 2. (1 điểm). Kể tên các thiên tai mà Bắc trung Bộ phải đối mặt, nêu giải pháp hạn chế các thiên tai đó?

Câu 2: (3 điểm) Dựa vào bảng số liệu: Diện tích cây công nghiệp lâu năm của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2005.

Cây công nghiệp lâu năm

Diện tích (nghìn ha)

Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tây Nguyên

Cao su

0

109,4

Cà phê

3,3

445,4

Chè

80,0

27,0

Cây lâu năm khác

7,7

52,5

a. Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm của Tây Nguyên và Trung Du miền núi Bắc Bộ so với cả nước?

b. Nhận xét

ĐÁP ÁN – BẢNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM

Trắc nghiệm (mỗi câu trả lời đúng 0.25đ)

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đ/A

A

D

A

A

A

B

B

D

D

D

C

A

Tự luận (7 điểm)

CÂU

NỘI DUNG

ĐIỂM

1

Trình bày đặc điểm tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng. Tại sao ĐBSH có thế mạnh để phát triển cây lúa.

3.đ

Đặc điểm tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng

- Địa hình: đồng bằng, có hệ thống đê - Đất: phù sa có diện tích lớn, feralit, phèn, mặn - Khí hậu: nhiệt đới, ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh - Thủy văn: hạ lưu sông, nguồn nước dồi dào - Tài nguyên biển - khoáng sản => Đánh giá: thuận lợi cho tập trung dân cư, phát triển GTVT, cơ sở hạ tầng.

0.5 đ

0. 25 đ

0.25 đ

0.25 đ

0.25 đ

0.25 đ

0. 25 đ

ĐBSH có thế mạnh để phát triển cây lúa vì

- Địa hình đồng bằng châu thổ, có độ cao thấp.

- Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, lượng mưa lớn.

- Nguồn nước phong phú (s. Hồng – s. Thái Bình), hàm lượng phù sa lớn.

- Có diện tích đất phù sa màu mỡ (phù sa trong đê) thích hợp với cây lúa.

Mối ý 0.25đ

2

Kể tên các thiên tai mà Bắc trung Bộ phải đối mặt, nêu giải pháp hạn chế các thiên tai đó?

1 đ

- Thiên tai: bão, lũ, cát bay, Phơn, sạt lở đất… - Biện pháp: Dự báo chính xác đường đi, thời gian bão hoạt động, bảo vệ rừng đầu nguồn, nâng cao nhận thức, trồng rừng phòng hộ… - Học sinh có thể nêu các biện pháp khác

Mỗi ý 0.5đ

3

Vẽ biểu đồ

3.đ

- Biểu đồ cột ghép - Yêu cầu: đầy đủ tên biểu đồ, đơn vị, trục tọa độ, số liệu, trực quan. (Thiếu 1 yếu tố trừ 0.25 điểm)

Nhận xét

- TDMNBB chè nhiều nhất, TN cà phê nhiều nhất (dẫn chứng) - so sánh được giữa TDMNBB và TN (dẫn chứng)

Mỗi ý 0.5đ

Đề kiểm tra học kì 1 Địa lí 9 số 2

Đề số 1 (Thời gian làm bài: 45 phút)

NỘI DUNG ĐỀ

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Câu 1 (4 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước ý đúng trong các câu sau:

a) Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng:
A. tỉ lệ trẻ em giảm xuống, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động tăng lên.
B. tỉ lệ trẻ em tăng lên, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động giảm xuống.
C. tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm xuống, tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên.
D. tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên, tỉ lệ người trên độ tuổi lao động giảm xuống.

b) Xu hướng chuyển dịch cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là:
A. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; giảm tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
C. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; công nghiệp - xây dựng và giảm tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
D. giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; công nghiệp - xây dựng và tăng tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.

c) Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện.
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi nhiều gia cầm.
D. Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn.

d) Loại cây công nghiệp hàng năm nào trong các loại cây dưới đây được trồng nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Đậu tương.
B. Bông.
C. Dâu tằm.
D. Thuốc lá.

đ) Sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp chủ yếu của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. lúa, ngô, khoai, đậu, cá, tôm.
B. chè, hồi, quế, trâu, bò.
C. cao su, cà phê, đậu tương, mía, gỗ, cá.
D. trâu, bò, lạc, gỗ, cá, tôm.

e) Hoạt động kinh tế chủ yếu của Duyên hải Nam Trung Bộ là :
A. sản xuất lương thực.
B. trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
C. du lịch, khai thác, nuôi trồng thuỷ sản.
D. khai thác khoáng sản.

g) Khó khăn trong phát triển nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. diện tích đồng bằng nhỏ hẹp.
B. thường bị thiên tai (hạn hán, bão lụt...).
C. đất xấu, cát lấn.
D. Tất cả các ý trên.

h) Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây nguyên là :
A. sắt.
B. bô xít.
C. kẽm.
D. thiếc.

II.Tự luận (6 điểm)

Câu 2 (4 điểm)

Dựa vào bảng số liệu dưới đây:

Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng (%)

1995

1998

2000

2002

Dân số

100,0

103,5

105,6

108,2

Sản lượng lương thực

100,0

117,7

128,6

131,1

Bình quân lương thực theo đầu người

100,0

113,8

121,8

121,2

a) Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng

b) Từ biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét và giải thích về sự thay đổi của dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng trong thời kì trên.

Câu 3 (2 điểm)

Vì sao Tây Nguyên trở thành vùng sản xuất cà phê lớn nhất nước ta?

.......................................................................

Ngoài Đề kiểm tra học kì I lớp 9 môn Địa lí năm học 2023 - 2024, các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi học học kì 1 lớp 9 mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì lớp 9 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt.