Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí 9 trường PTDTNT ĐĂK MIL năm học 2019-2020 Có đáp án 

Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí 9 trường PTDTNT ĐĂK MIL năm học 2019-2020 Có đáp án hướng dẫn chấm là bộ đề thi cuối học kì 1 được Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Bộ đề thi này giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố, bổ sung kiến thức học kì 1 môn Địa lý 9 để rồi qua đó trong các kì thi đạt được kết quả tốt hơn. Mời các bạn tham khảo chi tiết đề thi.

 

TRƯỜNG PTDTNT ĐĂK MIL                         KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020

                                                                                                    Môn: Địa lí      Lớp: 9

                                                                                        Thời gian: 45’   

ĐỀ

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu 1: Dân số nước ta đến năm 2007 là

A.79.7 triệu người ;   B. 85,17 triệu người ;   C. 86.7 triệu người ;  D. 87 triệu người

Câu 2: Hoạt động kinh tế chủ yếu của các dân tộc miền núi

A. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc. 

B. Sản xuất lương thực, cây công nghiệp.

C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt nuôi trồng thuỷ sản.

D. Sản xuất công nghiệp, thương mại.

Câu 3: Ngành công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng là ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu của vùng

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.                      B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Bắc Trung Bộ.                                         D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 4: Các phân ngành chính của công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là

A. Chế biến sản phẩm từ lâm nghiệp              B. Chế biến sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản ...

C. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.                D. Chế biến thủy sản, thực phẩm đông lạnh.

Câu 5: Sự chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp ở nhiều vùng khó khăn, chủ yếu là do

A. Thời tiết thất thường.

B. Một số chính sách ở địa phương còn chưa phù hợp với thực tế.

C. Cơ sở vật chất – kĩ thuật trong nông nghiệp chưa đáp ứng đủ nhu cầu.

D. Sức mua của thị trường trong nước còn hạn chế.

Câu 6: Tài nguyên quý giá nhất của đồng bằng sông Hồng là

A. Tài nguyên biển.                                                 B. Đất phù sa châu thổ. 

C. Nguồn nước khoáng.                                           D.Các loại khoáng sản.

Câu 7. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta thuộc vùng

A.Đồng bằng sông Hồng.                                         B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.                                 D. Duyên Hải Nam Trung Bộ

Câu 8. Loại đất thích hợp nhất để phát triển các vùng tập trung cây công nghiệp lâu năm ở nước ta

A. Đất phù sa ở đồng bằng.                                       B. Đất feralit ở trung du và miền núi.

C. Đất xám bạc màu phù sa cổ ở Đông Nam Bộ.           D. Đất phèn, mặn Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 9. Ở nhiều nước đang phát triển, tỉ trọng của các nghành dịch vụ trong cơ cấu  GDP còn thấp do

A. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật của ngành dịch vụ còn kém phát triển. 

B. Công nghiệp, nông nghiệp có tốc độ tăng trưởng mạnh hơn dịch vụ. 

C. Tập trung nhiều vào việc phát triển nông nghiệp, công nghiệp

D.Mức sống nhân dân còn thấp.           

Câu 10. Loại hình vận tải vận chuyển được một khối lượng hàng hoá lớn nhất ở nước ta là

 A.Đường sắt                              B. Đường sông

 C. Đường bộ                              D. Đường biển.  

Câu 11ý nào sau đây không thuộc về thành tựu của chất lượng cuộc sống ở nước ta?

A. Tỉ lệ người lớn biết chữ cao.

B. Mức thu nhập bình quân trên đầu người cao.

C. Chất lượng cuộc sống khác nhau giữa các vùng, giữa thành thị và nông thôn.

D. Tuổi thọ trung bình ngày càng tăng, tỉ lệ tử vong trẻ em ngày càng giảm.

Câu 12. Điều kiện quyết định sự phát triển của nghành nông nghiệp nước ta là

           A.Địa hình, khí hậu                                  C. Khí hậu

           B. Dân cư và nguồn lao động                   D.Nước và tài nguyên sinh vật.

Phần II: Tự luận (7đ)

Câu 1: (2 điểm) Nước ta có nguồn lao động như thế nào? Tại sao việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nước ta? 

Câu 2:  (2 điểm) Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng đồng bằng Sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn đối với sự phát triển kinh tế-xã hội ? 

Câu 3:  (3 điểm) Dựa vào bảng số liệu:

 Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002)

                                                                                                                       (nghìn tấn) 

 

Bắc Trung Bộ

Duyên hải Nam Trung Bộ

Nuôi trồng

38.8

27.6

Khai thác

153.7

493.5

a/ Tính tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ so với toàn vùng Duyên hải miền Trung ( gồm 2 vùng trên).

b/ Vẽ biểu đồ.

c/ So sánh và giải thích sản lượng thủy sản của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

 

Ngoài Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí 9 trường PTDTNT ĐĂK MIL năm học 2019-2020 Có đáp án trên, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều Bộ đề thi mới nhất như môn Toán 9, Ngữ văn 9, Tiếng Anh 9, Vật lý 9, Hóa học 9, Sinh học 9…., Sách giáo khoa lớp 9, Sách điện tử lớp 9, Tài liệu hay và chất lượng khác mà Tìm Đáp Án đã sưu tầm và đăng tải. Chúc các bạn ôn luyện đạt được kết quả tốt!

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!




Từ khóa