Đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ lớp 6

Đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm học 2015 - 2016 trường THCS Thắng Nhì là đề thi học kì I lớp 6 môn Công nghệ có án đi kèm. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 6, giúp các bạn chuẩn bị cho bài thi cuối kì sắp diễn ra. Mời các bạn tham khảo.

Đề kiểm tra học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 trường THCS Võ Thị Sáu năm 2015 - 2016

Đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 trường THCS Lê Khắc Cẩn, An Lão năm 2015 - 2016

Trường THCS Thắng Nhì KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: (1 điểm)

a/ Khi tiến hành làm thí nghiệm ở trong các tiết học trên lớp, em cần phải chú ý điều gì để đảm bảo an toàn cho mình và cho các bạn?

b/ Hãy hoàn thành nội dung đúng vào bảng dưới đây:

Đại lượng cần đo Dụng cụ đo
Thể tích
Khối lượng
Chiều dài

Câu 2: (2 điểm) Một thùng nước có thể tích 0,5m3. Khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3.

a/ Tính khối lượng của thùng nước này.

b/ Nếu một lượng nước có thể tích 25 lít thì nặng bao nhiêu kg?

Câu 3 (1 điểm): Vẽ và chú thích sơ đồ các thành phần cấu tạo của tế bào thực vật, cho biết tế bào thực vật khác tế bào động vật ở những điểm nào?

Câu 4 (1 điểm):

a. Kể tên các cơ quan ở cây xanh và nêu chức năng chủ yếu của chúng? Em hãy dự đoán xem một ngày nào đó con người tàn phá hết cây xanh thì trái đất của chúng ta sẽ như thế nào?

b. Em cần phải làm gì để bảo vệ cây xanh ở sân trường ta và ở thành phố Vũng Tàu nói chung?

Câu 5 (2.0 điểm):

a. Kể tên các loại thân, nêu đặc điểm của mỗi loại thân. Cho ví dụ minh họa.

b. Nêu điểm giống và khác nhau giữa các củ: gừng, khoai tây, su hào?

Câu 6 (2.0 điểm):

a.Thiết kế thí nghiệm chứng minh cây có hiện tượng thoát hơi nước qua lá. Từ đó nêu kết quả thí nghiệm và rút ra kết luận.

b. Vì sao sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa quan trọng đối với cây?

Câu 7 (1 điểm): Hút thuốc lá và thuốc phiện có hại như thế nào?

Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ lớp 6

Câu 1:

a/ 0.5 điểm

  • Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của GV
  • Không nghịch phá đồ dùng thí nghiệm
  • Giữ gìn cẩn thận những dụng cụ thí nghiệm dễ vỡ, dễ cháy
  • Không tự ý làm thêm các thí nghiệm khác khi giáo viên chưa hướng dẫn.

b/ 0.5 điểm

Đại lượng cần đo Dụng cụ đo
Thể tích bình chia đọ, bình tràn, ca đong..
Khối lượng cân: cân y tế, cân đồng hồ...
Chiều dài thước: thước kẻ HS, thước cuộn,...

Câu 2:

a/ m = D.V = 1000. 0,5 = 500 kg: 1.0 điểm

b/ 25 lít = 25 dm3 = 0,025m3: 0.5 điểm

m = D.V = 1000.0,025 = 25kg: 0.5 điểm

Câu 3:

Vẽ và chú thích sơ đồ: 0.5 điểm. So sánh tế bào thực vật khác tế bào động vật: 0.5 điểm

Câu 4: Kể tên các cơ quan ở cây xanh, chức năng: 0.25 điểm

Dự đoán hậu quả: 0.2 5điểm. Biện pháp bảo vệ cây xanh: 0.5 điểm

Câu 5:

a. Mỗi loại thân: 0.25 điểm

b. Nêu điểm giống: 0.5 điểm, khác nhau: 0.5 điểm

Câu 6: Thiết kế thí nghiệm: 0.5 điểm. Kết quả thí nghiệm: 0.25 điểm. Kết luận: 0.25điểm

* Vì sao có ý nghĩa sự thoát hơi nước qua lá: 1.0 điểm

Câu 7:

Tác hại của thuốc lá: 0.5 điểm

Tác hại của thuốc phiện: 0.5 điểm

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!