Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lý 8 năm học 2021-2022 Có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lý 8 năm học 2021-2022 Có đáp án là bộ tài liệu hay và chất lượng được Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải từ các trường THCS trên cả nước, nhằm cung cấp cho các bạn nguồn tư liệu hữu ích để ôn thi học kì 2 sắp tới. Bộ tài liệu này bám sát nội dụng nằm trong chương trình học môn Vật lý 8 học kì 2 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố, bổ sung thêm kiến thức, các dạng bài tập qua đó trong kì thi học kì tới đạt kết quả cao. Thầy cô có thể tham khảo bộ tài liệu này để ra câu hỏi trong quá trình ra đề thi. Mời thầy cô cùng các bạn tham khảo chi tiết đề thi.
Xem thêm:
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lý 8 năm học 2021-2022 Có đáp án
- Đề kiểm tra trắc nghiệm giữa học kì 2 môn Vật lý 8 năm học 2021-2022 Có đáp án
- Đề kiểm tra đánh giá giữa học kì 2 môn Vật lý năm 2021-2022 Có đáp án
- Đề kiểm tra giữa kỳ 2 môn Vật lý 8 năm học 2021-2022 Đề số 2 Có đáp án
- Đề kiểm tra đánh giữa giữa kỳ 2 môn Vật lý 8 trường THCS Sơn Định Sơn Hòa năm 2022 Có đáp án
- Đề kiểm tra giữa kỳ 2 môn Vật lý 8 trường THCS Vĩnh Bình Bắc năm học 2021-2022 Có đáp án
- Đề kiểm tra 1 tiết giữa học kì 2 môn Vật lý 8 năm học 2021-2022 Có đáp án
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II |
Phần A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết:
A. Công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó.
B. Công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó.
C. Khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó.
D. Khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó.
Câu 2. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có công cơ học?
A. Một học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không dịch chuyển.
B. Máy xúc đất đang làm việc.
C. Một lực sĩ đang đứng yên ở tư thế nâng quả tạ.
D. Một học sinh đang ngồi học bài.
Câu 3. Đơn vị nào sau đây, không phải đơn vị của công suất?
A. Oát (W). B. Kilôoát (kW).
C. Jun trên giây (J/s). D. Niutơn trên mét (N/m).
Câu 4. Công thức tính công cơ học là:
A. A = F.s B. A = C. A = m.s D. A =
Câu 5. Phát biểu nào dưới đây về máy cơ đơn giản là đúng?
A. Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi.
B. Các máy cơ đơn giản không cho lợi về công.
C. Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực.
D. Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi.
Câu 6. Vật có cơ năng khi:
A. Vật có khả năng sinh công. B. Vật có khối lượng lớn.
C. Vật có chuyển động đều. D. Vật có đứng yên.
Câu 7. Vật có khối lượng càng lớn và vận tốc càng lớn thì:
A. Động năng càng lớn. B. Thế năng đàn hồi càng lớn.
C. Cơ năng càng nhỏ. D. Thế năng hấp dẫn càng lớn.
Câu 8. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?
A. Hòn bi đang lăn trên mặt đất.
B. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất.
C. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt sắt.
D. Viên đạn đang bay.
Câu 9. Trên một xe tải có ghi 30000W, số đó cho ta biết điều gì?
A. Trong 1 giây xe tải thực hiện được một công là 30000J.
B. Trong 1 giờ xe tải thực hiện được một công là 30000J.
C. Trong 1 giờ xe tải đi được quãng đường là 30000m.
D. Trong 1 giây xe tải đi được 3m.
Câu 10. Một vật có trọng lượng 4N trượt trên mặt bàn nằm ngang được 1m. Công của trọng lực là:
A. 1J B. 0J C. 4J D. 0,25J
Câu 11. Các chất đều được cấu tạo từ các:
A. Hạt electron và proton. B. Nguyên tử, phân tử.
C. Đơn chất, hợp chất. D. Các tế bào.
Câu 12. Chọn phát biểu sai?
A. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử.
B. Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất.
C. Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại.
D. Giữa các nguyên tử, phân tử không có khoảng cách.
Câu 13. Các nguyên tử, phân tử chuyển động:
A. Không ngừng.
B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
C. Theo những hướng nhất định.
D. Không chuyển động.
Câu 14. Phân tử trong các vật nào sau đây chuyển động nhanh nhất?
A. Miếng đồng ở 5000C. B. Cục nước đá ở 00C.
C. Nước đang sôi (1000C). D. Than chì ở 320C.
Câu 15. Trong điều kiện nào thì hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy ra nhanh hơn?
A. Khi nhiệt độ tăng.
B. Khi trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn.
C. Khi thể tích của các chất lỏng lớn.
D. Khi nhiệt độ giảm.
Câu 16. Khi đổ 50 cm3 rượu vào 50 cm3 nước ta thu được một hỗn hợp rượu – nước có thể tích:
A. Bằng 100 cm3. B. Lớn hơn 100 cm3.
C. Nhỏ hơn 100 cm3. D. Nhỏ hơn hoặc bằng 100 cm3.
Phần B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17. (1,5 điểm) Viết công thức tính công suất, giải thích các đại lượng và đơn vị có trong công thức?
Câu 18. (1,5 điểm) Tại sao quả bóng bay được bơm căng và buột chặt nhưng sau một thời gian sẽ bị xẹp xuống?
Câu 19. (1,5 điểm) Một người phải dùng một lực 80N để kéo một gàu nước từ dưới giếng sâu 9m lên đều, công suất của người đó là 48W. Tính thời gian người đó kéo gàu nước lên?
Câu 20. (1,5 điểm) Để nâng một vật nặng 1 tấn lên độ cao 6m, người ta dùng một cần cẩu có công suất 15000W. Biết hiệu suất của động cơ là 75%. Tính thời gian cần cẩu nâng vật lên?
------ HẾT ------
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN | ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II |
Phần A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | B | D | A | B | A | A | A |
Câu | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | A | B | B | D | A | A | A | C |
Phần B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
17 (1,5đ) | Công thức tính công suất là: | 0,75đ |
Trong đó: - P là công suất (W) - A là công thực hiện (J) - t là thời gian thực hiện công (s). | 0,75đ | |
18 (1,5đ) | Vì quả bóng bay được tạo nên từ các phân tử, nguyên tử và giữa chúng có khoảng cách. Do đó các phân tử khí ở bên trong quả bóng có thể chui qua các khoảng cách này thoát ra ngoài nên sau một thời gian quả bóng sẽ bị xẹp xuống. | 1,5đ |
19 (1,5đ) | Tóm tắt: F = 80N h = 9m P = 48W
| 0,5đ
|
| Giải: Công mà người đó thực hiện được là: A = F . h = 80 . 9 = 720 J | 0,5đ |
Thời gian người đó kéo gàu nước lên là: s | 0,5đ | |
20 (1,5đ) | Tóm tắt: m = 1 tấn = 1000kg => F = 10000N h = 6 m P = 15000W
t = ? (s) | 0,5đ
|
Giải: Công có ích cần cẩu nâng vật lên là: Ai = F . h = 10000 . 6 = 60000J | 0,25đ | |
Công toàn phần của cần cẩu thực hiện là: J | 0,25đ | |
Thời gian cần cẩu nâng vật lên là: s | 0,5đ
|
Ngoài Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lý 8 năm học 2021-2022 Có đáp án trên, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều Bộ đề thi mới nhất như môn Toán 8, Ngữ văn 8, Tiếng anh 8, Vật lý 8, Hóa học 8, Sinh học 8,… Sách giáo khoa lớp 8, Sách điện tử lớp 8, Tài liệu hay và chất lượng khác mà Tìm Đáp Án đã sưu tầm và đăng tải. Chúc các bạn ôn luyện đạt kết quả tốt!