Đề kiểm tra 45 phút lớp 11 học kì 2 môn GDCD
Thư viện đề thi Tìm Đáp Án mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Giáo dục công dân lớp 11 - Đề 2 (có đáp án). Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em sẵn sàng cho các bài kiểm tra 45 phút lớp 11 sắp diễn ra.
Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.
Đề kiểm tra 45 phút GDCD 11 Học kì 2 - Đề 2
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Nước ta quá độ lên chủ nghĩa xã hội theo hình thức nào dưới đây?
A. Quá độ trực tiếp B. Quá độ gián tiếp
C. Quá độ nhảy vọt D. Quá độ nửa trực tiếp
Câu 2: Chủ trương “hòa nhập nhưng không hoà tan” trong tiến trình hội nhập với văn hóa thế giới thể hiện đặc trưng cơ bản nào dưới đây của chủ nghĩa xã hội ở nước ta?
A. Là một xã hộ dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
B. Do nhân dân làm chủ
C. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới
D. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
Câu 3: Đặc điểm nổi bật và bao trùm của thời quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là
A. Xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, văn minh
B. Sự tồn tại đan xen và đấu tranh lẫn nhau giữa những yếu tố của xã hội mới và những tàn dư của xã hội cũ
C. Các dân tộc trong nước bình đẳng, đoàn kết
D. Nền kinh tế phát triển với trình độ cao
Câu 4: Đời sống của nhân dân giữa những vùng, miền của đất nước còn có sự chênh lệch là đặc điểm của thời kì quá độ trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Chính trị B. Kinh tế
C. Tư tưởng và văn hóa D. Xã hội
Câu 5: Trên lĩnh vực tư tưởng và văn hóa, thời kì quá độ ở nước ta có đặc điểm gì dưới đây
A. Nền văn háo tiến bộ, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Quá trình hội nhập với văn hóa thế giới diên ra mạnh mẽ
C. Còn tồn tại nhiều loại, nhiều khuynh hướng tư tưởng, văn hóa khác nhau
D. Các giá trị văn hóa truyền thống được giữ gìn, phát huy
Câu 6: Quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội là quá độ
A. Trực tiếp B. Tích cực
C. Liên tục D. Gián tiếp
Câu 7: Quá độ từ xã hội tiền tư bản lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa là quá độ
A. Gián tiếp B. Nhảy vọt
C. Đứt quãng D. Không cơ bản
Câu 8: Sau khi hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, Đảng và Nhà nước ta đã lựa chọn con đường phát triển tiếp theo là đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ
A. Tư bản chủ nghĩa B. Phong kiến lạc hậu
C. Thuộc địa D. Nông nghiệp lạc hậu
Câu 9: Tính dân tộc của Nhà nước ta được thể hiện như thế nào dưới đây?
A. Nhà nước ta là Nhà nước của các dân tộc
B. Nhà nước chăm lo lợi ích mọi mặt cho các dân tộc ở Việt Nam
C. Mỗi dân tộc có bản sắc riêng của mình
D. Dân tộc nào cũng có chữ viết riêng
Câu 10: Tính nhân dân của Nhà nước ta thể hiện ở việc
A. Nhà nước ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
B. Nhà nước ta là Nhà nước của đại gia đình các dân tộc Việt Nam
C. Đời sống nhân dân ngày càng tốt hơn
D. Nhân dân tích cực lao động vì đất nước
Câu 11: Nhà nước ta kế thừa và pháp huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc thể hiện
A. Tính giai cấp của Nhà nước B. Tính nhân dân của Nhà nước
C. Tính dân tộc của Nhà nước D. Tính cộng đồng của Nhà nước
Câu 12: Khẳng định nào dưới đây không đúng về tính nhân dân của Nhà nước ta?
A. Nhà nước ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân lập nên
B. Nhà nước ta do nhân dân tham gia quản lí
C. Nhà nước ta do nhân dân quản lí và ban hành pháp luật
D. Nhà nước ta thể hiện ý chí, lợi ích và nguyện vọng của nhân dân
Câu 13: Chức năng nào dưới đây của Nhà nước ta là căn bản nhất
A. Chức năng đảm bảo an ninh chính trị
B. Chức năng tổ chức và xây dựng
C. Chức năng đam bảo trật tự, an ninh xã hội
D. Chức năng tổ chức và giáo dục
Câu 14: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam do tổ chức nào dưới đây lãnh đạo?
A. Mặt trận Tổ quốc Việt nam B. Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam D. Đoàn thanh niên Việt Nam
Câu 15: Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa là trách nhiệm của
A. Các cơ quan B. Mọi công dân
C. Nhà nước D. Lực lượng vũ trang
Câu 16: Trên đường đi Minh thấy một người đang cắt trộm dây cáp điện, Minh băn khoăn không biết phải làm gì. Nếu là bạn của Minh, em sẽ khuyên Minh lựa chọn cách nào dưới đây cho phù hợp
A. Làm ngơ coi như không hay biết B. Xông vào bắt
C. Tránh xa để khỏi nguy hiểm D. Báo cho công an hoặc ủy ban nhân dân
Câu 17: Khẳng định nào dưới đây không đúng về nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị?
A. Công dân có quyền bầu cử, ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước
B. Công dân có quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
C. Công dân có quyền biểu quyết khi nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân
Câu 18: Quyền nào dưới đây thể hiện dân chủ trong lĩnh vực văn hóa
A. Quyền được đảm bảo về mặt tinh thần khi không còn khả năng lao động
B. Quyền được hưởng lợi ích từ sáng tạo nghệ thuật của mình
C. Quyền tham gia thảo luận các vấn đề chung của cả nước
D. Quyền được thông tin, tự do ngôn luận, tự do báo chí
Câu 19: Khẳng định nào dưới đây đứng về nội dung dân chủ trong lĩnh vực văn hóa?
A. Công dân được tham gia vào đời sống văn hóa
B. Công dân được kiến nghị với các cơ quan nhà nước
C. Công dân bình đẳng về cống hiến và hưởng thụ
D. Công dân tham gia vào các phong trào xã hội ở địa phương
Câu 20: Hành vi nào dưới đây không phải là dân chủ trong lĩnh vực chính trị?
A. Nhân dân thảo luận đóng góp ý kiến xây dựng các văn bản pháp luật
B. Anh H tham gia bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân xã
C. Chị C tố cáo hành vi tham nhũng
D. Anh B tham gia vào các lễ hội ở địa phương
Câu 21: Hành vi nào dưới đây thể hiện dân chủ trong lĩnh vực văn hóa?
A. Anh X ứng cử vào Hội đồng nhân dân phường
B. Chị B tham gia phê bình văn học
C. Anh H tham gia đóng góp ý kiến dự thảo luật
D. Chị C phát biểu ý kiến trong cuộc họp cơ quan
Câu 22: Dân chủ trực tiếp là nhân dân tham gia trực tiếp quyết định công việc của
A. Nhà nước B. Cá nhân
C. Công chức D. Nhân dân
Câu 23: Hành vi nào dưới đây không phải là hình thức dân chủ trực tiếp?
A. Ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân phường
B. Nhân dân tham gia thảo luận, góp ý kiến sửa đổi Hiến pháp
C. Nhân dân tham gia giám sát, kiểm tra hoạt động của cơ quan nhà nước ở địa phương
D. Đại biểu Quốc hội thay mặt nhân dân tham gia xây dựng các đạo luật
Câu 24: Dân chủ gián tiếp là hình thức dân chủ để nhân dân bầu ra những người
A. Đại diện thay mặt mình quyết định các công việc chung của Nhà nước
B. Có trách nhiệm thay mặt mình quyết định các công việc chung của Nhà nước
C. Có khả năng thay mặt mình quyết định các công việc chung của Nhà nước
D. Có chuyên môn thay mặt mình quyết định các công việc chung của Nhà nước
Câu 25: Anh A tố cáo người có hành vi trộm cắp tài sản Nhà nước là thực hiện hình thức dân chủ nào dưới đây?
A. Trực tiếp B. Gián tiếp
C. Hợp pháp D. Thống nhất
Câu 26: Chất lượng dân số được đánh giá bằng yếu tố nào dưới đây?
A. Tinh thần, niềm tin, mức sống
B. Tinh thần, trí tuệ, di truyền
C. Thể chất, tinh thần, nghề nghiệp
D. Thể chất, trí tuệ, tinh thần
Câu 27: Ở nước ta, thực hiện có hiệu quả chính sách dân số là nhằm mục đích nào dưới đây?
A. ổn định mọi mặt đời sống xã hội, phát triển kinh tế
B. Đảm bảo trật tự, an toàn xã hội
C. Thực hiện xóa đói, giảm nghèo
D. Thúc đẩy sản xuất phát triển
Câu 28: Nhà nước tạo điều kiện để mọi gia đình, cá nhân tự nguyện, chủ động tham gia công tác dân số nhằm mục tiêu nào dưới đây?
A. Phổ biến rộng rãi biện pháp kế hoạch hóa gia đình
B. Nâng cao chất lượng dân số
C. Tăng cường vai trò lãnh đạo và quản lí mình
D. Thực hiện xã hội hóa công tác dân số
Câu 29: Đảng và Nhà nước ta đang có chủ trương giảm tốc độ tăng dân số, bở vì tăng dân số
A. ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của nhà nước
B. ảnh hưởng đến quá trình công nghiệp hóa đất nước
C. ảnh hưởng đến an ninh quốc phòng
D. ảnh hưởng đến chính trị, kinh tế của đất nước
Câu 30: Mục tiêu phân bố dân cư hợp lí của chính sách dân số nước ta để
A. Giảm sự chênh lệch lao động giữa các vùng
B. Khai thác tiềm năng và phát huy thế mạnh của từng vùng, miền
C. Hạn chế tập trung đông dân cư vào đô thị lớn
D. Giảm lao động thừa ở thành thị
Câu 31: Quan niệm dân gian nào dưới đây ảnh hưởng xấu đến chính sách dân số của Nhà nước?
A. Cơn hơn cha là nhà có chức
B. Một giọt máu đào hơn ao nước lã
C. Cha mẹ sinh con trời sinh tính
D. Đông con hơn nhiều của
Câu 32: Nhà nước khuyến khích các cặp vợ chồng thực hiện sàng lọc trước sinh và sau sinh nhằm mục đích nào dưới đây ?
A. Lựa chọn giới tính thai nhi
B. Góp phần nâng cao chất lượng dân số
C. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình
D. Sinh con theo ý muốn
Câu 33: Kế hoạch hóa gia đình là biện pháp chủ yếu để
A. Lựa chọn tuổi con cho phù hợp
B. Lựa chọn số con theo mong muốn của vợ chồng
C. Hạn chế việc sinh con
D. Điều chỉnh số con và khoảng cách sinh con
Câu 34: Nhà nước ban hành Luật Bảo vệ môi trường là việc làm nhằm mục đích
A. Tăng cường công tác quản lí của Nhà nước về bảo vệ môi trường
B. Xử phạt các hành vi vi phạm môi trường
C. Xây dựng ý thức trách nhiệm bảo vệ môi trường cho người dân
D. Thực hiện vai trò quản lí của Nhà nước đối với môi trường
Câu 35: Việc làm nào dưới đây thực hiện đúng tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường ?
A. Kinh doanh động vật hoang dã quý hiếm
B. Sử dụng thuốc trừ sâu trong trồng trọt
C. Dùng điện để đánh bắt thủy sản
D. Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên
Câu 36: Để bảo tồn đa dạng sinh học, Nhà nước đã có biện pháp nào dưới đây?
A. Giữ gìn và phát huy hệ thống các vườn quốc gia
B. Bảo vệ rừng đầu nguồn
C. Ngăn chặn nạn săn bắt động vật
D. Mở rộng diện tích rừng
Câu 37: Việc làm nào dưới đây gây ô nhiễm đất ?
A. Sử dụng nhiều phân bón hóa học trong trồng trọt
B. Chôn chất thải hữu cơ để làm phân bón
C. Xây dựng hệ thống kênh tưới tiêu
D. Sử dụng phân vi sinh cho cây trồng
Câu 38: Để bảo tồn đa dạng sinh học, Nhà nước ta chủ trương
A. Giữ gìn và phát huy các vườn quốc gia
B. Bảo vệ rừng đầu nguồn
C. Mở rộng diện tích rừng
D. Ngăn chặn việc săn bắt các loài động vật
Câu 39: Chị H mở nhà hàng đặc sản kinh doanh thú rừng. Việc làm của chị H là hành vi
A. Hợp pháp, vì công dân có quyền tự do kinh doanh
B. Kinh doanh hợp pháp, vì mang lại thu nhập chính đáng
C. Phá hoại tài nguyên, môi trường
D. Vi phạm Luật Bảo vệ môi trường
Câu 40: Nhà nước ta chủ trương khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên nhằm mục đích
A. Chấm dứt tình trạng khai thác bừa bãi gây lãng phí
B. Giữ gìn, không sử dụng nguồn tài nguyên đất nước
C. Ngăn chặn việc khai thác các loại tài nguyên
D. Cấm các hoạt động khai thác tài nguyên
Đáp án Đề kiểm tra 45 phút GDCD 11 Học kì 2 - Đề 2
1-B | 2-D | 3-B | 4-D | 5-C | 6-A |
7-A | 8-A | 9-B | 10-A | 11-C | 12-C |
13-B | 14-B | 15-B | 16-D | 17-C | 18-B |
19-A | 20-D | 21-B | 22-A | 23-D | 24-A |
25-A | 26-D | 27-A | 28-D | 29-A | 30-B |
31-D | 32-B | 33-D | 34-D | 35-A | 36-A |
37-D | 38-D | 39-A | 40-A |
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Giáo dục công dân lớp 11 - Đề 2 gồm 40 câu trắc nghiệm khách quan có đáp án đi kèm. Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các đề thi giữa học kì 2 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 và các đề kiểm tra 1 tiết, 45 phút lớp 11 khác để ôn tập môn GDCD lớp 11 đạt kết quả cao.