Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2022-2023 sách Kết nối tri thức được biên soạn nhằm giúp các em học sinh lớp 1 có thêm nhiều đề thi nhằm để thực hành, ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 1.

Đề thi kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức - Đề 1

Trường Tiểu học…….

Lớp: 1……

Họ và tên: ………………………

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2022 – 2023
Môn: Tiếng Việt (Đọc) Lớp 1
Ngày kiểm tra: ........

Câu 1. Đọc thành tiếng: 5đ

a. Đọc 29 chữ cái: 2đ

b. Đọc các vần sau: 3đ

ây, ôc, oi, uôn, uôm, ênh, ưng, uôt, ươi, ươt, ôp, ach

Câu 2. Thêm tiếng và đọc đúng các từ dưới mỗi tranh: 1.5 đ

Đề thi kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức

Đề thi kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức

Câu 3. Thêm từ phù hợp rồi đọc câu dưới tranh: 1.5 đ

Đề thi kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức

Cầu thủ số 7 …………..vào cầu môn

Câu 4. Đọc và trả lời câu hỏi:

Hôm qua, cô Thảo đến thăm nhà. Cô tặng Hà giỏ cam. Hà chọn quả to nhất mời bà. Bà khen và ôm Hà vào lòng.

+ Trả lời câu hỏi: (GV hỏi – học sinh trả lời)

1. Cô Thảo đem gì đến tặng Hà? (………điểm)

2. Qua đoạn văn trên em thấy Hà là người như thế nào? (………điểm)

Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

Câu 1. Đọc thành tiếng:

a. Đọc 29 chữ cái: 2điểm ( M1)

  • Hs đọc đúng hết 26-29 chữ cái: 2đ
  • Đọc đúng: 20-25 chữ cái: 1.5đ
  • Đọc đúng: 14- 19 chữ cái: 1đ
  • Đọc đúng: 10-13 chữ cái: 0.75 đ
  • Đọc đúng: 6-9 chữ cái: 0.5 đ
  • Đọc đúng dưới 2-5 chữ cái 0.25 đ
  • Đọc được: 1 chữ cái 0 điểm

b. Đọc các vần: 3 điểm ( M1)

- Đọc đúng mỗi vần 0.25 đ

Câu 2: Đọc đúng các từ dưới mỗi tranh: 2đ ( M2)

Đúng mỗi từ 0.5đ

Cao chót vót, thả diều ( chơi diều), hươu cao cổ, chăm sóc ( Chăm sóc mẹ…)

Lưu ý:

  • Nếu học sinh đọc được các tiếng cho sẵn mà không nêu được các từ còn thiếu dưới tranh được nửa số điểm.
  • Học sinh có thể nói thêm từ ngữ nhưng đúng nội dung tranh thì vẫn được điểm tối đa.

Câu 3: Đọc đúng câu: “Cầu thủ số 7 sút bóng (đá bóng, đá mạnh bóng…) vào cầu môn.” - 1đ

- Học sinh chỉ đọc được những tiếng dưới tranh mà không nêu được từ còn thiếu: 0.5 đ

Câu 4:

  • Đọc câu: Sai mỗi tiếng trừ 0.25đ
  • Đọc và trả lời câu hỏi: 1.5đ
  • Đọc đoạn văn: ( M2)
  • Trả lời 2 câu hỏi: 1.5đ ( M3)

1. Cô Thảo đem gì đến tặng Hà?

Cô Thảo đem cam đến tặng Hà (1đ)

2. Qua đoạn văn trên em thấy Hà là người như thế nào?

Em thấy Hà biết yêu quí bà (Biết kính trọng bà, biết hiếu thảo,..) ( 0.5đ)

(Lưu ý nếu học sinh trả lời không tròn câu chỉ được nữa số điểm)

Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

Mạch kiến thức,
kỹ năng

Số câu
và số điểm

Mức 1
Nhận biết
(50%)

Mức 2 Thông hiểu
(30%)

Mức 3
Vận dụng
(20%)

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Đọc

a) Đọc
thành tiếng

Số câu

 

 

 

 

 

 

 

 

Số điểm

 

2

 

3

 

1

 

6

b) Đọc
hiểu

Đọc hiểu

Số câu

 

 

 

 

 

2

 

 

Câu số

 

 

1

 

 

1

 

 

Số điểm

 

 

1

 

 

2

 

 

Kiến thức
TV

Số câu

1

 

 

 

 

 

 

 

Câu số

3

 

 

 

 

 

 

 

Số điểm

1

 

 

 

 

 

 

1

Tổng

Số câu

 

 

 

 

 

 

 

 

Số điểm

 

 

 

 

 

 

 

4

Viết

a) Chính tả

Số câu

 

2

 

1

 

 

 

3

Số điểm

 

4

 

2

 

 

 

6

b) Bài tập
(KT.C. tả, từ, câu)

Số câu

1

 

1

 

 

2

 

 

Số điểm

1

 

1

 

 

2

 

4

Tổng

Số câu

 

 

 

 

 

 

 

 

Số điểm

 

 

 

 

 

 

 

10

Đề thi kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức - Đề 2

Phòng GD& ĐT huyện ……….

Trường tiểu học ……….

Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I

Môn Tiếng Việt Lớp 1

Năm học ……..

(Thực hiện theo thông tư 27)

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

(Nhận biết)

Mức 2

(Thông hiểu)

Mức 3

(Vận dụng)

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Đọc

- Đọc đúng các vần, tiếng, từ đã học; Đọc được đoạn văn ngắn có các tiếng chứa vần đã học.

- Biết sử dụng các ngữ liệu đã học để tạo được các tiếng, từ viết theo đúng quy tắc.

- Hiểu được nghĩa của các tiếng, các từ và biết ghép tiếng thành từ, ghép từ thành câu.

Số câu

 

1

 

3

1

1

1

5

Câu số

 

1

 

2, 3,4

6

5

 

 

Số điểm

 

1

 

6,5

0,5

2

0,5

9,5

Tổng

Số câu

 

1

 

3

1

1

1

5

Số điểm

 

1

 

6,5

0,5

2

0,5

9,5

viết

- Viết đúng các vần, từ, câu chứa tiếng có vần đã học (theo mẫu)

Số câu

 

1

 

3

 

1

 

6

Câu số

 

1

 

2, 4,5

 

3

 

 

Số điểm

 

2

 

5

 

3

 

10

Tổng

Số câu

 

1

 

3

 

1

 

5

Số điểm

 

2

 

5

 

3

 

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 Thông tư 27 - Kết nối tri thức

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1

Thời gian làm bài: ........phút

(không kể thời gian phát đề)

Trường Tiểu học ……

Lớp: ...........

Họ và tên:...............................................

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

LỚP 1 - NĂM HỌC: ………..

Môn: Tiếng Việt

Thời gian: 60 phút

 

Điểm

Chữ kí

A / KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)

- Đọc vần: Đọc vần trong các bài học vần mới/SGK Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 từ bài 51 đến bài 79 (chỉ yêu cầu đọc 3 - 4 vần) (1 điểm)

- Đọc tiếng: Đọc tiếng trong các bài học vần mới/SGK Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 từ bài 51 đến bài 79 (chỉ yêu cầu đọc 3 -5 tiếng) (2 điểm)

- Đọc câu: Đọc câu trong các bài học vần mới/SGK Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 từ bài 51 đến bài 79. (Chỉ yêu cầu đọc 2 – 3 câu) (3 điểm)

2. Đọc hiểu: (4 điểm)

Câu 1: a. Nối (1 điểm)

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Câu 2: a. Nối (1,5 điểm)

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2021-2022

Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước cách sắp xếp các từ ngữ trong ngoặc thành câu đúng (về quê, cho, bé, bố mẹ)

A. Về quê cho bé bố mẹ.

B. Bố mẹ cho bé về quê.

C. Bé cho bố mẹ về quê.

II. KIỂM TRA VIẾT (8 điểm)

I – Viết theo mẫu:

Câu 1: Viết vần: oa, anh, ương.

Câu 2: Viết từ: đàn bướm, chim khướu

Câu 3: Viết câu: Các bạn đồng diễn thể dục.

...........................................................................................

II – Bài tập chính tả:

Câu 1: Điền vào chỗ trống: (1 điểm)

a) Điền g hay gh:

...........õ trống bàn .............ế

b) Điền n hay ng:

con đườ…..…... vươ…...…. vai

Câu 2: (1 điểm) Điền vào chỗ trống: oc, ôc, uc, ưc?

máy x ......;

lọ m...........;

cái c........;

con s......

Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

A / KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)

1.1. Đọc đúng mỗi vần được 0,25 – 0,33 điểm (tùy theo mức độ) (1 điểm) (Mức 1)

1.2. Đọc đúng mỗi tiếng được 0, 4 điểm – 0, 6 điểm (Tùy theo mức độ khó của mỗi tiếng) (2 điểm) (Mức 2)

1.3. Đọc đúng mỗi câu được 1 điểm (3 điểm) (Mức 2)

2. Đọc hiểu: (4 điểm)

Câu 1: (1,5 điểm) (Mức 2)

Nối đúng 2 từ, mỗi từ 0,5 điểm; Viết đúng 1 từ được 0,5 điểm. (Mức 3)

(Xanh mướt hoặc xanh nước biển)

Câu 2: (2 điểm) (Mức 3)

Tiếng Việt lớp 1 học kì 1

Nối đúng mỗi câu được 0, 25 điểm. Viết lại đúng 1 câu được 0, 5 điểm

Câu 4: (0,5 điểm) (mức 3)

B đúng

B. KIỂM TRA VIẾT

I – Viết theo mẫu:(8 điểm)

* Yêu cầu viết đúng độ cao, độ rộng, khoảng cách. Sai độ cao trừ 1 điểm, sai độ rộng trừ 1 điểm, sai khoảng cách trừ 1 điểm; Bài viết bẩn trừ 1 điểm.

Viết vần (2 điểm) (mức 1); Viết từ (3 điểm) (mức 2); Viết câu (3 điểm) (mức 3)

II – Bài tập chính tả: (2 điểm)

Câu 1: (Mức 2)

a) gõ trống bàn ghế

b) con đường vươn vai

Điền đúng mỗi âm được 0,25 điểm

Câu 2: (Mức 2)

Máy xúc, lọc mực, cái cốc, con sóc

Điền đúng mỗi vần được 0,25 điểm

Đề thi kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức - Đề 3

1. Đọc

Lời chào đi trước

Đi đến nơi nào

Lời chào đi trước

Lời chào dẫn bước

Chẳng sợ lạc nhà

Lời chào kết bạn

Con đường bớt xa

Lời chào là hoa

Nở từ lòng tốt

Là cơn gió mát

Buổi sáng đầu ngày

Như một bàn tay

Chân thành cởi mở

 

Ai ai cũng có

Chẳng nặng là bao

Bạn ơi, đi đâu

Nhớ mang đi nhé!

Nguyễn Hoàng Sơn

2. Dựa vào bài đọc, hãy trả lời những câu dưới đây

HOA MAI VÀNG

Nhà bác Khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh, đỏ, trắng, vàng, đủ hình đủ dạng.

Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.

- Hoa nhà Bác Khải có những sắc màu gì?

- Mai thích những loại hoa gì?

3. Viết

Giỗ Tổ

Tháng ba hằng năm, lễ giỗ Tổ. Hàng vạn dân Phú Thọ và hàng ngàn dân các làng gần mộ Tổ làm lễ dâng hoa và dâng lễ vật.

4. Chọn chữ phù hợp với ô vuông

a. c hay k?

...ủ sắn

Mưu ...ế

b. ng hay ngh?

...oan ...oãn

Suy ...ĩ

c. g hay gh?

...ánh rau

...ế ...ỗ

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt

1. Đọc

Yêu cầu chung:

- Đọc đúng, chính xác

- Đọc to, rõ ràng

- Biết ngắt nghỉ, ngắt nhịp đúng

- Đọc diễn cảm theo nội dung của bài đọc

2. Đọc và trả lời câu hỏi

- Hoa nhà Bác Khải có những màu sắc: xanh, đỏ, trắng, vàng

- Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.

3. Viết

- Viết đúng chính tả

- Viết sạch đẹp, tránh tẩy xóa

- Viết đúng dòng, đúng cỡ chữ

4. Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống:

a. c hay k?

củ sắn

mưu kế

b. ng hay ngh?

ngoan ngoãn

Suy nghĩ

c. g hay gh?

gánh rau

ghế g

Đề thi kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức - Đề 4

1. Đọc

Ai trồng cây

Người đó có tiếng hát

Trên vòm cây

Chim hót lời mê say

Ai trồng cây

Người đó có ngọn gió

Rung cành cây

Hoa lá đùa lay lay

Ai trồng cây

Người đó có bóng mát

Trong vòm cây

Quên nắng xa đường dài

Ai trồng cây

Người đó có hạnh phúc

Mong chờ cây

Mau lớn theo từng ngày

Ai trồng cây...

Em trồng cây...

Em trồng cây...

Bế Kiến Quốc

2. Dựa vào bài đọc, hãy trả lời ( hoàn thiện) những câu dưới đây:

NHỚ BÀ

Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà.

Bà đã già, mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham làm.

- Vì sao bé rất nhớ bà?

- Bà đã già nhưng vẫn ham làm những việc gì?

3. Viết

Suối chảy rì rào

Gió reo lao xao

Bé ngồi thổi sáo.

4. Chọn chữ phù hợp với ô vuông

a. ui hay uôi?

v... vẻ; con s...´...

b. ưi hay ươi?

tươi c....`

khung c..᾿....

c. g hay gh?

bao ...ạo

...é. thăm

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt

1. Đọc

Yêu cầu chung:

- Đọc đúng, chính xác

- Đọc to, rõ ràng

- Biết ngắt nghỉ, ngắt nhịp đúng

- Đọc diễn cảm theo nội dung của bài đọc

2. Đọc và trả lời câu hỏi

Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà.

Bà đã già, mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham làm.

- Bé nhớ bà vì bà vẫn ở quê.

- Bà đã già nhưng vẫn tự đan lát, cạp rổ, cạp rá.

3. Viết

- Viết đúng chính tả

- Viết sạch đẹp, tránh tẩy xóa

- Viết đúng dòng, đúng cỡ chữ

4. Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống:

a. ui hay uôi?

vui vẻ

con suối

b. ưi hay ươi?

tươi cười

khung cửi

c. g hay gh?

bao gạo

ghé thăm

Đề thi học kì 1 lớp 1 Tải nhiều

Ngoài Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2022-2023 Kết nối tri thức, mời các bạn tham khảo thêm Bài tập cuối tuần lớp 1 sách Kết nối, đề thi giữa kì 1 lớp 1, đề thi học kì 1 lớp 1 và đề thi học kì 2 lớp 1 tất cả các môn mới nhất được cập nhật liên tục.

Tham khảo: