Bộ đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 5 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi giữa kì 1 lớp 5 năm 2020 - 2021 do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh giữa học kì 1 lớp 5 có đáp án tổng hợp nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 5 chương trình mới khác nhau giúp các em ôn tập những kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.
* Xem thêm Bộ đề thi giữa kì 1 tiếng Anh lớp 5 có đáp án khác:
Đề cương ôn thi giữa kì 1 lớp 5 môn tiếng Anh
Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh giữa kì 1 lớp 5 năm 2020 - 2021
Bộ đề thi tiếng Anh lớp 5 giữa học kì 1 có đáp án
Đề thi tiếng Anh lớp 5 giữa kì 1 lớp 5 có đáp án - Đề 1
I. Choose the odd one out.
1. A. How | B. When | C. Where | D. Did |
2. A. holiday | B. Sunday | C. Monday | D. Tuesday |
3. A. Are | B. Is | C. Be | D. was |
4. A. went | B. write | C. wash | D. go |
5. A. on | B. in | C. of | D. there |
II. Read and choose the correct answer.
1. How do you go to school?
A. On foot.
B. I goes to school by bus.
C. I walked to school.
2. What did you do yesterday?
A. I will go to visit my grandma.
B. I went to the cinema with my brother.
C. I goes to school.
3. _______________________? I go to the library once a week.
A. How often do you go to school?
B. How often do you go to the library?
C. How do you go to the library?
4. What did he do at the party? ______________________
A. She danced and sang.
B. He danced and sing.
C. He danced and sang.
5. Who do you live with? _____________________
A. I lived with my mother.
B. I live with my parents.
C. She lives with my mom.
III. Read and match.
1. Where do you live? | A. No, I didn't. |
2. Where did he go? | B. By bus. |
3. Do you go to school on Friday? | C. He went to Sam Son beach. |
4. Did you sing? | D. Yes, I do. |
5. How do you go to the park? | D. I live in Hanoi. |
IV. Reorder the words.
1. does/ Where/ in/ go/ the/ he/ morning/ ?/
______________________________
2. How/ the/ do/ supermarket/ you/ often/ go/ ?
______________________________
3. singing/ Linh/ yesterday/ joined/Lien/ in/ contest/ and/ ./
______________________________
4. When/ have/ Thuy/ English/ does/ lessons/ ?/
______________________________
5. I'll/ I/ swim/ think/ beach/ the/ at/ ./
______________________________
Xem chi tiết tại: Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Anh có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn tiếng Anh 5 có đáp án - Đề 2
I. Chọn đáp án đúng.
1. Lam ...... Hong are students.
A. and
B. or
C. but
D. with
2. …….. he swim? - Yes, he can.
A. Could
B. Can
C. What
D. How
3. This is my brother. ……… name is Long.
A. he
B. she
C. his
D. her
4. How ……. classes are there?
A. much
B. color
C. many
D. lion
5. There ….. a desk.
A. are
B. is
C. has
D. have
6. Linda wants chicken……. noodles.
A. but
B. with
C. and
D. so
7 ………..your favorite fruit? - Orange.
A. What’s
B. When’s
C. How’s
D. Can’s
8. ……. is the weather? - It's rainy.
A. How
B. What
C. When
D. Where
9. …….. Lien like English?
A. Do
B. Does
C. Did
D. Has
10. Where …..the library?
A. am
B. is
C. am not
D. are
II. Chọn từ khác loại.
1. A. orange | B. blue | C. brown | D. red |
2. A. sun | B. snowy | C. sunny | D. rainy |
3. A. father | B. pupil | C. sister | D. grandma |
4. A. October | B. Sunday | C. January | D. December |
5. A. Car | B. football | C. bus | D. bicycle |
III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1) My/ teacher/ beautiful. / is ....................................................................
2) wash / Do/ face ?/ your / the/ ....................................................................
3) What/ want ?/ she/ does ....................................................................
4) is/ your/ What/ fruit?/ favorite ....................................................................
5) hungry./ I’m / want/ noodle./ I / some ....................................................................
IV. Điền từ thích hợp hoàn thành đoạn văn.
map; desks; classroom; globe
My classroom
Hello. My name is Lien. I’m from (0) Viet Nam. This is my (1)………………It is large and nice. There are 30 (2)………………….and chairs. There is a green board on the wall. There is a (3)................ of Viet Nam. There is also a(4) .............We are very happy in my classroom.
Xem chi tiết tại: Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 giữa học kì 1 có đáp án
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 giữa kì 1 năm 2020 - 2021 - Đề 3
I. Chọn từ khác loại.
1. A. fine | B. large | C. not | D. early |
2. A. grass | B. vegetable | C. tree | D. school |
3. A. capital | B. city | C. countryside | D. apartment |
4. A. by | B. at | C. taxi | D. from |
5. A. went | B. leave | C. finish | D. start |
II. Khoanh tròn từ đúng hoàn thành câu.
1. ……… did Lan go on holiday? - Nha Trang.
A. What
B. Where
C. Which
2. He went to Da Nang - the ……… city
A. coastal
B. beach
C. town
3. Where ……… he last summer, Linda? - In his grandparents's.
A. are
B. was
C. were
4. _______ did you do when you were in Da Nang?
A. What
B. When
C. Where
5. Did you_______ any photos here?
A. took
B. take
C. takes
Xem chi tiết tại: Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn tiếng Anh
Đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 5 năm 2020 - Đề 4
I. Choose the odd one out.
1. a. magazine | b. story book | c. newspaper | d. TV |
2. a. flower festival | b. singing contest | c. join | d. music concert |
3. a. often | b. sometimes | c. usually | d. on time |
4. a. twice | b. third | c. fourth | d. first |
5. a. how often | b. how old | c. hi | d. Where |
II. Choose the correct answer.
1. ________ meet at 6.00 p. m.
a. Let’s
b. Let’s go
c. Let
2. Lien ________ 9 on his next birthday.
a. will be
b. will is
c. is
3. I live ________ my sisters in an apartment.
a. on
b. with
c. to
4. Quynh lives ________ 56 Duy Tan Street.
a. at
b. on
c. in
5. Will you be free next Saturday? - ________
a. Yes, I will
b. Yes, I do
c. Yes, I am
6. Where will we meet? - ________ the cinema.
a. To the left
b. Next to
c. In front
Xem chi tiết tại: Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 giữa kì 1 năm 2020 - 2021
Đề thi tiếng Anh giữa học kì 1 lớp 5 có đáp án - Đề 5
I. Circle the odd one out.
1. A. coach | B. ship | C. train | D. beach |
2. A. have | B. surfing | C. watch | D. play |
3. A. played | B. went | C. was | D. had |
4. A. cave | B. island | C. apartment | D. mountain |
5. A. fruit | B. play | C. candle | D. birthday cake |
II. Complete the sentence with suitable word.
with; went; does; songs; how;
2. After school, he does his homework ………his classmates.
3. ………….did you get there? - by coach
4. I ………..to the theatre last night with my parents.
5. They sang English............ beautifully.
III. Read the passage and answer the question.
His name is Phong. He lives in a house in the city. Near his house, there is a supermarket, a bank, a post office and a clinic. He is a student. He studies at Le Duan primary school. His house is near his school so he often goes to school on foot. He goes to school in the morning. In the afternoon, he often does his homework and helps his mom with some little things.
1. What is his name?
2. What does he do?
3. Does he live in the countryside?
4. Where is his school?
5. When does he go to school?
Xem chi tiết tại: Đề ôn thi tiếng Anh lớp 5 giữa học kì 1 có đáp án
Trên đây là Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 5 môn tiếng Anh có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 5 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi học kỳ 2 lớp 5,... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.