Bộ 5 Đề thi học kì 2 lớp 1 môn tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề đề kiểm tra tiếng Anh lớp 1 học kì 2 năm 2021 - 2022 do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Bộ 5 đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 1 có đáp án được biên tập bám sát chương trình đã học tiếng Anh lớp 1 tập 2 giúp học sinh lớp 1 củng cố kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 1 đã học hiệu quả.
Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Anh có đáp án
- I. Nội dung Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021 - Đề 1
- II. Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 1 năm 2020 - 2021 có đáp án - Đề 2
- III. Đề thi tiếng Anh lớp 1 học kì 2 có đáp án năm 2021 - Đề số 3
- IV. Đề kiểm tra tiếng Anh học kì 2 lớp 1 có đáp án năm 2020 - 2021 - Đề số 4
- V. Đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 sách Cánh Diều số 5
⇒ Tham khảo thêm đề cương tiếng Anh lớp 1 học kì 2: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 HOT
I. Nội dung Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021 - Đề 1
I/ Read and count
1. ________ |
2. ________ |
3. ________ |
4. ________ |
5. ________ |
II/ Look at the picture and complete the words
1. R _ b _ t |
2. _ a _ h _ o o m |
3. T _ _ c k |
4. P _ p _ _ |
III/ Reorder these words to have correct sentences
1. name? / What’s/ your/
___________________________________________________
2. desks./ I/ some/ have
___________________________________________________
3. book/ your/ Open/ ./
___________________________________________________
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 1 HỌC KÌ 2
I/ Read and count
1. eight
2. six
3. three
4. two
5. ten
II/ Look at the picture and complete the words
1. Robot
2. Bathroom
3. Truck
4. Paper
III/ Reorder these words to have correct sentences
1. What’s your name?
2. I have some desks.
3. Open your book.
II. Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 1 năm 2020 - 2021 có đáp án - Đề 2
I. Read and match.
A | B |
1. Teddy bear | a. Xe tải |
2. Truck | b. Cục tẩy (cục gôm) |
3. Kite | c. Con mèo |
4. Eraser | d. Gấu bông |
5. Cat | e. Cái diều |
II. Read and write the correct letter.
1. T _ n: số mười
2. C _ r: xe hơi, ô tô
3. S _ s _ er: chị gái, em gái
4. M _ ther: mẹ, má
5. T _ y: đồ chơi
III. Put the words in order.
1. Where/ father/ is/ ?/
______________________
2. in/ bedroom/ is/ He/ ./
______________________
3. my/ It/ brother/ is/ ./
______________________
4. ball/ I/ a/ have/ ./
______________________
5. love/ my/ I/ grandfather/ ./
______________________
ĐÁP ÁN
I. Read and match.
1 - d; 2 - a; 3 - e; 4 - b; 5 - c;
II. Read and write the correct letter.
1. T e n: số mười
2. C a r: xe hơi, ô tô
3. S i s t er: chị gái, em gái
4. M o ther: mẹ, má
5. T o y: đồ chơi
III. Put the words in order.
1 - Where is father?
2 - He is in bedroom.
3 - It is my brother.
4 - I have a ball.
5 - I love my grandfather.
III. Đề thi tiếng Anh lớp 1 học kì 2 có đáp án năm 2021 - Đề số 3
I. Find the missing letter and write
1. he_d (cái đầu)
2. ey_ (Mắt)
3. f_nger (ngón tay)
4. ha_d (bàn tay)
5. l_g (cái chân)
6. e_rs (cái tai)
7. fe_t (bàn chân)
8.n_se (cái mũi)
9. a_m (cánh tay)
10. t_es (ngón chân)
II. Matching number
III. Matching
1. sister | a. nữ hoàng |
2. water | b. con bạch tuộc |
3. shirt | c. nước |
4. socks | d. tất chân |
5. ostrich | e. con đà điểu |
6. octopus | f. áo sơ mi |
7. queen | g. anh trai |
8. brother | h. chị gái |
Đáp án đề thi học kì 2 môn tiếng Anh 1 năm 2020 - 2021
I. Find the missing letter and write
1 - head; 2 - eye; 3 - finger; 4 - hand; 5 - leg;
6 - ears; 7 - feet; 8 - nose; 9 - arm; 10 - toes;
II. Matching number
Three - 3; Nine - 9; One - 1; Six - 6; Two - 2; Four - 4; Seven - 7; Ten - 10; Five - 5
III. Matching
1 - h; 2 - c; 3 - f; 4 - d;
5 - e; 6 - b; 7 - a; 8 - g;
IV. Đề kiểm tra tiếng Anh học kì 2 lớp 1 có đáp án năm 2020 - 2021 - Đề số 4
Bài 1 (3 điểm): Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. bo… k
2. p…n
3. n…me
4 .hell…
5. r…ler
6. t….n
Bài 2 (3 điểm): Hoàn thành các câu sau:
1. What…….your name?
2. My……is Hoa.
3. How ……you?
4. I……fine. Thank you.
5. What…..this?
6. It is….book.
Bài 3 (2 điểm ): Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
………………………………………………………………………………………….
2. Nam / is / My / name.
………………………………………………………………………………………….
3. is / this / What?
………………………………………………………………………………………….
4. pen / It / a / is.
………………………………………………………………………………………….
Bài 4 (2 điểm ): Viết câu trả lời dùng từ gợi ý trong ngoặc.
1. What is your name? (Lan).
………………………………………………………………………………………….
2. What is this? (a pencil).
………………………………………………………………………………………….
Đáp án đề kiểm tra học kì 2 tiếng Anh lớp 1 năm 2020 - 2021
Bài 1: Điền đúng mỗi chữ cái được 0,5 điểm.
1. book;
2. pen;
3. name;
5. ruler;
4. hello;
6. ten;
Bài 2: Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm.
1. is;
2, name;
3. are;
4, am;
5. is;
6. a;
Bài 3: Sắp xếp đúng mỗi câu được 0,5 điiểm.
1. What is your name?
2. My name is Nam.
3. What is this?
4. It is a pen.
Bài 4: Trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm.
1. My name is Lan.
2. It is a pencil.
V. Đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 sách Cánh Diều số 5
Exercise 1: Look at the pictures and complete the words
1. _ a _ |
2. _ e _ r _ _ m |
3. _ _ u _ k |
4. _ a _ h _ o _ m |
5. t _ d d _ b _ a r |
6. _ i _ e |
1. ear |
2. bedroom |
3. truck |
4. bathroom |
5. teddy bear |
6. kite |
Exercise 2: Read and match
1. Where is mother? - She is in the living room |
A. |
2. What toy do you like? - I like dolls |
B. |
3. I have two hands |
C. |
1. B |
2. C |
3. A |
Execise 3: Read and circle the correct answer
1. |
A. Stand up B. Line up |
2. |
A. Teddy bear B. Robot |
3. |
A. Dining room B. Kitchen |
1. B |
2. B |
3. A |
Trên đây là toàn bộ nội dung của 5 Đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 1 cả năm khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 1, Đề thi học kì 2 lớp 1 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 1 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 online,... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.