Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh học kì 2 lớp 3 có đáp án bao gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 chương trình mới giúp các em học sinh lớp 3 nâng cao kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

Xem thêm: Bộ đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2020 - 2021

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021

I. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có đáp án số 1

Fill in each gap with a suitable word from the box. 

notebooks; desks; classroom; maps; schoolbags;

This is our classroom (0). It is big. There are twenty (1) _________ in it. Those are our(2) ____________ They are on the desks. We have many books and (3) __________on the shelf. The (4)___________are on the wall.

Read and circle the odd one out.

1. Sunny windy rainy tortoise

2. Am weather are is

3. Dog bird fish robot

4. Ship doll ball have

Put the words in order.

1. weather/ today/ What/ is/ in/ Thanh Hoa City/ like/ the?

................................................................................................................

2. The/ are/ under/ the/ dogs/ desk.

................................................................................................................

3. They/ flying kites/ the/ in/ field/ are.

................................................................................................................

4. My/ is/ twenty-five/ sister/ years old.

.............................................................................................................

Read and match.

A

B

1. Who's that?

a. Yes, I do.

2. Do you have any toys?

b. Yes, there is.

3. How old is your father?

c. He's thirty-seven.

4. Is there a balcony in your classroom?

d. It's my sister.

ĐÁP ÁN

Fill in each gap with a suitable word from the box.

1 - desks; 2 - schoolbags; 3 - notebooks; 4 - maps;

Read and circle the odd one out.

1 - tortoise; 2 - weather; 3 - robot; 4 - have;

Put the words in order.

1 - What is the weather like in Thanh Hoa city today?

2 - The dogs are under the desk.

3 - They are flying kites in the field.

4 - My sister is twenty-five years old.

Read and match.

1 - d; 2 - a; 3 - c; 4 - b;

II. Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 3 có đáp án số 2

Choose the odd one out.

1. Oval square heart pretty
2. Crayon marker boy notebook
3. Find see hear teacher
4. Star young fat old
5. Globe map pink wastebasket

Order the words.

1. / blue / is / It / bag / a / .

………………………………………………………….

2. / alphabet / can / I / the / say /

………………………………………………………….

3. / pretty / my / is / mother / .

……………………………………………………….

4. / sister / is/ tall / my / pretty / and/

………………………………………………………….

5. / are / computers / they / purple /

……………………………………………………….

Find out the mistake and fix it.

1.What’s she name?

………………………………………………………….

2. Who’s she? – He’s my brother.

……………………………………………………….

3. I can reads a book.

……………………………………………………….

4. How many notebook? – Five notebooks.

……………………………………………………….

5. What are this? – They are video games.

……………………………………………………….

Read and match

1. How many pencils? A. No, he isn’t
2. What color are these? B. It’s a yellow computer
3. What is this? C. Ten pencils
4. Who is she? D. They are blue schoolbags.
5. Is this a globe? E. She’s my teacher
6. Is he ugly? F. Yes , it is

Choose the correct answer.

1.What are these?......... are cassettes

A. They

B. This

2. How many pencil cases? ……… pencil cases.

A. Three

B. one

3. How many ……………? One boy.

A. boy

B. boys

4. Who’s she? She’s my ………………………

A. grandfather

B. grandmother

5. He ......... my grandfather.

A. is

B. are

6. This is my father. …………… is tall and thin.

A. She

B. He

7. It’s .......... to meet you, Kate.

A. nine

B. nice

8. What color are ……….?

A. this

B. these

9. I ....... find my book.

A. cann’t

B. can’t

10. My sister is tall ……. thin.

A. and

B. are

ĐÁP ÁN

Choose the odd one out.

1 - pretty; 2 - boy; 3 - teacher; 4 - star; 5 - pink;

Order the words.

1 - It is a blue bag.

2 - I can say the alphabet.

3 - My mother is pretty.

4 - My sister is tall and pretty.

5 - They are purple computers.

Find out the mistake and fix it.

1 - She thành her;

2 - He thành She;

3 - reads thành read;

4 - notebook thành notebooks;

5 - this thành those hoặc these;

Read and match

1 - C; 2 - D; 3 - B; 4 - E; 5 - F; 6 - A;

Choose the correct answer.

1 - A; 2 - A; 3 - B; 4 - B; 5 - A;

6 - B; 7 - B; 8 - B; 9 - B; 10 - A;

Download đề thi và đáp án tại: Đề kiểm tra học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!