Nằm trong bộ đề ôn thi học kì 1 tiếng Anh 4 mới nhất, Tìm Đáp Án xin gửi đến thầy cô và các em học sinh 2 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 theo chương trình Family and Friends có đáp án được sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp thầy cô và các em nâng cao hiệu quả dạy và học. Mời thầy cô và các em vào tham khảo.
Xem thêm: Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021 sách Family and Friend 4 - Đề 1 MỚI
2 Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1 Family and Friends có đáp án
- Đề thi học kì 1 lớp 4 Family and Friends Special Editions có đáp án - Đề số 1
- Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 4 Family and Friends có đáp án - Đề số 2
Đề thi học kì 1 lớp 4 Family and Friends Special Editions có đáp án - Đề số 1
I. Choose the odd one out.
1. A. dangerous | B. polluted | C. monkey |
2. A. zoo | B. zebra | C. kangaroo |
3. A. swim | B. snorkel | C. beach |
4. A. Ben | B. Henry | C. Sister |
5. A. Thailand | B. Ha Noi | C. Viet Nam |
II. Complete the word.
1. Post_ard
2. P_ppet
3. Pi_
4. Ca_era
5. Coll_ction
III. Write There is or There are.
1. _______ a camera and a TV in the living room.
2. _______ two beds in my room.
3. _______ twenty books on the shelves.
4. _______ a toy on the rug.
5. _______ two coats in the wardrobe.
ĐÁP ÁN
I. Choose the odd one out.
1 - C; 2 - A; 3 - C; 4 - C; 5 - B;
II. Complete the word.
1. Postcard
2. Puppet
3. Pin
4. Camera
5. Collection
III. Write There is or There are.
1 - There is;
2 - There are;
3 - There are;
4 - There is;
5 - There are;
Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 4 Family and Friends có đáp án - Đề số 2
I. LISTENING
1. Listen and draw lines.
2. Listen. Look at the pictures. Fill in the correct circle. P.20 WB
3. Circle the word that contains a different sound. Write the word that is different. WB P.47
III. Match
1. | How many cabinets are there? | a. | No, sorry. We don’t have it now. |
2. | Do you have noodles? | b. | There are two. |
3. | Does the boy have black hair? | c. | I go to school. |
4. | When do you go to bed? | d. | Yes, he does. |
5. | Where do you go? | e. | I go to bed at nine o’clock. |
Đáp án: 1 - b; 2 - a; 3 - d; 4 - e; 5 - c
IV. Order the words.
1. my/ This/ favorite/ is/ dress/ purple/.
____________________________________________________
2. on/ wall/ the/ There/ big/ posters/ are/.
____________________________________________________
3. Saturday/ We/ don’t/ have/ on/ school/.
____________________________________________________
4. flowers/ likes/ Linh/ .
____________________________________________________
5. Mrs./ Our/ Loan/ teacher/ is/ .
____________________________________________________
Đáp án:
1 - This purple is my favorite dress.
2 - There are big posters on the wall.
3 - We don't have school on Saturday.
4 - Linh likes flowers.
5 - Our teacher is Mrs. Loan.
V. Read and answer the questions.
At our school we have two big school yards. This is my school yard. It is for the 1st, 2nd, and 3rd grade students. The 4th and 5th grade students play in a different school yard.
There are squares on the school yard where we can play games. The students can play with a ball and run around. We can also talk to our friends. We love our school yard.
1. How many school yards are there?
________________________________________________________
2. What shapes are on the school yard?
________________________________________________________
3. What can they play?
________________________________________________________
4. Who can they talk to?
________________________________________________________
Đáp án:
1 - There are two big school yards.
2 - They are squares.
3 - They can play games with a ball and run around.
4 - They can talk to their friends.
VI. Write.
What | Where’s | When | What’s | When |
1. | ______________ your name? My name is Khang. |
2. | ______________ his teddy bear? His teddy bear is in his bedroom. |
3. | ______________ do you have P.E? On Tuesday. |
4. | ______________ does she like? She likes candy. |
5. | ______________ does she get up? She gets up at eight o’clock. |
Đáp án:
1 - What's
2 - Where's
3 - When
4 - What
5 - What time
Hiện tại Tìm Đáp Án chưa cập nhật được file nghe mp3 của Đề kiểm tra học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 4 cả năm khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 4, Đề thi học kì 2 lớp 4 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 4 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online,... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.
Ngoài sưu tầm và đăng tải các học liệu cho chương trình tiếng Anh lớp 4, Tìm Đáp Án còn biên soạn và đăng tải các môn học khác như Toán, Tiếng việt...lớp 4 với các đề cương học kỳ, các bài kiểm tra của các trường tiểu học trên cả nước cũng như từ các thầy cô có uy tín trong giảng dạy sẽ giúp các em củng cố và nâng cao hiệu quả học tập các môn. Chúc các em ôn tập tốt!