Ôn thi THPT Quốc gia 2020 môn Lý: 153 câu hỏi dao động điều hòa

153 câu hỏi dao động điều hòa có đáp án là tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Lý hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12, những bạn chuẩn bị bước vào kì thi THPT Quốc gia 2020, xét tuyển Đại học, Cao đẳng khối A. Mời các bạn tham khảo.

Tìm Đáp Án xin gửi tới bạn đọc bài viết 153 câu hỏi dao động điều hòa có đáp án để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết tổng hợp 153 câu hỏi về dao động điều và có đi kèm với đáp án, mong rằng qua đây các bạn có thể ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý được tốt hơn. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Bài tập dao động điều hòa có đáp án

BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÓ ĐÁP ÁN

Câu 1. Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của nó là v1 = 40cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v2 = 50cm. Li độ của vật khi có vận tốc v3 = 30cm/s là

A. 4cm.

B. ± 4 cm.

C. 16cm.

D. 2cm.

Câu 2. Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Tại thời điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng

A. 0,5 m/s.

B. 1,0 m/s.

C. 2,0 m/s.

D. 3,0 m/s.

Câu 3. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x = 6cos (10πt + π) (cm). Li độ của vật khi pha dao động bằng π/3 là

A. –3 cm.

B. 3 cm.

C. 4,24cm.

D. –4,24cm.

Câu 4. Một vật dao động điều hòa, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là

A. 2,0 s.

B. 3,0 s.

C. 0,5s.

D. 1,0s.

Câu 5. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động là x = 5cos(2πt + π/3) (cm). Tốc độ của vật khi có li độ x = 3 cm là

A. 12,56 (cm/s).

B. 25,12 (cm/s).

C. 6,28 (cm/s).

D. 50,24 (cm/s).

Câu 6. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động là x = 5cos (2πt + π/3) (cm). Lấy π² = 10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3cm là

A. –12,0 cm/s².

B. –120,0 cm/s².

C. 120,0 cm/s².

D. –60,0 cm/s².

Câu 7. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện 50 dao động trong thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = –3 cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng.

A. v = 0,16 m/s và a = 48 cm/s².

B. v = 0,16 m/s và a = 0,48 cm/s².

C. v = 16 m/s và a = 48 cm/s².

D. v = 0,16 cm/s và a = 48 cm/s².

Câu 8. Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của vật là v1 = 40cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50cm/s. Tần số của dao động điều hòa là

A. 10/π Hz.

B. 5/π Hz.

C. π Hz.

D. 10 Hz.

Câu 9. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi vật ở vị trí x = 10cm thì vật có vận tốc là v = 20π cm/s. Chu kì dao động của vật là

A. 1,0 s.

B. 0,5 s.

C. 0,1 s.

D. 5,0 s.

Câu 10. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2 m/s². Lấy π² = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là

A. 10cm; 1s.

B. 1cm; 0,1s.

C. 2cm; 0,2s.

D. 20cm; 2s.

Câu 11. Một vật dao động điều hòa đi được quãng đường 16cm trong một chu kì dao động. Biên độ dao động của vật là

A. 4 cm.

B. 8 cm.

C. 16 cm.

D. 2 cm.

Câu 12. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 20 cm đến 28 cm. Biên độ dao động của vật là

A. 8cm.

B. 24cm.

C. 4cm.

D. 2cm.

Câu 13. Vận tốc của một vật dao động điều hòa khi đi quan vị trí cân bằng là 1cm/s và gia tốc của vật khi ở vị trí biên là 1,57 cm/s². Chu kì dao động của vật là

A. 3,14s.

B. 6,28s.

C. 4,0 s.

D. 2,0 s.

Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số bằng 4Hz và biên độ dao động 10cm. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm bằng

A. 2,5 m/s².

B. 25m/s².

C. 63,1m/s².

D. 6,31 m/s²

Câu 15. Một chất điểm dao động điều hòa. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1 = 3cm và v1 = –60√3cm/s. Tại thời điểm t2 có li độ x2 = 3√2cm và v2 = 60√2cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng

A. 6cm; 20rad/s.

B. 6cm; 12rad/s.

C. 12cm; 20rad/s.

D. 12cm; 10rad/s.

Câu 16. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2,0 s và trong 2,0 s vật đi được quãng đường 40cm. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. x = 10cos (2πt + π/2) cm

B. x = 10cos (2πt – π/2) cm

C. x = 10cos (πt – π/2) cm

D. x = 20cos (πt + π/2) cm

Câu 17. Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ dao động là A và chu kì T. Tại điểm có li độ x = A/2 tốc độ của vật là

A. πA/T.

B. 0,5πA/T.

C. 1,5πA/T.

D. πA√3/T.

Câu 18. Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hòa với biên độ và chu kì lần lượt là

A. 40 cm; 0,25s.

B. 40 cm; 1,57s.

C. 40 m; 0,25s.

D. 2,5 m; 1,57s.

Câu 19. Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hòa là v = 120cos 20t (cm/s), với t đo bằng giây. Vào thời điểm t = 10/3 s, vật có li độ là

A. 3cm.

B. –3cm.

C. 3√3cm.

D. –3√3cm.

Câu 20. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là

A. tần số dao động.

B. chu kì dao động.

C. chu kì dao động riêng.

D. tần số dao động riêng.

Câu 21. Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo

A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.

B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.

C. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.

D. Quỹ đạo là một đường hình sin.

Câu 22. Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa.

A. Vận tốc luôn trễ pha π/2 so với gia tốc.

B. Gia tốc sớm pha π so với li độ.

C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.

D. Vận tốc luôn sớm pha π/2 so với li độ.

Câu 23. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi

A. cùng pha với vận tốc.

B. ngược pha với vận tốc.

C. sớm pha π/2 so với vận tốc.

D. chậm pha π/2 so với vận tốc.

Câu 24. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng là

A. một đoạn thẳng.

B. một đường thẳng.

C. đường hình sin.

D. đường parabol.

Câu 25. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến

A. tần số dao động.

B. vận tốc cực đại.

C. gia tốc cực đại.

D. cơ năng.

Câu 26. Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), các đại lượng ω, φ, (ωt + φ) là những đại lượng trung gian cho phép xác định

A. li độ và pha ban đầu.

B. biên độ và trạng thái dao động.

C. tần số và pha dao động.

D. tần số và trạng thái dao động.

Câu 27. Chọn câu phát biểu Sai. Hợp lực tác dụng vào chất điểm dao động điều hòa

A. có biểu thức F = –kx.

B. có độ lớn không đổi.

C. luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. biến thiên điều hòa.

Câu 28. Con lắc lò xo dao động điều hòa khi gia tốc a của con lắc là

A. a = 2x².

B. a = –2x.

C. a = –4x².

D. a = 4x.

Câu 29. Gọi T là chu kì dao động của một vật dao động tuần hoàn. So với thời điểm t thì tại thời điểm (t + nT) với n nguyên thì vật

A. chỉ có vận tốc có giá trị như cũ.

B. chỉ có gia tốc có giá trị như cũ.

C. chỉ có li độ có giá trị như cũ.

D. có trạng thái dao động như cũ.

Câu 30. Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số là

A. 4f.

B. 2f.

C. f.

D. f/2.

Câu 31. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa

A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T.

B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.

C. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.

D. bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng.

Câu 32. Đại lượng nào sau đây tăng gấp đôi khi tăng gấp đôi biên độ dao động điều hòa của con lắc lò xo

A. Cơ năng của con lắc.

B. Động năng của con lắc.

C. Vận tốc cực đại.

D. Thế năng của con lắc.

Câu 33. Trong dao động điều hòa độ lớn gia tốc của vật

A. giảm khi tốc độ tăng.

B. tăng khi tốc độ tăng.

C. không thay đổi.

D. tăng khi đi theo chiều dương.

Câu 34. Động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa với biên độ A sẽ bằng nhau khi li độ của nó có độ lớn là

A. x = A/3.

B. x = A.

C. x = A/2.

D. x = \frac{A}{\sqrt{2}}

Câu 35. Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hòa có vận tốc bằng 1/2 vận tốc cực đại thì vật có li độ bằng bao nhiêu?

A. 0,707A.

B. 0,866A.

C. 0,577A.

D. 1,414A.

Câu 36. Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi

A. lực tác dụng có độ lớn cực đại.

B. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.

C. lực tác dụng bằng không.

D. lực tác dụng đổi chiều.

Câu 37. Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa?

A. x = 5cos πt (cm).

B. x = 3t sin(100πt + π/6) (cm).

C. x = 2cos² (2πt) (cm).

D. x = 3sin 5πt + 4cos 5πt (cm).

Câu 38. Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phương trình x = A.cos² (ωt + π/3) thì động năng và thế năng còng dao động tuần hoàn với tần số góc

A. ω’ = ω.

B. ω’ = 2ω.

C. ω’ = 4ω.

D. ω’ = 0,5ω.

Câu 39. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa

A. Giảm đi 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.

B. Giảm đi 2 lần khi tần số tăng 2 lần và biên độ giảm 4 lần.

C. Giảm đi 3 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ giảm 3 lần.

D. Tăng lên 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.

Câu 40. Phương trình dao động của một vật có dạng x = Acos² (ωt + π/4). Có thể kết luận là

A. Vật dao động với biên độ A/2.

B. Vật dao động với biên độ A.

C. Vật dao động với biên độ 2A.

D. Vật dao động với pha ban đầu π/4.

Câu 41. Phương trình dao động của vật có dạng x = –Asin (ωt). Pha ban đầu của dao động là

A. 0.

B. π/2

C. π

D. –π/2

Câu 42. Phương trình dao động của vật có dạng x = 3Asin ωt + 4Acos ωt. Biên độ dao động của vật là

A. 3,5A.

B. 5,0A.

C. 7,0A.

D. 1,0A.

Câu 43. Trong chuyển động dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?

A. lực; vận tốc; cơ năng.

B. biên độ; tần số góc; gia tốc.

C. động năng; tần số; lực.

D. biên độ; tần số góc; cơ năng.

Câu 44. Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm là x = A cos (ωt + 2π/3). Gia tốc của chất điểm có phương trình là

A. a = Aω² cos(ωt – π/3).

B. a = Aω²sin(ωt – 5π/6).

C. a = Aω²sin(ωt + π/3).

D. a = Aω²cos(ωt + 5π/3).

Câu 45. Phương trình dao động cơ điều hòa của một chất điểm khối lượng m là x = A cos (ωt + 2π/3). Động năng của chất điểm biến thiên theo thời gian có phương trình là

A. Wđ = (1/4)mA²ω²[1 + cos (2ωt + π/3)]

B. Wđ = (1/4)mA²ω²[1 – cos (2ωt + π/3)]

C. Wđ = (1/4)mA²ω²[1 + cos (2ωt – 4π/3)]

D. Wđ = (1/4)mA²ω²[1 + cos (2ωt + 4π/3)]

Câu 46. Kết luận nào sau đây không đúng? Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với tần số f thì

A. vận tốc biến thiên điều hòa với tần số f.

B. gia tốc biến thiên điều hòa với tần số f.

C. động năng biến thiên điều hòa với tần số f.

D. thế năng biến thiên điều hòa với tần số 2f.

Câu 47. Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với

A. tần số dao động.

B. biên độ dao động.

C. bình phương biên độ dao động.

D. bình phương chu kì dao động.

Câu 48. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 5 rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x = –2 cm và có vận tốc 10 (cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là

A. x = 2 \sqrt{2}cos (5t + π/4) (cm).

B. x = 2cos (5t – π/4) (cm).

C. x = \sqrt{2}cos (5t + 5π/4) (cm).

D. x = 2 \sqrt{2}cos (5t + 3π/4) (cm).

Câu 49. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 10cm với tần số f = 2Hz. ở thời điểm ban đầu t = 0, vật chuyển động ngược chiều dương. Ở thời điểm t = 2s, vật có gia tốc a = 4 \sqrt{3}m/s². Lấy π² = 10. Phương trình dao động của vật là

A. x = 10 cos (4πt + π / 3) (cm).

B. x = 5 cos (4πt – π / 3) (cm).

C. x = 2,5 cos(4πt + 2π / 3) (cm).

D. x = 5 cos (4πt + 5π / 6) (cm).

(Còn tiếp)

Đáp án bài tập dao động điều hòa

1. B

2. C

3. B

4. A

5. B

6. B

7. A

8. B

9. A

10. D

11. A

12. C

13. C

14. C

15. A

16. C

17. D

18. B

19. C

20. B

21. C

22. C

23. C

24. A

25. A

26. D

27. B

28. B

29. D

30. B

31. C

32. C

33. A

34. D

35. B

36. A

37. B

38. C

39. D

40. A

41. B

42. B

43. D

44. D

45. A

46. C

47. C

48. D

49. D

50. A

51. A

52. B

53. D

54. B

55. C

56. D

57. C

58. B

59. D

60. B

61. B

62. B

63. C

64. A

65. B

66. A

67. B

68. D

69. C

70. D

71. B

72. D

73. A

74. D

75. B

76. D

77. A

78. D

79. B

80. C

81. B

82. A

83. C

84. D

85. B

86. C

87. B

88. D

89. A

90. D

91. C

92. B

93. B

94. D

95. C

96. D

97. C

98. B

99. C

100. C

101. D

102. B

103. B

104. A

105. D

106. C

107. A

108. B

109. A

110. B

111. B

112. D

113. C

114. D

115. B

116. A

117. B

118. B

119. C

120. C

121. B

122. D

123. C

124. A

125. C

126. B

127. D

128. B

129. C

130. B

131. C

132. C

133. C

134. A

135. A

136. A

137. A

138. D

139. C

140. C

141. C

142. C

143. D

144. A

145. C

146. A

147. D

148. B

149. C

150. B

151. A

152. A

153. B

 

Trên đây Tìm Đáp Án vừa giới thiệu tới các bạn 153 câu hỏi dao động điều hòa. Mong rằng qua đây các bạn có thể học tập tốt hơn môn Vật lý lớp 12 nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm kiến thức các môn Toán 12, Tiếng Anh 12, Ngữ văn 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!