Luyện thi THPTQG môn Anh 2020 chuyên đề Ngữ Âm

Tài liệu ôn tập tiếng Anh chuyên đề Ngữ âm - Phonetics có đáp án nằm trong bộ đề ôn thi tiếng Anh THPT Quốc Gia năm 2020 do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Tài liệu trắc nghiệm tiếng Anh gồm 40 câu ngữ âm khác nhau giúp bạn đọc nắm chắc kiến thức đã học về phiêm âm tiếng Anh hiệu quả.

Xem thêm: Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh năm 2020

Câu 1: A. justice B. campus C. culture D. brush

Câu 2: A. work B. form C. stork D. force

Câu 3: A. eleven B. elephant C. examine D. exact

Câu 4: A. assure B. pressure C. possession D. assist

Câu 5: A. species B. invent C. medicine D. tennis

Câu 6: A. deal B. teach C. break D. clean

Câu 7: A. supported B. approached C. noticed D. finished

Câu 8: A. justice B. campus C. culture D. brush

Câu 9: A. date B. face C. page D. map

Câu 10: A. dressed B. dropped C. matched D. joined

Câu 11: A. walk B. call C. take D. talk

Câu 12: A. find B. think C. drive D. mind

Câu 13: A. hood B. hook C. stood D. tool

Câu 14: A. canal B. journal C. refusal D. infernal

Câu 15: A. definition B. suggestion C. situation D. production

Câu 16: A. exported B. enjoyed C. existed D. crowded

Câu 17: A. Wednesday B. handsome C. dependent D. grandchild

Câu 18: A. ocean B. official C. sincere D. ancient

Câu 19: A. missed B. filled C. published D. watched

Câu 20: A. walked B. involved C. missed D. jumped

Câu 21: A. collect B. operate C. hobby D. voluntee

Câu 22: A. pushed B. missed C. washed D. naked

Câu 23: A. climate B. liveable C. city D. discussion

Câu 24: A. solar B. infrastructure C. designer D. focus

Câu 25: A. objection B. obey C. impose D. forbid

Câu 26: A. privacy B. pierce C. advice D. activity

Câu 27: A. foot B. stood C. wood D. food

Câu 28: A. months B. books C. pens D. shirts

Câu 29: A. village B. luggage C. engage D. damage

Câu 30: A. swallowed B. practiced C. finished D. punched

Câu 31: A. lunch B. kitchen C. technology D. purchase

Câu 32: A. news B. songs C. feelings D. delights

Câu 33: A. missed B. coughed C. helped D. seemed

Câu 34: A. played B. needed C. wanted D. beloved

Câu 35: A. rhinoceros B. biologist C. reserve D. digest

Câu 36: A. form B. shortcoming C. chore D. sector

Câu 37: A. windsurfing B. reserve C. philosopher D. wilderness

Câu 38: A. traveled B. stared C. landed D. seemed

Câu 39: A. effective B. eradicate C. enthusiastic D. effort

Câu 40: A. crow B. down C. crowd D. browse

ĐÁP ÁN

Câu 1

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ə/

Câu 2

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɔː/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɜː/

Câu 3

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /e/

Câu 4

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là / ʃ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /s/

Câu 5

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /e/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɪ/

Câu 6

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là / iː/. đáp án C phần gạch chân phát âm là /eɪ/

Câu 7

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɪd/

Câu 8

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ə/

Câu 9

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /eɪ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /æ/

Câu 10

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 11

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɔː/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /eɪ/

Câu 12

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /aɪ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ɪ/

Câu 13

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ʊ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /uː/

Câu 14

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án A phần gạch chân phát âm là /æ/

Câu 15

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ʃn/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /tʃən/

Câu 16

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 17

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân là âm câm. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 18

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ʃ/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /s/

Câu 19

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 20

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 21

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɒ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ə/

Câu 22

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ɪd/

Câu 23

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /aɪ/

Câu 24

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /s/

Câu 25

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ə/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /əʊ/

Câu 26

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /k/

Câu 27

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ʊ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /uː/

Câu 28

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/

Câu 29

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /eɪ/

Câu 30

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 31

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /tʃ/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /k/

Câu 32

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /z/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /s/

Câu 33

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 34

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 35

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/

Câu 36

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ɔː/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ə/

Câu 37

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /z/

Câu 38

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /d/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /ɪd/

Câu 39

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /e/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɪ/

Câu 40

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /aʊ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /əʊ/

Trên đây là 100 câu trắc nghiệm Ngữ âm có đáp án cực hay ôn thi THPT Quốc gia 2020 cơ bản phần 1. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2019 các môn khác như: Thi thpt Quốc gia môn Tiếng Anh 2019, Thi thpt Quốc gia môn Toán 2019, Thi thpt Quốc gia môn Văn 2019 ,.... có trên Tìm Đáp Án.

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!