Vocabulary & Grammar - Trang 6 Unit 1 VBT tiếng anh 6 mới

Find the odd A, B, C or D. (Tìm từ khác với những từ còn lại)


Bài 1

Task 1: Find the odd A, B, C or D. (Tìm từ khác với những từ còn lại)

1. A. rubber (tẩy)

B. ruler (thước kẻ)          

C. engineer (kĩ sư)        

D. pencil (bút chì)

=> rubber, ruler, pencil => thuộc đồ dùng học tập

Đáp án: C

2. A. mother (mẹ)

B. teacher (thầy cô giáo)        

C. brother (anh, em trai)

D. father (bố)

=> mother, brother, father => thuộc chủ đề gia đình

Đáp án: B

3.A. between (giữa)        

B. under (bên dưới)        

C. behind (đằng sau)   

D. large (to)

=> between, under, behind => thuộc giới từ chỉ vị trí

Đáp án: C

4.A. evening (buổi tối)

B. writing (viết)    

C. playing (chơi)  

D. teaching (dạy học)

=> writing, playing, teaching đều là động từ

Đáp án: A

5.A. apartment (căn hộ)         

B. bedroom (phòng ngủ)

C. bathroom (phòng tắm)           

D. kitchen (phòng bếp)

=> bedroom, bathroom, kitchen để chỉ phòng ốc trong căn nhà.

Đáp án: A


Bài 2

Task 2: Circle A, B,C or D for each picture. (Khoanh tròn vào đáp án đúng tương ứng với mỗi bức tranh) (ảnh)

 

1. A. going

B. singing

C. teaching (dạy học)

D. playing 

 

2. A. cooking dinner

B. watching TV

C. doing experiment (làm thí nghiệm)

D. listening to music

 

3. A. writing  (viết)

B. playing 

C. talking

D. singing

  

4. A. at school

B. at home

C. in the library (trong thư viện)

D. in the playing field


Bài 3

Task 3: Put the verbs in brackets in the correct tense form. (chia động từ trong ngoặc)

1. My sister (go) ______ to school at 7 o’clock every morning.

Dấu hiệu: “every morning” => hiện tại đơn

=> My sister goes to school at 7 o’clock every morning. (Chị của tôi thường đi học lúc 7 giờ mỗi sáng)

2. A: What _____ you (do) ______, Hoa?

B: I’m helping my mum with the housework.

Dựa vào câu trả lời “I’m helping ... => hiện tại tiếp diễn

=>   A: What are you doing, Hoa? (Bạn đang làm gì vậy, Hoa?)

B: I’m helping my mum with the housework. (Mình đang giúp mẹ làm việc nhà)

3. We can’t go out now. It (rain) ______ very hard.

Dấu hiệu: “now” diễn tả sự việc đang diễn ra => hiện tại tiếp diễn

=> We can’t go out now. It is raining very hard. (Chúng ta không thể ra ngoài vào lúc này. Trời đang mưa rất lớn)

4. How ______ you (go) ______ to school every day?

Dấu hiệu “every day” => hiện tại đơn

How do you go to school every day? (Bạn đi đến trường bằng phương tiện gì?)

5. My sister likes (cook) ______ very much.

Cấu trúc: like + V-ing

=> My sister likes cooking very much. (Chị của tôi rất thích nấu ăn)

6. _____ your sister (listen) ____ to music in her free time?

Dấu hiệu: “her free time” => hỏi về thói quen ở hiện tại

=>Does your sister listen to music in her free time? (Chị của bạn có hay nghe nhạc vào thời gian rảnh không?)

7. Someone (knock) _______ at the door. Can you answer it?

Chỉ sự việc đang diễn ra => hiện tại tiếp diễn

=> Someone is knocking at the door. Can you answer it?

8. Minh usually (do) ______ his homework in the evening.

Dấu hiệu: “in the evening”=> hiện tại đơn

=> Minh usually does his homework in the evening. (Minh thường hay làm bài tập về nhà vào buổi tối)

9. Our school (be) ______ surrounded by mountain.

1 Sự thật (fact) => hiện tại đơn

=>  Our school is surrounded by mountain.

10. I (like) _____ maths but I (not like) ______ English. 

Sở thích ở hiện tại => hiện tại đơn

=> I like maths but I don’t like English. 


Bài 4

Task 4: Fill in the blank with a suitable word in the box. ( Điền vào chỗ trống 1 từ phù hợp ở trong khung) 

 

homework        physics          subjects

international     judo               have

canteen           English            study

teaches

Hướng dẫn giải:

1. I never do my ______ at school. I do it at home. 

Chỗ trống cần 1 danh từ và phù hợp về nghĩa với tính từ sở hữu “my”

=>I never do my homework at school. I do it at home. (Tôi không bao giờ làm bài tập về nhà ở trường. Tôi làm ở nhà)

2. Can you name some of your school _______ ?

Chỗ trống cần điền 1 danh từ

=> Can you name some of your school subjects? (Bạn có thể kể tên 1 vài môn học ở trường được không?)

3. There is an ________ school near my house but I don’t study there.

Chỗ trống cần điền đứng giữa mạo từ và danh từ nên là 1 tính từ bắt đầu với 1 nguyên âm.

=> There is an international school near my house but I don’t study there. (Có 1 trường quốc tế ở gần nhà tôi nhưng tôi không học ở đó)

4. I usually________ meat and vegetable for my lunch.

Chỗ trống cần 1 động từ và phải phù hợp về nghĩa để đi với meat và vegetable

=>  I usually have  meat and vegetable for my lunch. (Tôi thường hay ăn thịt và rau cho bữa trưa)

5. My father is a teacher. He _______ at a secondary school in my village.

Chỗ trống cần điền 1 động từ.

=> My father is a teacher. He teaches at a secondary school in my village.

6. I can sing some _____ songs.

Cần điền 1 tính từ vì nó đứng trước 1 danh từ

=> I can sing some English songs. (Tôi có thể hát vài bài hát bằng tiếng Anh)

7. My favourite subject is ______. I like doing experiment.

Experiment (n): thí nghiệm

=> My favourite subject is Physics. I like doing experiment. (Môn học yêu thích của tôi là Vật Lý. Tôi thích làm thí nghiệm.

8. My sister and I want to _______ in the same school.

Chỗ cần điền cần 1 động từ.

=> My sister and I want to study in the same school. (Tôi và chị gái muốn học cùng trường)

9. I go to the ________ club every Sunday. I like this sport.

Từ cần điền phải liên quan đến 1 bộ môn thể thao (sport)

=> I go to the judo club every Sunday. I like this sport. (Tôi đi đến câu lạc bộ judo vào mỗi chủ nhật. Tôi thích môn thể thao này.

10. I never eat lunch in the school _______. I eat at home.

Cụm từ school canteen: căng tin trường  

=> I never eat lunch in the school canteen. I eat at home. (Tôi không bao giờ ăn trưa ở căng tin trường. Tôi hay ăn ở nhà.