Reading - Trang 8 Unit 1 VBT tiếng anh 6 mới

Put a word from the box in each gap to complete the following passage (Điền 1 từ vào chỗ trống từ những từ trong khung sau)


Bài 1

Task 1: Put a word from the box in each gap to complete the following passage (Điền 1 từ vào chỗ trống từ những từ trong khung sau)

has       classrooms      comes    school

gets               students         floors

windows          in                blackboard

 

Minh’s new school is (1) in the city. It is big. His school has four (2) floors and twenty four (3) classrooms. There are nine hundred and sixty (4) students in his school. Every day, Minh (5) gets up at six thirty. He gets dressd, brushes his teeth and washes his face. He (6) has breakfast at seven. He goes to (7) school at seven fifteen.

Today, he is on duty. He comes to school very early. He opens all the (8) windows. He cleans the floor and the (9) blackboard. Everything is ready when the teacher (10) comes into the room.

Giải thích:

(1) cần điền 1 giới từ phù hợp với “the city”

(2) cần điền 1 danh từ số nhiều 

(3) cần điền 1 danh từ số nhiều

(4) cần điền 1 danh từ số nhiều

(5) cần điền 1 động từ đi với giới từ “up” => get up: thức dậy

(6) 1 động từ đi với breakfast => has breakfast: ăn sáng

(7) cụm từ go to school: đi học

(8) open the windows: mở cửa sổ

(9) cần 1 danh từ vì chỗ cần điền đứng sau “the” và phải phù hợp với động từ “clean”

(10) cần điền 1 động từ.

Tạm dịch:

Trường học mới của Minh ở trong thành phố. Nó to. Trường học của anh ấy có 4 tầng và 24 lớp học. Có 960 học sinh trong trường. Mỗi ngày, Minh thức dậy lúc 6.30. Anh ấy mặc quần áo, đánh răng và rửa mặt. Anh ấy ăn sáng lúc 7h. Anh ấy đến trường lúc 7.30.

Hôm nay, anh ấy đến phiên trực nhật. Anh ấy đến trường rất sớm. Mở tất cả các cửa sổ. Anh ấy quét sàn nhà và lau bảng. Mọi thứ đều sẵn sàng khi cô giáo bước vào lớp. 


Bài 2

Task 2: Read the conversation and answer the questions. (Đọc đoạn hội thoại và trả lời câu hỏi)

Cô Hoa: Trường mới của cháu thế nào? Nó to chứ?

Minh: À. Nó rất to ạ.

Cô Hoa: Trường cháu có bao nhiêu lớp học?

Minh: Để cháu xem nào. Có 20 ... 24 lớp ạ.

Cô Hoa: Lớp cháu có bao nhiêu học sinh?

Minh: Lớp cháu có 40 bạn. Tất cả đều là mới đối với cháu.

Cô Hoa: Các bạn thân thiện với cháu chứ?

Minh: Vâng. Và các thầy cô giáo cũng rất tốt với cháu.

Cô Hoa: Tốt rồi. Lớp cháu ở đâu?

Minh: À, nó ở trên tầng 2 ạ.

Cô Hoa: Cháu thích những tiết học của hôm nay chứ?

Minh: À, vâng. Chúng rất thú vị.

Questions (Câu hỏi)

1. Does Minh like his new school?

=> Yes, he does.

Tạm dịch: Minh thích ngôi trường mới của anh ấy chứ?

Có, anh ấy thích ngôi trường mới.                     

2. Is his class big or small?

=> It’s big.

Tạm dịch: Lớp của anh ấy nhỏ hay to?

Lớp học của anh ấy to.

3. Does he know all his classmates?

=> No, he doesn’t. They are new to him.

Tạm dịch: Anh ấy biết tất cả bạn cùng lớp chứ?

Không, anh ấy không biết. Tất cả đều là bạn mới.

4. What are Minh’s teachers and classmates like?

=> They are friendly and nice.

Tạm dịch: Giáo viên của Minh và bạn cùng lớp như thế nào?

Họ thân thiện và tốt.

5. Did Minh have a nice first day at his new school?

=> Yes, he had

Tạm dịch: Minh đã có ngày đầu tiên tốt đẹp ở trường mới đúng không?

Đúng vậy.


Bài 3

Task 3: Choose the correct word A, B or C for each gap to complete the following letter. (Chọn từ thích hợp trong đáp án A, B hoặc C để điền vào chỗ trống.)

Dear Minh,

Hi. I'm your exchange student (1)............... England. My name is George and I'm 12 years old. I (2).............. with my parents and my two sisters in Bournemouth, a town on the south coast of England.

I am a student at Lidborough School. It's small (3)............. it is very clean and nice. My best (4)............. is probably computer studies and my worst is maths. What about you? What are your (5)............. subjects at school?

I am really looking forward (6)............. visiting you in Viet Nam and meeting your family. What kind of (7)................ do you go? What's your school like? Please write soon and send me a (8)............... of your school.

Best wishes,

George Kelp

1.

A.    in (trong)

B.    from (từ)

C.    of (của)

2.

A.    live (sống, ở)

B.    come (đi)

C.    like (thích)

3.

A.    with (cùng)

B.    as (như)

C.    but (nhưng)

4.

A.    subject (môn học)

B.    lesson (tiết học)

C.    play (chơi)

5.

A.    favorite (yêu thích)

B.    like (thích)

C.    dislike(không thích)

6.

A.    at

B.    in

C.    to

Cấu trúc: (to) look forward to doing something: mong đợi điều gì

7.

A.    class (lớp học)

B.    school (trường học)

C.    classroom (phòng học)

8.

A.    painting (bức tranh)

B.    drawing (bức vẽ)

C.    photo (bức ảnh)

Tạm dịch: 

Gửi Minh,

Xin chào. Tớ là học sinh trao đổi đến từ Anh. Tớ tên là George và tớ 12 tuổi. Tớ sống cùng bố mẹ và hai chị gái ở Bournemouth, một thị trấn ở bờ phía Nam của nước Anh.

Tớ là học sinh tại trường Lidborough School. Nó khá nhỏ nhưng rất sạch và đẹp. Môn học tớ giỏi nhất có thể là khoa học máy tính và môn tệ nhất của tớ là toán. Cậu thì sao? Môn học yêu thích của cậu ở trường là gì?

Tớ  thực sự mong đợi đến thăm cậu ở Việt Nam và gặp gia đình cậu. Cậu đang học ở trường nào? Trường của cậu như thế nào? Hãy trả lời tớ sớm và gửi cho tớ một bức ảnh của trường cậu nhé.

Mong những điều tốt đẹp đến với bạn, 

George Kelp