Phonetics - Trang 5 Unit 1 VBT tiếng anh 6 mới

Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.


Bài 1

Task 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud. (Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại. Hãy đọc to những từ đó)

Hướng dẫn giải

1. A. activity:     /ækˈtɪv.ə.ti/

B. compass:    /ˈkʌm.pəs/

C. thank:         /θæŋk/

D. have:         /hæv/ 

Đáp án B phát âm là /ə/còn lại là /æ/

2. A. come:        /kʌm/    

B. someone:   /ˈsʌm.wʌn/          

C. brother:     /ˈbrʌð.ər/

D. volleyball: /ˈvɒl.i.bɔːl/

Đáp án D phát âm là /ɒ/, còn lại là /ʌ/

3.  A. lunch:/lʌntʃ/         

B. computer:/kəmˈpjuː.tər/        

C. calculator:/ˈkæl.kju.leɪ.tər/    

D. uniform:/ˈjuː.nɪ.fɔːm/

Đáp án A phát âm là /ʌ/, còn lại là /ju/

4.  A. picture:     /ˈpɪk.tʃər/          

B. minute:     /ˈmɪn.ɪt/     

C. bicycle:/ˈb.sɪ.kəl/   

D. listen:      /ˈlɪs.ən/

Đáp án C phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/

5. A. repeat:/rɪˈpt/        

B. wearing:/ˈweə.rɪŋ/    

C. teacher:   /ˈt.tʃər/      

D. meat:      /mt/

Đáp án B phát âm là /ɪ/, còn lại là /iː/


Bài 2

Task 2. Put the words with the underlined part in the box into two groups. (Xếp các từ có phần gạch chân vào cột tương ứng)

rose       photo           post         month       homework        money         come            brother           lunch         judo