Từ vựng Unit 2 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

- tên các quốc gia và quốc tịch.Cách hỏi quê hương của ai đó.


America (n) nước Mỹ [ə'merikə]

Ex: They grow up in America. Họ lớn lên ở Mỹ.

American (n) người Mỹ [ə'merikən]

Ex: They are America. Họ là người Mỹ.

Viet Nam (n) nước Việt Nam ['vietnam]

Ex: I live in Vietnam. Tôi sống ở Việt Nam.

Vietnamese (n) người Việt Nam [vietna'mi:z]

Ex: I am Vietnamese. Tôi là người Việt Nam.

England (n) nước Anh (Vương quốc Anh) ['iɳglənd]

Ex: She likes England. Cô ấy thích nước Anh.

English (n) người Anh ['iηgli∫]

Ex: We are English. Chúng tôi là người Anh.

Australia (n) nước Úc [ɔs'treiljə]

Ex: There are lots of pets in Australia. Có nhiều vật nuôi ở Úc.

Australian (n) người Úc [os’treilion]

Ex: He is Australian. Cậu ấy là người Úc.

Japan (n) nước Nhật [dʒə'pæn]

Ex: Japan has many tall houses. Japan có nhiều nhà cao tầng.

Japanese (n) người Nhật [dʒə'pæni:z]

Ex: Sato is Japanese. Sato là người Nhật.

Malaysia (n) nước Ma-lai-xi-a [ma'leizia]

Ex: They are living in Malaysia. Họ đang sống ở Ma-lai-xi-a.

Malaysian (n) người Ma-lai-xi-a [ma'leizisn]

Ex: Hakim is Malaysian. Hakim là người Ma-lai-xi-a.

from (pre) từ [from]

Ex: Where are they from? Họ đến từ đâu?

nationality (n) quốc tịch [næ∫ə'nælət]

Ex: What nationality are you? Bạn thuộc quốc tịch nào?

country (n) quốc gia, đất nước['kʌntri]

Ex: My country is Viet Nam. Đất nước của tôi là Việt Nam.