Lesson 1 Unit 2 trang 12 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

- Học tên một số quốc gia và nói giới thiệu mình từ đến từ đâu.


1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

Click tại đây để nghe: 


Ở phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu về cách hỏi và đáp về một ai đó đến từ đâu. Mở CD lên nghe và lặp lại vài lần. Sau khi đã nghe và đọc tương đối tốt. Các em có thể thực hành nói từng cặp về những câu đã nghe được.

a)   Nice work!

Thanks.

b)   Hi. I'm Nam.

Hi, Nam. I'm Akiko. Nice to meet you.

c)   Nice to meet you, too. Where are you from, Akiko?

I'm from Japan.

d) Oh no! Sorry!

Tạm dịch:

a) Làm đẹp lắm!

Cảm ơn.

b) Xin chào. Mình là Nam.

Xin chào, Nam. Mình là Akiko. Rất vui được gặp bạn.

c) Mình cùng rất vui được gặp bạn. Bạn đến từ đâu vậy Akiko?

Mình đến từ Nhật Bản.

d) Ồ không! Xin lỗi!

2. Point and say. (Chỉ và nói. )


Các em lưu ý: the UK (United Kingdom - vương quốc Anh) bao gồm: England (nước Anh), Scotland (Xcốt-len), Wales (xứ Wales) và Northern Ireland (Bắc Ai-len).

a)   Hi. I'm Nam.

Hi, Nam. I'm Hakim.

Where are you from?

I'm from Malaysia.

b)   Hi. I'm Nam.

Hi, Nam. I'm Tom.

Where are you from?

I'm from America.

c)   Hi. I'm Nam.

Hi, Nam. I'm Tony.

Where are you from?

I'm from Australia.

d)   Hi. I'm Nam.

Hi, Nam. I'm Linda.

Where are you from?

I'm from England.

Tạm dịch:

a) Xin chào. Mình là Nam.

Xin chào, Nam. Mình là Hakim.

Bạn đến từ đâu?

Mình đến từ Ma-lai-xi-a.

b) Xin chào. Mình là Nam.

Xin chào, Nam. Mình là Tom.

Bạn đến từ đâu?

Mình đến từ Mỹ.

c) Xin chào. Mình là Nam.

Xin chào, Nam. Mình là Tony.

Bạn đến từ đâu?

Mình đến từ Úc.

d) Xin chào. Mình là Nam.

Xin chào, Nam. Mình là Linda.

Bạn đến từ đâu?

Mình đến từ Anh.

3. Listen anh tick. (Nghe và đánh dấu chọn.)

Click tại đây để nghe:

Đáp án:

1.c   2.b   3.c

Bài nghe:

1. Tony: Hi. I'm Tony.

Hakim: Hello, Tony. I'm Hakim.

Tony: Nice to meet you, Hakim. Where are you from?

Hakim: I'm from Malaysia.

2. Quan: Hi. My name's Quan.

Tom: Hello, Quan. I'm Tom. Nice to meet you.

Quan: Where are you from, Tom?

Tom: I'm from America.

3. Akiko: HiMy name's Akiko.

Linda: Hello, AkikoI'm Linda. Nice to meet you.

Akiko: Where are you from, Linda?

Linda: I'm from England.

 4. Look and write. (Nhìn và viết.)


Dùng thông tin từ hoạt động 1 và 2.

1. I'm from Australia.  

2. I'm from Malaysia.

3. I'm from America.

4. I'm from Japan.

 Tạm dịch:

1. Tôi đến từ Úc.

2. Tôi đến từ Ma-lai-xi-a.

3. Tôi đến từ Mỹ.

4. Tôi đến từ Nhật Bản.

5. Let's sing. (Chúng ta cùng hát.)

Click tại đây để nghe:

 


Where are you from?

Hi. I'm Mai from Viet Nam.

Hello, Mai. Nice to meet you.

Hello. I'm Akiko from Japan.

Hello, Akiko. Nice to meet you.

Hi. I'm Hakim from Malaysia.

Hello, Hakim. Nice to meet you.

Hello. I'm Linda from England.

Hello, Linda. Nice to meet you.

Tạm dịch:

Bạn đến từ đâu?

Xin chào. Mình là Mai đến từ Việt Nam.

Xin chào Mai. Rất vui được gặp bạn.

Xin chào. Mình là Akiko đến từ Nhật Bản.

Xin chào Akiko. Rất vui được gặp bạn.

Xin chào. Mình là Hakim đến từ Ma-lai-xi-a.

Xin chào Hakim. Rất vui được gặp bạn.

Xin chào. Mình là Linda đến từ Anh.

Xin chào Linda. Rất vui được gặp bạn.

Bài giải tiếp theo
Lesson 2 Unit 2 trang 14 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
Lesson 3 Unit 2 trang 16 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
Từ vựng Unit 2 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
Ngữ pháp Unit 2 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
Luyện tập từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 4 mới

Bài học bổ sung
Lesson 2 Unit 2 trang 14 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

Video liên quan