Tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 Unit 9 trang 90 Phonics Smart
1. Listen and read. 2. Read and match.3. Let’s say.4. Listen and tick (√).5. Read and write.6. Talk about your friends’ things.
Bài 1
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Lucy: It’s my tennis racket.
Tommy: It’s nice.
Rita: They are our bats.
Tommy: Look! They are their skateboards.
Tommy: Hey! Don’t forget your skateboards here.
Tim: Thank you.
Dịch:
Lucy: Đây là cây vợt ten-nít của tôi.
Tommy: Nó thật đẹp.
Rita: Chúng là những cây gậy đánh bóng chày của chúng ta.
Tommy: Nhìn kìa! Chúng là những chiếc ván trượt của họ.
Tommy: Này! Đừng quên ván trượt của các bạn ở đây nha..
Tim: Cám ơn bạn.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3. Let’s say.
(Hãy nói.)
Phương pháp giải:
It’s ___. (Nó ___.)
They are ___. (Chúng ___.)
his: của anh ấy, của ông ấy
her: của cô ấy, của bà ấy
our: của chúng tôi, của chúng ta
their: của họ
Lời giải chi tiết:
a. They are our ball.
(Chúng là những quả bóng của chúng tôi.)
b. They are their bats.
(Chúng là những cây gậy đánh bóng chày của họ.)
c. It’s her tennis rackets.
(Nó là cây vợt ten-nít của cô ấy.)
d. They are their skateboards.
(Chúng là những chiếc ván trượt của họ.)
Bài 4
4. Listen and tick (√).
(Nghe và đánh dấu (√).)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Bài 5
5. Read and write.
(Đọc và viết.)
Phương pháp giải:
It’s ___. (Nó ___.)
They are ___. (Chúng ___.)
his: của anh ấy, của ông ấy
her: của cô ấy, của bà ấy
our: của chúng tôi, của chúng ta
their: của họ
Lời giải chi tiết:
a. It’s his skateboard.
b. They are their balls.
c. They are their bats.
d. They are our tennis rackets.
Dịch:
a. Nó là ván trượt của anh ấy.
b. Chúng là những quả bóng của họ.
c. Chúng là những cây gậy đánh bóng chày của họ.
d. Chúng là những cây vợt ten-nít của chúng tôi.
Bài 6
6. Talk about your friends’ things.
(Nói về những đồ vật của những người bạn của bạn.)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
It’s her bat. (Nó là gậy đánh bóng chày của cô ấy.)
It’s her ball. (Nó là quả bóng của cô ấy.)
It’s her skateboard. (Nó là ván trượt của cô ấy.)
It’s her tennis racket. (Nó là vợt ten-nít của của cô ấy.)
They are their tennis rackets. (Chúng là những cây vợt ten-nít của họ.)
They are their balls. (Chúng là những quả bóng của họ.)
They are their bats. (Chúng là những cây gậy đanh bóng chày của họ.)
They are their skateboards. (Chúng là những chiếc ván trượt của họ.)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 Unit 9 trang 90 Phonics Smart timdapan.com"