Tiếng Anh lớp 3 Learn more Sports Unit 9 trang 93 Phonics Smart
1. Listen and read. 2. Read and tick (√) what sports help us. Say.
Bài 1
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Matt: Don’t watch TV too much. Let’s play sports.
Ben: Ok.
Matt: Ben, jump!
Matt: Ben, kick the ball!
Two months later…
Ben: I am strong and happy now.
Dịch:
Matt: Đừng xem ti vi quá nhiều. Hãy chơi thể thao nào.
Ben: Được rồi.
Matt: Ben, nhảy lên đi!
Matt: Ben, đá bóng đi!
2 tháng sau…
Ben: Bây giờ, tôi thật khỏe và vui vẻ.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2. Read and tick (√) what sports help us. Say.
(Đọc và đánh dấu (√) vào những môn thể thao giúp ích cho chúng ta. Nói.)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
have fun √
(có nhiều niềm vui)
sleep less
(ngủ ít hơn)
be strong √
(khỏe mạnh)
know more friends √
(biết thêm nhiều bạn hơn)
get sick
(bị bệnh)
have stress
(bị căng thẳng)
*Nói
- Sports help us have fun.
(Thể thao giúp chúng ta có nhiều niềm vui.)
- Sports help us be strong.
(Thể thao giúp chúng ta khỏe mạnh.)
- Sports help us know more friends.
(Thể thao giúp chúng ta biết thêm nhiều bạn hơn.)
Value
Sports are good for us.
Dịch:
Giá trị
Thể thao rất tốt cho chúng ta.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng Anh lớp 3 Learn more Sports Unit 9 trang 93 Phonics Smart timdapan.com"