Tiếng Anh lớp 3 Lesson 1 Unit 9 trang 86 Phonics Smart
1. Listen and repeat. 2. Listen and read. 3. Ask and answer.4. Read and write the numbers.5. Listen and complete the table. 6. Interview. Complete the table.
Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
football : môn bóng đá
basketball : môn bóng rổ
badminton : môn cầu lông
table tennis : môn bóng bàn
tennis : môn quần vợt
baseball : môn bóng chày
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài nghe:
- What’s your favorite sport?
My favorite sport is basketball.
- Cool. Playing basketball is fun.
Dịch:
- Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?
Môn thể thao yêu thích của mình là môn bóng rổ.
- Tuyệt. Chơi bóng rổ thật là vui.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Phương pháp giải:
What’s your favorite sport? (Môn thể thao yêu thích của bạn là gì? )
My favorite sport is ___. (Môn thể thao yêu thích của tôi là ___. )
Lời giải chi tiết:
a. What’s your favorite sport?
My favorite sport is tennis.
b. What’s your favorite sport?
My favorite sport is table tennis.
c. What’s your favorite sport?
My favorite sport is football.
d. What’s your favorite sport?
My favorite sport is badminton.
Dịch:
a. Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?
Môn thể thao yêu thích của tôi là môn quần vợt.
b. Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?
Môn thể thao yêu thích của tôi là môn bóng bàn.
c. Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?
Môn thể thao yêu thích của tôi là môn bóng đá.
d. Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?
Môn thể thao yêu thích của tôi là môn cầu lông.
Bài 4
4. Read and write the numbers.
(Đọc và viết số.)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
a - 2. My favorite sport is table tennis.
(Môn thể thao yêu thích của tôi là môn bóng bàn.)
b - 4. My favorite sport is basketball.
(Môn thể thao yêu thích của tôi là môn bóng rổ.)
c - 1. My favorite sport is football.
(Môn thể thao yêu thích của tôi là môn bóng đá.)
d - 3. My favorite sport is baseball.
(Môn thể thao yêu thích của tôi là môn bóng chày.)
Bài 5
5. Listen and complete the table.
(Nghe và hoàn thành bảng.)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Bài 6
6. Interview. Complete the table.
(Phỏng vấn. Hoàn thành bảng.)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Player |
David, Tommy |
Lucy |
Lisa, Mimi, |
Ben, Peter, Henry |
Pat |
Kate, John |
Sport |
football |
table tennis |
badminton |
basketball |
baseball |
tennis |
Number of people |
||||||
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
5 |
|
|
2 |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
1 |
2 |
Interviewer: What’s your favorite sport? (Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?)
David: My favorite sport is football. (Môn thể thao yêu thích của tôi là môn bóng đá.)
Tommy: My favorite sport is football. (Môn thể thao yêu thích của tôi là môn bóng đá.)
Lucy: My favorite sport is table tennis. (Môn thể thao yêu thích của tôi là môn bóng bàn.)
Interviewer: What’s your favorite sport? (Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?)
Lisa: My favorite sport is badminton. (Môn thể thao yêu thích của tôi là môn cầu lông.)
Mimi: My favorite sport is badminton. (Môn thể thao yêu thích của tôi là môn cầu lông.)
Ben: My favorite sport is basketball. (Môn thể thao yêu thích của tôi là môn bóng rổ.)
Peter: My favorite sport is basketball. (Môn thể thao yêu thích của tôi là môn bóng rổ.)
Henry: My favorite sport is basketball. (Môn thể thao yêu thích của tôi là môn bóng rổ.)
Interviewer: What’s your favorite sport? (Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?)
Pat: My favorite sport is baseball. (Môn thể thao yêu thích của tôi là môn bóng chày.)
Kate: My favorite sport is tennis. (Môn thể thao yêu thích của tôi là môn quần vợt.)
John: My favorite sport is tennis. (Môn thể thao yêu thích của tôi là môn quần vợt.)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng Anh lớp 3 Lesson 1 Unit 9 trang 86 Phonics Smart timdapan.com"