Tiếng Anh 7 Unit 3 3c. Vocabulary

1. Label the places in a theatre (1-6) with the words in the list. Listen to check, then repeat. 2. Complete the sentences with the words from Exercise 1. 3. Listen to the five musical extracts. Which types of music below can you hear? 4. Listen to a dialogue and match the people to their favourite type of music. Two types are extra. 5. Which is your favourite/least favourite type of music? Why? Tell your partner using the adjectives fast, slow, exciting, boring, relaxing, happy and sad.


Areas in a theatre (Các khu vực trong nhà hát.)


Bài 1

1. Label the places in a theatre (1-6) with the words in the list. 

Listen to check, then repeat.

(Dán nhãn các khu vực trong nhà hát (1-6) bằng các từ trong danh sách.)

stage/row/aisle/box/curtain/balcony

 

Phương pháp giải:

stage: sân khấu.

row: hàng/ dãy (ghế)

aisle: lối đi

box: hộp (nhà hát)/ mui ban đầu. 

curtain: tấm màn

balcony: ban công 


Lời giải chi tiết:

1. curtain

3. balcony

5. stage

2. box

4. row

6. aisle


Bài 2

2. Complete the sentences with the words from Exercise 1. 

(Hoàn thành các câu với các từ trong bài 1.)

1. The _____ came down at the end of the play.

2. Our seats are in _____ D.

3. The Queen watched the play from the royal _____.

4. The actors walked out onto the _____.

5. There weren’t enough seats, so the audience stood in the _____.

6. I don’t like seats in the _____. I like ones in the main floor. 


Lời giải chi tiết:

1. The curtain came down at the end of the play.

(Tấm rèm hạ xuống khi vở kịch kết thúc.)

2. Our seats are in row D.

(Chỗ ngồi của chúng tôi ở dãy D.)

3. The Queen watched the play from the royal box.

(Nữ hoàng xem vở kịch từ vòm Hoàng gia.)

4. The actors walked out onto the stage.

(Các diễn viên bước ra để trên sân khấu.) 

5. There weren’t enough seats, so the audience stood in the aisle.

(Không có đủ chỗ ngồi nên khán giả đứng kín lối đi.)

6. I don’t like seats in the balcony. I like ones in the main floor. 

(Tôi không chỗ ngồi xem ở ban công. Tôi thích chỗ ở tầng chính.)

 


Bài 3

Types of music (Các thể loại nhạc.)

3. Listen to the five musical extracts. Which types of music below can you hear?

(Nghe 5 trích đoạn âm nhạc. Bạn có thể nghe được những loại nhạc nào dưới đây?)

 

Lời giải chi tiết:

rock

pop 

classical

jazz

rap ___

opera ___

hip hop

 


Bài 4

Listening

4. Listen to a dialogue and match the people to their favourite type of music. Two types are extra.

(Nghe đoạn hội thoại và nối tên người với thể loại nhạc yêu thích của họ. Có hai thể loại nhạc bị thừa ra.)


Lời giải chi tiết:

1. d

2. c

3. b


Bài 5

5. Which is your favourite/least favourite type of music? Why? Tell your partner using the adjectives fast, slow, exciting, boring, relaxing, happy and sad. 

(Đâu là thể loại nhạc ưa thích/ít ưa thích của bạn? Tại sao? Sử dụng các tính từ: nhanh, chậm, thú vị, nhàm chán, thư giãn, hạnh phúc và buồn để kể cho bạn của bạn nghe.) 

I like hip hop because it’s happy.

I don’t like classical music because it’s boring.

(Tôi thích hip hop vì nó vui.

Tôi không thích nhạc cổ điển vì nó nhàm chán.).

 

Lời giải chi tiết:

I like rock because it’s exciting.

I don’t like opera because it’s boring.

(Tôi thích nhạc rock vì nó thú vị.

Tôi không thích nhạc opera vì nó nhàm chán.)