Thì Quá Khứ Tiếp Diễn

Past continuous/ Progressive (Thì Quá khứ tiếp diễn) được dùng để diễn tả Hành động xảy ra tại một giờ cụ thể trong quá khứ,...


I. PAST CONTINUOUS / PROGRESSIVE (Thì Quá khứ tiếp diễn)

Form (Dạng): Thì Quá khứ tiến diễn được cấu tạo bởi dạng quá khứ của BE và hiện tại phân từ của động từ chính (present participle of main verb: V+ING).

                   WAS / WERE + present participle V+ ing)

Use (Cách dùng): Thì Quá khứ tiếp diễn được dùng diễn tả:

1. Hành động xảy ra tại một giờ cụ thể trong quá khứ.

e.g.: What were you doing at 2p.m. yesterday?

(Lúc 2 giờ trưa hôm qua bạn làm gì?)

2. Một hành động đang diễn liến bất chợt mội hành động khác xảy đến ngăn chặn lại trong quá khứ. (Hành động bất chợt-ở thì đơn).

e.g.: Last night when I was doing the exercises, my friend came in.)

(Đêm qua khi tôi làm bài tập. bạn tôi bước vào.)

3. Hai hoặc nhiều hành động xảy ra cùng một lúc trong quá khứ.

e.g.: Last weekend. when I was working in the Harden, Tom was playing ball with friends at school. (Ngày cuối tuần vừa qua, khi tôi làm việc trong vườn. Tom chơi banh với các bạn ở trường.)

4. Sự kiện dự định trong quá khứ.

e.g.: David was taking a course in French, but he had to cancel. (David dự định học một khóa tiếng Pháp, nhưng anh ấy phải hủy bỏ.)

5. Dùng với từ'‘ALWAYS" diễn tả hành động lặp đi lặp lại thường xuyên và bao hàm ý khôn a hài lòng trong quá khứ.

e.g.: He was always coming lo work late. (Anh ấy luôn đi đến chỗ làm trễ.)

Bài giải tiếp theo
Hiện tại hoàn thành đơn
Liên hệ giữa since, for và ago- Thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành đơn
Khác biệt giữa thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành đơn
Reading - Unit 1 Trang 12 SGK Tiếng Anh 12
Speaking - Unit 1 Trang 15 SGK Tiếng Anh 12
Listening - Unit 1 Trang 16 Tiếng Anh 12
Writing - Unit 1 trang 17 Tiếng Anh 12
Language focus - Unit 1 trang 18 Tiếng Anh 12
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 12

Video liên quan