Unit 1: Home Life - Đời sống gia đình


Phát âm chữ S tận cùng

1. Chữ “-S”được đọc là |-iz] khi theo sau một trong những âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/

Quá khứ đơn

Quá khứ đơn dùng để diễn tả: 1. Hành động xảy ra và đã chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ,...

Thì Quá Khứ Tiếp Diễn

Past continuous/ Progressive (Thì Quá khứ tiếp diễn) được dùng để diễn tả Hành động xảy ra tại một giờ cụ thể trong quá khứ,...

Hiện tại hoàn thành đơn

Thì Hiện hoàn thành đơn được cấu tạo bởi dạng hiện tại của HAVE và quá khứ phân từ (past participle) cùa động từ chính.

Liên hệ giữa since, for và ago- Thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành đơn

I. LIÊN HỆ GIỮA SINGE, FOR và AGO - Thì Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành đơn.

Khác biệt giữa thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành đơn

Thì Hiện tại hoàn thành đơn: diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ không rõ thời gian và còn tiếp diễn hoặc liên quan đến hiện tại.

Reading - Unit 1 Trang 12 SGK Tiếng Anh 12

Before you read. While you read. After you read. Task 1. Choose the sentence A, B or c that is nearest in meaning to the sentence given.

Speaking - Unit 1 Trang 15 SGK Tiếng Anh 12

Task 1. Read the following sentences and tick (✓) the ones that apply to you and your family.

Listening - Unit 1 Trang 16 Tiếng Anh 12

Task 1. Listen to the conversation between Paul and Andrea and decide whether the statements are true (T) or false (F).

Writing - Unit 1 trang 17 Tiếng Anh 12

Writing about family rules Task 1. Work in groups. What rules do you have in your family? Discuss these topics and add others.

Language focus - Unit 1 trang 18 Tiếng Anh 12

Pronunciation: The pronunciation of the ending ‘s’ • Grammar: Tense revision: past simple, past progressive and present perfect

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 12

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh 12 unit 1

Bài học tiếp theo

Bài học bổ sung

Từ khóa phổ biến