1. Chữ “-S”được đọc là |-iz] khi theo sau một trong những âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/
Quá khứ đơn dùng để diễn tả: 1. Hành động xảy ra và đã chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ,...
Past continuous/ Progressive (Thì Quá khứ tiếp diễn) được dùng để diễn tả Hành động xảy ra tại một giờ cụ thể trong quá khứ,...
Thì Hiện hoàn thành đơn được cấu tạo bởi dạng hiện tại của HAVE và quá khứ phân từ (past participle) cùa động từ chính.
I. LIÊN HỆ GIỮA SINGE, FOR và AGO - Thì Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành đơn.
Thì Hiện tại hoàn thành đơn: diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ không rõ thời gian và còn tiếp diễn hoặc liên quan đến hiện tại.
Before you read. While you read. After you read. Task 1. Choose the sentence A, B or c that is nearest in meaning to the sentence given.
Task 1. Read the following sentences and tick (✓) the ones that apply to you and your family.
Task 1. Listen to the conversation between Paul and Andrea and decide whether the statements are true (T) or false (F).
Writing about family rules Task 1. Work in groups. What rules do you have in your family? Discuss these topics and add others.
Pronunciation: The pronunciation of the ending ‘s’ • Grammar: Tense revision: past simple, past progressive and present perfect
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh 12 unit 1