Speak - Nói - Unit 9 - trang 81 - Tiếng Anh 8
Work with a partner. Look at the phrases and the pictures. Take tu s to make and respond to requests, offers and promises.
Hướng dẫn giải:
a. Could you give me a bandage, please?
=> Sure. Here you are.
b. I have a bad headache. Could you give me an aspirin, mom?
=> Sure. Here you are.
c. I was bitten by a snake. Could you help me to hold the wound tight?
=> Of course. I'll do it right now.
d. Oh, you have a high temperature. Can I get you some paracetamols?
=> Yes, please.
e. You broke the vase, Nam. I hope you won’t do it again.
=> I promise I won’t.
a. Bạn có thể cho tôi một cái băng được không?
=> Chắc chắn rồi. Của bạn đây.
b. Mình bị đau đầu quá. Bạn có thể cho mình một viên aspirin không?
=> Chắc chắn rồi. Của bạn đây.
c. Mình bị rắn cắn. Bạn có thể giúp tôi giữ chặt vết thương không?
=> Tất nhiên rồi. Mình sẽ làm ngay bây giờ.
d. Oh, bạn bị sốt rồi. Mình cho bạn uống vài viên paracetamol nhé?
=> Được.
e. Con làm vỡ bình rồi Nam à. Mẹ hy vọng bạn sẽ không làm thế nữa.
=> Con hứa con sẽ không làm thế nữa.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Speak - Nói - Unit 9 - trang 81 - Tiếng Anh 8 timdapan.com"