Writing - trang 11 Unit 6 SBT Tiếng anh 10 mới

Write full sentences about Margaret Thatcher's life, using the following words and phrases.


Bài 1

Task 1.  Write full sentences about Margaret Thatcher's life, using the following words and phrases. (Viết câu đầy đủ về cuộc đời của Margaret Thatcher, sử dụng các từ và cụm từ sau.) 

1. Margaret Thatcher / be born / Grantham, Lincolnshire / 13th October, 1925 /.

2. Thatcher / good student / so / be accepted / Oxford University, where / become interested / politics /.

3. She / be elected / Member of Parliament / 1959 / actively work / party leadership /.

4. Thatcher / win / party leadership election / 1975 / become / leader / Conservative Party /.

5. When / party / win / election / 1979 / become Prime Minister / UK / hold / position / 11 years /.

6. She / die / London / 8th April, 2013 / the age of 87


Đáp án:

1. Margaret Thatcher was born in Grantham, Lincolnshire, on the 13th of October, 1925. / Margaret Thatcher was born in Grantham, Lincolnshire, on October 13th, 1925.

Tạm dịch: Margaret Thatcher sinh ra ở Grantham, Lincolnshire, vào ngày 13 tháng 10 năm 1925. / Margaret Thatcher sinh ra ở Grantham, Lincolnshire, vào ngày 13 tháng 10 năm 1925.

Giải thích: Câu diễn tả ngày tháng năm sinh dùng thì quá khứ -> be born chia thành was bỏn 

2. Thatcher was a good student, so she was accepted into Oxford University, where she became interested in politics.

Tạm dịch: Thatcher là một sinh viên giỏi, vì vậy bà được nhận vào Đại học Oxford, nơi bà bắt đầu quan tâm đến chính trị.

Giải thích: trước cụm danh từ phải dùng to be -> was a good student, bài viết kể về thời quá khứ của Thatcher nên dùng thì quá khứ đơn 

3. She was elected a Member of Parliament in 1959 and actively worked for the party leadership.

Tạm dịch: Bà được bầu làm Nghị viên năm 1959 và tích cực làm việc cho ban lãnh đạo đảng.

Giải thích: Parliament: nghị viện, party leadership: ban lãnh đạo đảng 

4. Thatcher won the party leadership election in 1975 and became the leader of the Conservative Party.

Tạm dịch: Thatcher đã giành chiến thắng trong cuộc bầu cử lãnh đạo đảng năm 1975 và trở thành lãnh đạo của Đảng Bảo thủ.

Giải thích: Conservative Party: Đảng Bảo thủ

5. When her party won the election in 1979, Thatcher became Prime Minister of the UK and held this position for 11 years.

Tạm dịch: Khi đảng của bà giành chiến thắng trong cuộc bầu cử năm 1979, Thatcher trở thành Thủ tướng Anh và giữ vị trí này trong 11 năm.

Giải thích: election: cuộc bầu cử, kể chuyện trong quá khứ nên câu chia thì quá khứ đơn 

6. She died in London on the 8th of April, 2013, at the age of 87./She died in London on April 8th, 2013, at the age of 87.

Tạm dịch: 6. Bà qua đời ở London vào ngày 8 tháng 4 năm 2013, ở tuổi 87./Bà qua đời ở London vào ngày 8 tháng 4 năm 2013, ở tuổi 87.

Giải thích: trước ngày tháng năm sinh hoặc thứ  dùng liên từ on (VD: on Monday)


Bài 2

Task 2 Write about Margaret Thatcher's achievements, using the information given below. (Viết về thành tựu của Margaret Thatcher, sử dụng thông tin dưới đây.)

1. Margaret Thatcher / be / first woman to lead / major political party / UK / United Kingdom /

2. She / be / first / British / female / Prime Minister / and / be / longest-serving PM / over 150 years /.

3. Her first term / office / not easy, but / government / successfully / reduce / unemployment rate / improve economy /.

4. Her reputation / gradually / be built up, which / lead / re-election / 1983 / third term / office / 1987 /

5. Thatcher / work very hard / be / good wife / mother / as well as / one / most famous / British politicians whose nickname/ be / 'the Iron Lady’ /.

6. All her life, she / tirelessly fight / her beliefs. Not everyone / agree / her methods /. 


Đáp án:

1. Margaret Thatcher was the first woman to lead a major political party in the UK / United Kingdom.

Tạm dịch: Margaret Thatcher là người phụ nữ đầu tiên lãnh đạo một đảng chính trị lớn ở Anh / Vương quốc Anh.

Giải thích: kể về quá khứ của Margaret Thatcher nên dùng quá khứ đơn, trước địa điểm xác định mang quy mô lớn dùng in (in the UK) 

2. She was the first British female Prime Minister and was the longest-serving PM for over 150 years.

Tạm dịch: Bà là nữ Thủ tướng đầu tiên của Anh và là Thủ tướng phục vụ lâu nhất trong hơn 150 năm.

Giải thích: be the first/second/third...: thứ nhất/nhì/ba 

3. Her first term in office was not easy, but her government successfully reduced the unemployment rate and improved the economy.

Tạm dịch:  Nhiệm kỳ đầu tiên của bà tại văn phòng không dễ dàng, nhưng chính phủ của bà đã giảm thành công tỷ lệ thất nghiệp và cải thiện nền kinh tế.

Giải thích: trước địa điểm xác định dùng in, trước tính từ dùng động từ to be 

4. Her reputation was gradually built up, which led to her re-election in 1983 and a third term in office in 1987.

Tạm dịch: Danh tiếng của bà dần được xây dựng, dẫn đến cuộc bầu cử lại vào năm 1983 và nhiệm kỳ thứ ba vào năm 1987.

Giải thích: build-up: được xây dựng, nâng lên, lead to V: dẫn đến điều gì  

5. Thatcher worked very hard to be a good wife and mother as well as one of the most famous British politicians, whose nickname was 'the Iron Lady'.

Tạm dịch: Thatcher đã làm việc rất chăm chỉ để trở thành một người vợ và người mẹ tốt cũng như một trong những chính trị gia nổi tiếng nhất của Anh, bà có biệt danh là 'Người đàn bà sắt'.

Giải thích: work hard to V: làm việc chăm chỉ để làm gì, giữa 2 cụm danh từ dùng liên từ and

6. All her life, she tirelessly fought for her beliefs. Not everyone agreed with her methods.

Tạm dịch: Cả đời, bà chiến đấu không mệt mỏi vì niềm tin của mình. Không phải ai cũng đồng ý với phương pháp của bà.

Giải thích: fight for: chiến đấu vì điều gì, agree with: đồng ý với điều gì  

 

Bài giải tiếp theo