Pronunciation - trang 5 Unit 6 SBT Tiếng anh 10 mới

Find the word with a stress pattern that is different from the others.


Bài 1

Task 1. Find the word with a stress pattern that is different from the others.

Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại

1. A. inspire                  B. person

   C. major                    D. female

Đáp án: A 

Giải thích: inspire trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại 1

2. A. support                 B. window

   C. pursue                   D. employ

Đáp án: B

Giải thích: window trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại 2

3. A. party                     B. workforce

   C. accept                    D. student

Đáp án: C

Giải thích: accept trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại 1

4. A. freedom                 B. fighter

   C. image                    D. admire

Đáp án: D

Giải thích: admire trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại 1

5. A. problem                B. open

   C. correct                   D. follow

Đáp án: C

Giải thích:  correct trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại 1

6. A. police                   B. famous

   C. courage                D. office

Đáp án: A

Giải thích: police trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại 1


Bài 2

Task 2. Read the following sentences aloud. Underline the two-syllable words and put a mark (') before the stressed syllable.

Đọc to các câu sau đây. Gạch dưới các từ có hai âm tiết và đặt một dấu (') trước trọng âm.

1. Working mothers can inspire their kids with their hard work and devotion.

2. Now I wish I could pursue a medical career to become a doctor.

3. Two thirds of the workforce in this textile factory is female.

4. All of the students have admired his excellent teaching.

5. Educated women are becoming more independent and they may not wait for their husbands' decisions.

6. This female firefighter is famous for her courage and strong will.

Đáp án:

1.  'working,'mothers, in'spire

2. pur'sue, ca'reer, be'come, 'doctor

3. 'workforce, 'textile, 'factory, 'female

4. 'students, ad'mired, 'teaching

5. 'women,'husbands'

6. 'female, 'famous, 'courage

Tạm dịch: 

1. Những bà mẹ làm việc có thể truyền cảm hứng cho con bằng sự chăm chỉ và tận tụy của họ.

2. Bây giờ tôi ước mình có thể theo đuổi nghề y để trở thành bác sĩ.

3. Hai phần ba lực lượng lao động trong nhà máy dệt này là nữ.

4. Tất cả các sinh viên ngưỡng mộ sự nghiệp giảng dạy tuyệt vời của ông ấy.

5. Phụ nữ có giáo dục đang trở nên độc lập hơn và họ không còn trông chờ vào quyết định của người chồng.

6. Nữ lính cứu hỏa này nổi tiếng vì lòng can đảm và ý chí mạnh mẽ.