Vocabulary & Grammar - Trang 6 Unit 1 VBT Tiếng Anh 7 mới
Find the odd one out A, B, C or D.
Bài 1
1. Find the odd one out A, B, C or D.
(Chọn từ khác với các từ còn lại trong A, B, C hoặc D)
1. A.cycling
B.cooking
C.evening
D.gardening
Lời giải:
Cycling: đạp xe
Cooking: nấu ăn
Evening: buổi tối
Gardening: làm vườn
Đáp án C là một buổi trong ngày, còn lại là các hoạt động
Đáp án: C
2. A.play
B.swim
C.collect
D.photo
Lời giải:
Play (v): chơi
Swim (v): bơi
Collect (v): sưu tầm
Photo (n): bức ảnh
Đáp án D là danh từ, còn lại là động từ
Đáp án: D
3. A.horse-riding
B.challenging
C.bird-watching
D.mountain-climbing
Lời giải:
horse-riding (n): cưỡi ngữa
challenging (adj): thách thức
bird-watching (n): ngắm chim
mountain-climbing (n): leo núi
Đáp án B là tính từ, còn lại là danh từ
Đáp án: B
4. A.usual
B.write
C.walk
D.eat
Lời giải:
Usual (adj): bình thường
Write (v): viết
Walk (v): đi bộ
Eat (v): ăn
Đáp án A là tính từ, còn lại là động từ
Đáp án: A
5. A.pottery
B.enjoy
C.flower
D.wood
Lời giải:
Pottery (n): đồ gốm
Enjoy (v): yêu thích
Flower (n): hoa
Wood (n): gỗ
Đáp án B là động từ, còn lại là danh từ
Đáp án: B
Bài 2
2. Circle A, B, C, or D for each picture.
(Chọn đáp án đúng cho mỗi bức tranh sau)
1. A.skating B.singing C.dancing D.cooking Lời giải: Skating: trượt băng Singing: hát Dancing: nhảy Cooking: nấu ăn Đáp án: A |
|
2. A.bird-watching B.taking photos C.arranging flowers D.playing board games Lời giải: bird-watching: ngắm chim taking photos: chụp ảnh arranging flowers: cắm hoa playing board games: chơi trò chơi Đáp án: C |
|
3. A.collecting B.taking C.gardening D.climbing Lời giải: Collecting: sưu tầm Taking: lấy Gardening: làm vườn Climbing: leo Đáp án: C |
|
4. A.making models B.making pottery C.carving wood D.collecting dolls Lời giải: making models: tạo mẫu making pottery: làm đồ gốm carving wood: khắc gỗ collecting dolls: sưu tầm búp bê Đáp án: B |
Bài 3
3. Put the verbs in brackets in the correct tense form.
(Chọn thì thích hợp cho từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống)
1. ________ you (think) ________ collecting stamps costs much money?
Lời giải: costs => Câu hỏi về nhận thức, cảm giác ở hiện tại => thì hiện tại đơn
Đáp án: Do you think collecting stamps costs much money?
Tạm dịch: Bạn có nghi sưu tập tem tốn nhiều tiền?
2. My father thinks mountain climbing (be) ________ more dangerous than skating.
Lời giải: thinks => thì hiện tại đơn; mountain climbing => động từ chia ở số ít (tobe của thì hiện tại đơn là am/ is/ are)
Đáp án: My father thinks mountain climbing is more dangerous than skating
Tạm dịch: Bố tôi nghĩ rằng leo núi nguy hiểm hơn là trượt băng
3. Every year, my mother (give) ________ me a nice doll on my birthday.
Lời giải: every year => thì hiện tại đơn; my mother => động từ chia theo danh từ số ít
Đáp án: Every year, my mother gives me a nice doll on my birthday
Tạm dịch: Mỗi năm, mẹ tôi tặng tôi một con búp bê xinh đẹp vào sinh nhật của tôi
4. My brother (not like) ________ collecting stamps, he likes collecting glass bottles.
Lời giải: Nói về sở thích => thì hiện tại đơn
Cấu trúc câu phủ định ở thì hiện tại đơn: S + do/ does + not + V(inf)
Đáp án: My brother does not like collecting stamps, he likes collecting glass bottles
Tạm dịch: Anh trai tôi không thích sưu tầm tem, anh ấy thích sưu tầm lọ thủy tinh
5. My sister likes (cook) ________ very much. She can cook many good foods.
Lời giải: (to) like + V(ing): thích làm gì
Đáp án: My sister likes cooking very much. She can cook many good foods
Tạm dịch: Chị tôi rất thích nấu ăn. Chị ấy có thể nấu nhiều món ngon
6. Does your brother like (listen) ________ to music in his free time?
Lời giải: (to) like + V(ing): thích làm gì
Đáp án: Does your brother like listening to music in his free time?
Tạm dịch: Anh trai bạn có thích nghe nhạc vào thời gian rảnh rỗi?
7. I think in the future, more people (enjoy) ________ going out by bicycles.
Lời giải: in the future => thì tương lai đơn
Đáp án: I think in the future, more people will enjoy going out by bicycles
Tạm dịch: Tôi nghĩ trong tương lai, nhiều người sẽ thích đi ra ngoài bằng xe đạp
8. My father says when he’s retired, he (go) ________ back to his village to do the gardening.
Lời giải: Sự hòa hợp giữa các thì: Khi nhấn mạnh tính hoàn tất của một hành động trong tương lai:
- Mệnh đề chính ở thì Tương lai hoàn thành
- Mệnh đề trạng ngữ ở thì Hiện tại đơn
Đáp án: My father says when he’s retired, he will go back to his village to do the gardening.
Tạm dịch: Bố tôi nói rằng khi ông nghỉ hưu, ông sẽ về quê làm vườn
9. We are planting trees around our school now. Our school (be) ________ surrounded by a lot of green trees.
Lời giải: Câu trước là sự việc đang diễn ra ở hiện tại. Câu sau là kết quả của việc làm đó, biểu hiện ở tương lai
Đáp án: We are planting trees around our school now. Our school will be surrounded by a lot of green trees.
Tạm dịch: Chúng tôi bây giờ đang trồng cây quanh trường học. Trường chúng tôi sẽ được bao quanh bởi rất nhiều cây xanh
10. Lan says she loves collecting pens but she (not/continue) ________ this hobby from next year.
Lời giải: from next year. => thì tương lai đơn
Câu trúc câu phủ định ở thì tương lai đơn: S + will + not + V(inf)
Đáp án: Lan says she loves collecting pens but she will not continue this hobby from next year.
Tạm dịch: Lan nói rằng cô ấy yêu thích sưu tầm bút nhưng cô ấy sẽ không tiếp tục sở thích từ năm sau
Bài 4
4. Fill each blank with a word/phrase in the box.
(Điền vào mỗi chỗ trống 1 từ/ cụm từ ở trong hộp)
Bottles |
Photos |
Horse-riding |
Gymnastics |
The guitar |
Camping |
Dolls |
Fishing |
Gardening |
painting |
1. I always take a lot of ________ when I go on holidays.
Lời giải: Cụm từ: take photo: chụp ảnh
Đáp án: I always take a lot of photos when I go on holidays.
Tạm dịch: Tôi luôn chụp nhiều ảnh khi tôi đi du lịch.
2. A: Can you play ________?
B: No, I can’t, but I can play the piano.
Lời giải: dưới câu trả lời có piano là một nhạc cụ => cần điền vào chỗ trống tên của một nhạc cụ khác => the guitar: đàn ghi - ta
Đáp án: A: Can you play the guitar?
B: No, I can’t, but I can play the piano.
Tạm dịch: A: Bạn có biết chơi đàn ghi - ta không?
B: Không, mình không biết, nhưng mình biết chơi dương cầm
3. My brother's hobby is watching ________, he likes horses very much.
Lời giải: likes horses: thích ngựa => cần điền vào chỗ trống một từ liên quan đến ngựa => horse – riding: cưỡi ngựa
Đáp án: My brother's hobby is watching horse - riding, he likes horses very much
Tạm dịch: Sở thích của anh trai tôi là xem cưỡi ngựa, anh ấy rất thích ngựa
4. Her brother likes collecting ________, especially glasses.
Lời giải: Sưu tầm đồ làm từ chất liệu kính => bottles: lọ, chai
Đáp án: Her brother likes collecting bottles, especially glasses
Tạm dịch: Anh trai của cô ấy thích sưu tầm chai, đặc biệt là từ kính
5. I like drawing very much. My hobby is ________.
Lời giải: like drawing: thích vẽ tranh => cần điền vào chỗ trống một danh từ liên quan đến vẽ tranh, nghệ thuật => paint: vẽ tranh
Đáp án: I like drawing very much. My hobby is painting.
Tạm dịch: Tôi rất thích vẽ. Sở thích của tôi là vẽ tranh.
6. My sister likes collecting ________. Now she has more than 100.
Lời giải: Cần điền một danh từ vào chỗ trống; collect: sưu tầm; con gái mà sưu tầm đồ => dolls: búp bê
Đáp án: My sister likes collecting dolls. Now she has more than 100.
Tạm dịch: Em gái tôi thích sưu tầm búp bê. Hiện tại cô ấy có hơn 100 con.
7. Her hobby is ________. She plants many beautiful flower trees in her garden.
Lời giải: plants many beautiful flower trees in her garden: trồng cây hoa trong vườn => thích làm vườn => gardening: làm vườn
Đáp án: Her hobby is gardening. She plants many beautiful flower trees in her garden
Tạm dịch: Sở thích của cô ấy là làm vườn. Cô ấy trồng nhiều cây hoa đẹp trong vườn của cô ấy
8. My father likes ________. He often goes to the lakes or rivers when he has free time.
Lời giải: goes to the lakes or rivers => đi đến những hồ hoặc những con sống => fishing: câu cá
Đáp án: My father likes fishing. He often goes to the lakes or rivers when he has free time
Tạm dịch: Bố tôi thích câu cá. Ông ấy thường đi đến hồ hoặc những dòng sông khi có thời gian rảnh
9. When we have some days off, my close friends and I often go ________.
Lời giải: go camping: đi dã ngoại
Đáp án: When we have some days off, my close friends and I often go camping
Tạm dịch: Khi chúng tôi có ngày nghỉ, những người bạn thân của tôi và tôi thường đi dã ngoại
10. My sister likes doing ________. She looks very fit.
Lời giải: do gymnastics: tập thể dục
Đáp án: My sister likes doing gymnastics. She looks very fit
Tạm dịch: Chị gái tôi thích tập thể dục. Cô ấy nhìn rất thon gọn.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Vocabulary & Grammar - Trang 6 Unit 1 VBT Tiếng Anh 7 mới timdapan.com"