Reading - Trang 8 Unit 1 VBT tiếng anh 7 mới
Put a word from the box in each gap to complete the following passage.
Bài 1
1. Put a word from the box in each gap to complete the following passage.
(Chọn một từ trong hộp điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau)
Likes |
Cycling |
Goes |
Reads |
Listening |
Have |
Collecting |
cooks |
Enjoys |
gets |
My family has six people. We (1) _______ different hobbies. My grandfather (2) _______ reading newspapers. He (3) _______ newspapers every morning after breakfast. My grandmother doesn’t like reading them. She (4) _______ to the market near my house every morning. She buys a lot of food. She (5) _______ very well. Oh, I love all her food. My father likes (6) _______. He (7) _______ up early and cycles around the West Lake all the year round. My mother doesn’t like this sport. She (8) _______ walking. She walks about four or five kilometres every morning. My brother doesn’t like any sports. He likes (9) _______ to music and playing drums. He is a member of the Green Band. It is a well-known band in my country.
I don’t like reading, cooking or playing sports. I love (10) _______ things, such as stamps and coins.
Hướng dẫn giải:
Likes (v): thích
Cycling: đạp xe
Goes (v): đi
Reads (v): đọc
Listening (v): nghe
Have (v): có
Collecting (v): sưu tầm
Cooks (v): nấu ăn
Enjoys (v): thưởng thức, ham
Gets (v): lấy
We (1) _______ different hobbies
Lời giải: Cần điền một động từ phù hợp nghĩa vào chỗ trống
Đáp án: We (1) have different hobbies
My grandfather (2) _______ reading newspapers.
Lời giải: Cần điền một động từ phù hợp nghĩa vào chỗ trống. Cấu trúc: (to) like + V(ing): thích làm gì
Đáp án: My grandfather (2) likes reading newspapers
He (3) _______ newspapers every morning after breakfast
Lời giải: Cần điền một động từ phù hợp nghĩa vào chỗ trống. (to) read newspaper: đọc báo
Đáp án: He (3) reads newspapers every morning after breakfast
She (4) _______ to the market near my house every morning.
Lời giải: Cần điền một động từ có thể kết hợp với giới từ to và phù hợp nghĩa vào chỗ trống
Đáp án: She (4) goes to the market near my house every morning.
She buys a lot of food. She (5) _______ very well
Lời giải: Cần điền một động từ phù hợp nghĩa vào chỗ trống.
Đi mua thức ăn về xong sẽ nấu ăn
Đáp án: She buys a lot of food. She (5) cooks very well
My father likes (6) _______.
Lời giải: Cần điền một động từ có đuôi ing vì cấu trúc: (to) like + V(ing): thích làm gì.
Câu sau đề cập đến bố đạp xe quanh hồ Tây
Đáp án: My father likes (6) cycling.
He (7) _______ up early and cycles around the West Lake all the year round
Lời giải: Cụm: (to) get up: thức dậy
Đáp án: He (7) gets up early and cycles around the West Lake all the year round
My mother doesn’t like this sport. She (8) _______ walking
Lời giải: Câu trước đang đề cập đến mẹ không thích thể thao nên chỗ trống cần điền một từ liên quan đến yêu thích
Đáp án: My mother doesn’t like this sport. She (8) enjoys walking
He likes (9) _______ to music and playing drums
Lời giải: Cụm: (to) listen to music: nghe nhạc
Đáp án: He likes (9) listening to music and playing drums
I love (10) _______ things, such as stamps and coins.
Lời giải: (to) love + V (ing): yêu thích làm gì. Cần điền vào chỗ trống một động từ đuôi -ing.
Stamp: tem và coin: tiền xu => nhỏ, thường được sưu tầm
Đáp án: I love (10) collecting things, such as stamps and coins.
Dịch đoạn văn:
Gia đình tôi có sáu người. Chúng tôi có những sở thích khác nhau. Ông tôi thích đọc báo. Ông đọc báo mỗi sáng sau khi ăn sáng. Bà tôi không thích đọc sách. Bà đi chợ gần nhà tôi mỗi sáng. Bà mua rất nhiều thức ăn. Bà ấy nấu ăn rất ngon. Oh, tôi yêu tất cả thức ăn của bà. Bố tôi thích đi xe đạp. Bố dậy sớm và đạp xe quanh Hồ Tây quanh năm. Mẹ tôi không thích môn thể thao này. Mẹ thích đi bộ. Mẹ đi bộ khoảng bốn hoặc năm cây số mỗi sáng. Anh tôi không thích bất cứ môn thể thao nào. Anh ấy thích nghe nhạc và chơi trống. Anh ấy là một thành viên của ban nhạc xanh. Đó là một ban nhạc nổi tiếng ở đất nước tôi.
Tôi không thích đọc sách, nấu ăn hay chơi thể thao. Tôi thích thu thập những thứ, chẳng hạn như tem và tiền xu.
Bài 2
2. Read the conversation and answer the questions.
(Đọc đoạn hội thoại và trả lời câu hỏi)
Hoa: What's your favourite hobby, Minh?
Minh: Well, it's drawing.
Hoa: How many paintings do you draw?
Minh: Er... I don't remember. It's around 100.
Hoa: Is your painting on the wall?
Minh: Yes, it is. It's one of my favourite ones.
Hoa: How nice it is! I love the colours in your picture.
Minh: Thanks. And what's your hobby, Hoa?
Hoa: Er,... I can't draw. But my hobby is collecting pictures and paintings.
Minh: Really? I will give you one.
Hoa: Thank you.
Questions:
- 1. Does Minh like drawing?
Lời giải:
Thông tin: Hoa: What's your favourite hobby, Minh?
Minh: Well, it's drawing.
Đáp án: Yes, he does
Tạm dịch: Minh có thích vẽ không?
Có
- 2. How many paintings does he draw?
Lời giải:
Thông tin: Hoa: How many paintings do you draw?
Minh: Er... I don't remember. It's around 100.
Đáp án: Around 100.
Tạm dịch: Cậu ấy đã vẽ bao nhiêu bức tranh?
Khoảng 100.
- 3. Is there any painting on the wall?
Lời giải:
Thông tin: Hoa: Is your painting on the wall?
Minh: Yes, it is. It's one of my favourite ones.
Đáp án: Yes. There is one.
Tạm dịch: Có bức nào treo trên tường không?
Có. Nó đó
- 4. What is the painting like?
Lời giải:
Thông tin: Hoa: How nice it is! I love the colours in your picture.
Đáp án: It's very nice with its beautiful colours.
Tạm dịch: Bức tranh như thế nào?
Nó rất thu hút với màu sắc đẹp.
- 5. What's Hoa's hobby?
Lời giải:
Thông tin: Minh: Thanks. And what's your hobby, Hoa?
Hoa: Er,... I can't draw. But my hobby is collecting pictures and paintings.
Đáp án: Hoa's hobby is collecting pictures and paintings.
Tạm dịch: Sở thích của Hoa là gì?
Sở thích của Hoa là sưu tầm tranh ảnh
Dịch đoạn hội thoại:
Hoa: Sở thích của bạn là gì, Minh?
Minh: Chà, nó là vẽ.
Hoa: Bạn vẽ bao nhiêu bức tranh?
Minh: Ơ ... tôi không nhớ. Tầm khoảng 100.
Hoa: Bức tranh của bạn treo trên tường phải không?
Minh: Vâng, đúng vậy. Đó là một trong những bức yêu thích của tôi.
Hoa: Thật tuyệt làm sao! Tôi yêu màu sắc trong bức tranh của bạn.
Minh: Cảm ơn. Và sở thích của bạn là gì, Hoa?
Hoa: Er, ... Tôi không thể vẽ. Nhưng sở thích của tôi là thu thập hình ảnh và tranh vẽ.
Minh: Thật sao? Tôi sẽ tặng cho bạn một bức.
Hoa: Cảm ơn bạn.
Bài 3
3. Choose the correct word A, B or C for each gap to complete the following passage.
(Chọn đáp án đúng cho mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau)
Hi. My name’s Mai. I am a student (1) _____ a secondary school in Lang Son. My friends often say I have an unusual hobby.
I have a little notebook. I always have it (2) ______ me. I try to fill (3) ______ one page a day. Can you guess (4) ______ I fill in each page of my notebook? Well, it is English (5) _______. Sometimes I put words in (6) _______, like fruit – all kind of fruits, you know? Or colour, or clothes, or things and the shops where you (7) ______ them. I have (8) _____ grammar pages where I write irregular verbs, or a page (9) _______ prepositions. I think prepositions are difficult, you know – on Sunday, in the morning, listen to a concert – but you say phone someone. In Vietnamese, we say phone to someone. Do you think my hobby is unusual? Do you have any favourite hobby? Please (10) _____ it with me!
1. A.in
B.at
C.on
Lời giải: “In” sẽ dùng cho các địa điểm chung chung như khu vực, quốc gia, thành phố… mang tính bao quát lớn (In Hanoi, in London, in Vietnam,…)
Giới từ “on” sẽ dùng các địa điểm cụ thể nhưng còn khá bao quát (On Tran Hung Dao Street, on a bus, on a train,…)
Giới từ “at” sẽ chỉ các địa điểm chính xác, có địa chỉ cụ thể (At 169 Doan Ke Thien, At home, at work, at university,…)
Đáp án: B
2. A.with
B.of
C.along
Lời giải: with: cùng
Of: của
Along: dọc theo
Đáp án: A
3. A.on
B.with
C.X
Lời giải: (to) fill on: điền vào
(to) fill with: làm đầy với
Đáp án: C
4. A.which
B.what
C.when
Lời giải:
Which: cái nào
What: cái gì
When: khi nào
Câu trước đang đề cập đến việc viết số => câu sau nên là viết cái gì
Đáp án: B
5. A.letters
B.words
C.lines
Lời giải: letters: chữ cái
Words: từ
Lines: dòng
Đáp án: B
6. A.groups
B.pairs
C.meanings
Lời giải: in groups: theo nhóm
in pairs: theo cặp
in meanings: trong nghĩa
Đáp án: A
7. A.buying
B.buy
C.classroom
Lời giải: Câu thiếu động từ chính => loại C. Trước chỗ trống là đại từ you, không xuất hiện động từ tobe => loại A
Đáp án: B
8. A.any
B.some
C.a
Lời giải: pages => số nhiều => loại C.
Đây là câu khẳng định => loại A
Đáp án: B
9. A.of
B.for
C.in
Lời giải: of: của
For: dành cho
In: trong
Đáp án: B
10. A.tell
B.talk
C.share
Lời giải: tell something to somebody: nói cái gì với ai
Talk to somebody: nói chuyện với ai
Share with somebody: chia sẻ với ai
Đáp án: C
Dịch đoạn văn:
Chào. Tên tôi là Mai. Tôi là học sinh của một trường cấp hai ở Lạng Sơn. Bạn bè tôi thường nói tôi có một sở thích khác thường.
Tôi có một cuốn sổ nhỏ. Tôi luôn có nó bên mình. Tôi cố gắng điền vào mỗi ngày một trang. Bạn có thể đoán những gì tôi điền vào mỗi trang của tập viết của tôi? Vâng, đó là từ tiếng Anh. Đôi khi tôi đặt các từ theo nhóm, như trái cây - tất cả các loại trái cây, bạn biết đấy? Hoặc màu sắc, hoặc quần áo, hoặc những thứ và các cửa hàng nơi bạn mua chúng. Tôi có một số trang ngữ pháp nơi tôi viết các động từ bất quy tắc, hoặc một trang cho giới từ. Tôi nghĩ giới từ rất khó, bạn biết đấy - vào Chủ nhật, vào buổi sáng, nghe một buổi hòa nhạc - nhưng bạn nói phone someone. Trong tiếng Việt, chúng tôi nói điện thoại cho ai đó. Bạn có nghĩ rằng sở thích của tôi là bất thường? Bạn có sở thích nào không? Hãy chia sẻ nó với tôi!
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Reading - Trang 8 Unit 1 VBT tiếng anh 7 mới timdapan.com"