Vocabulary and Grammar - trang 4 Unit 1 SBT tiếng Anh lớp 6 mới

Tổng hợp bài tập Vocabulary and Grammar unit 1 có đáp án và bài dịch chi tiết.


Bài 1

Task 1 Circle A, B, C, or D for each picture

[Khoanh tròn A, B, C hoặc D cho mỗi bức tranh]

Đáp án:

1. 

cooking( nấu ăn)

writing ( viết)

standing ( đứng)

talking (nói chuyện) 

===> Đáp án B         

2. 

happy ( vui vẻ)

sad ( buồn)

angry ( tức giận)

tired ( mệt mỏi)   

===> Đáp án A

3.  

physical exercise ( bài tập thể chất)

computer studies( khoa học máy tính/ tin học)

physics experiment( thí nghiệm vật lý)

English practice ( thực hành tiếng Anh)

===> Đáp án C

4.

dinner time ( giờ ăn tối)

maths things ( dụng cụ toán học) 

playing field ( sân chơi)

break time( giờ giải lao)

 ===> Đáp án A

 5.

kitchen things ( dụng cụ bếp)

school things (dụng cụ học tập)

pens and pencils ( bút và bút chì)

e-books ( sách điện tử)

===> Đáp án B 


Bài 2

Task 2 Find one odd word A, B, C, or D. Then read them aloud.

[ Tìm từ khác lạ A, B, C hay D. Sau đó đọc to lên]

1. A. nurse [ y tá]                 B. father [bố/ cha]

C. teacher [giáo viên]           D. engineer [ kỹ sư ]

===> Đáp án B

2. A. studying [ học]             B. singing [hát]

C. morning [ buổi sáng]        D. listening [ nghe]

===> Đáp án C

3. A. notebook [vở ]              B. compass [com-pa]

C. schoolbag [cặp sách]           D basketball [ bóng rổ]

===> Đáp án D

4. A. English [tếng Anh]        B. Viet Nam [ Việt Nam]

C. maths [toán]                      D geography [địa lý]

===> Đáp án B

5. A. canteen [ căn-tin]         B. library [ thư viện]

C. classroom [ phòng học]      D bedroom[ phòng ngủ]

===> Đáp án D


Bài 3

Task 3 What are these things? Write the words in the spaces.

[ Những đồ vật này là gì? Viết từ vào chỗ trống]

1. It is a long seat for two or more students to sit on in the classroom.

[ Nó là một ghế ngồi dài cho hai hay nhều học sinh ngồi trong lớp học.]

 Đáp án

(It is) a bench.

[ Đó là ghế dài]

2. They are of different colours. You draw and colour with them.

[ Chúng có nhều màu. Bạn vẽ và tô màu với chúng]

Đáp án 

(They are) colour pencils.

[ Chúng là bút chì màu]

3. It has two wheels. Many students ride it to school.

[Nó có 2 bánh xe. Nhều học sinh cưỡi nó đến trường]

Đáp án 

(It is) a bicycle.

[ Đó là xe đạp]

4. It has many letters and words. You use it to look up new words.

[ Nó có nhều ký tự và từ. Bạn dùng nó để tra cứu từ mới ]

Đáp án 

(It is) a dictionary.

[ Đó là từ điển]

5. It is a small book of blank paper for writing notes in.

[ Nó là một quyển sách nhỏ gồm tờ giấy trắng để viết ghi chú lên nó]

Đáp án 

(It is) a notebook/copybook.

[ Đó là vở ghi]

6. They are 32 pieces used in the game of chess. You use them in playing chess.

[ Có 32 loại được sử dụng trong cờ vua. Bạn dùng chúng khi chơi cờ vua]

Đáp án'

 (They are) chessmen.

[ Chúng là quân cờ ]

7. It is a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books or study there.

[ Đó là một căn phòng ở trường nơi có sách, báo...  để bạn đọc, học, hay mượn về. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây.] 

Đáp án

(It is) a library.

[ Đó là thư viện ]

8. It is a large picture printed on paper and you put it on a wall as decoration.

[ Đó là một bức tranh lớn được in trên giấy và bạn đặt nó lên tường để trang trí.]

Đáp án

(It is) a poster.

[ Đó là tờ quảng cáo]


Bài 4

Task 4  Put the verbs in brackets in the correct tense form.

[ Đặt từ trong ngoặc ở dạng đúng của thì ]

1. School (finish)                  at 4.30 p.m. every day.

[ Trường học kết thúc lúc 4:30 chều mỗi ngày]

Đáp án School finishes  at 4.30 p.m. every day.

Giải thích: Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn Everyday

Tạm dịch: Trường học kết thúc lúc 4:30 chều mỗi ngày

2.                you often (eat)                lunch in the school canteen?

Đáp án  Do you often eat lunch in the school canteen?

Giải thích: Dấu hiệu nhận biết trạng từ chỉ tần suất often của thì hiện tại đơn

Tạm dịch:  Bạn có thường ăn trưa ở căn-tin của trường không?

3. - Where you                (be) , Phong? 

- I'm upstairs. I (do)                 my homework. 

Đáp án -Where are you  , Phong?

I'm upstairs. I am doing my homework.

Giải thích: Việc làm bài tập về nhà đang diễn ra tại thời điểm nói nên đông từ do ở đây được chia về thì hiện tại tiếp diễn

Tạm dịch: Bạn ở đâu vậy Phong?

Mình đang ở tầng trên nè. Mình đang làm bài tập về nhà.

4. It's warm today. I (not want)                  (stay)              at home now. What about (go)               swimming in the river?

Đáp án It's warm today. I don't want to stay at home now. What about going swimming in the river?

Giải thích: động từ want + to V ( mong muốn làm gì) 

What about + Ving (Gợi í làm việc gì)

Tạm dịch: Hôm nay oi bức quá. Mình không muốn ở nhà lúc này. Chúng ta đi tắm sông nhé?

5. Listen! they (sing)                 in the classroom? 

Đáp án Listen! Are they singing  in the classroom?

Giải thích: Listen là động từ mệnh lệnh theo sau đó sẽ là thì hiện tại tiếp diễn

Tạm dịch: Nghe kia! Họ đang hát trong lớp học đúng không?

6. My family likes (spend)                  our summer holidays at the seaside.

[Gia đình của tôi thích trải qua kỳ nghỉ hè ở bãi biển]

Đáp án My family likes to spend/ spending our summer holidays at the seaside.

Giải thích: động từ like + Ving/ To V (thích làm gì)

Tạm dịch: Gia đình của tôi thích trải qua kỳ nghỉ hè ở bãi biển


Bài 5+6

Task 5  Fill each blank with a word/phrase in the box.

[ Điền vào chỗ trống với một từ/ cụm từ trong khung]

ball games [ các trò chơi liên quan đến bóng]          

have [ có]                     

English lessons [ có giờ học tiếng Anh]

international [ quốc tế]                    

housework [ việc nhà ]                

subjects [ môn học]

share [chia sẻ]                               

study [học tập]

1. - Do you have                 on Monday?

- No, on Tuesday.

Đáp án 

 Do you have English lessons on Monday?

- No, on Tuesday.

Tạm dịch: Bạn có giờ học tiếng Anh vào thứ hai không?

Không, tôi có vào thứ 3

2. My brother wants to                 film and photography.

Đáp án 

My brother wants to  study film and photography.

Tạm dịch: Anh trai tôi muốn học quay phim và chụp ảnh

Giải thích: sau to là một động từ

3. Children like to play                 .

Đáp án 

Children like to play ballgames.

Giải thích: play + môn thể thao

Tạm dịch: Trẻ em thích chơi những trò chơi về bóng

4. My sister sometimes helps my mother to do the               .

Đáp án 

Children like to play ballgames

Tạm dịch: Trẻ em thích chơi những trò chơi về bóng

5. - What do you usually                  for breakfast?

- Bread and milk.

Đáp án 

- What do you usually have  for breakfast?

- Bread and milk.

Tạm dịch: Bạn thường ăn gì vào bữa sáng?

Bánh mì và sữa

6. A good friend is ready to                 things with his/her classmates.

Đáp án 

 A good friend is ready to share things with his/her classmates.

Tạm dịch: Một người bạn tốt sẵn sàng chia sẻ mọi thứ với các bạn trong lớp

7. There are                    schools in Ha Noi and Ho Chi Minh City.

Đáp án 

There are   international  schools in Ha Noi and Ho Chi Minh City.

Giải thích: trước danh từ cần 1 tính từ

Tạm dịch: Có các trường quôc tế ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.

8. We have some new                        in this school year: physics, computer studies, etc

Đáp án 

We have some new  subjects  in this school year: physics, computer studies, etc

Tạm dịch: Chúng tôi có một số môn học mới trong năm học này: vật lý, tin học, vân vân.

 

Task 6 Add at least two more words to the following groups.

[ Thêm ít nhất 2 từ cho mỗi nhóm sau đây]

-Seasons: spring, summer, [ Mùa: xuân, hè/ hạ,]

Đáp án: - fall/ autumm, winter [ mùa thu, đông]

- School subjects: physics, maths,[Các môn học ở trường: vật lý, toán,]

 Đáp án: literature, history [ ngữ văn, lịch sử]

- School things: pens, pencils, [ Các dụng cụ học tập: bút mực, bút chì,]

 Đáp án: rulers, erasers [ thước, cục tẩy]

- Sports and games: football, judo,[Các môn thể thao và trò chơi: bóng đá, judo,]

 Đáp án: badminton, volleyball [ cầu lông, bóng chuyền]

- Languages: English, Vietnamese,[Ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Việt,]

 Đáp án: German, Japanese [ tiếng Đức, tiếng Nhật]

Bài giải tiếp theo
Speaking - trang 6 Unit 1 SBT tiếng Anh lớp 6 mới
Reading - trang 7 Unit 1 SBT tiếng Anh lớp 6 mới
Writing - trang 9 Unit 1 SBT tiếng Anh lớp 6 mới

Video liên quan