Vocabulary & Grammar - Trang 12 Unit 2 VBT tiếng anh 6 mới
Find the odd A, B, C or D. (Tìm từ khác với những từ còn lại)
Bài 1
Task 1: Find the odd A, B, C or D. (Tìm từ khác với những từ còn lại)
1.
A. villa (biệt thự)
B. house (nhà)
C. apartment (căn hộ)
D. attic (gác mái)
=> A, B, C đều chỉ các loại nhà ở
Đáp án: D
2.
A. living room (phòng khách)
B. bedroom (phòng ngủ)
C. cupboard (tủ ly)
D. kitchen (phòng bếp)
=> A, B, D đều chỉ phòng ốc trong nhà
Đáp án: C
3.
A. lamp (đèn)
B. hall (đại sảnh, phòng lớn)
C. chair (ghế)
D. bed (giường)
=> A, C, D thuộc chủ đề gia dụng
Đáp án: B
4.
A. bathroom (phòng tắm)
B. ceiling fan (quạt trần)
C. air conditioner (máy điều hòa)
D. dish washer (máy rửa bát)
=> B, C, D thuộc chủ đề gia dụng
Đáp án: A
5.
A. living room (phòng khách)
B. wardrobe (tủ quần áo)
C. bathroom (phòng tắm)
D. kitchen (phòng bếp)
=> A, C, D đều chỉ phòng ốc trong nhà
Đáp án: B
Bài 2
Task 2: Circle A, B,C or D for each picture. (Khoanh tròn vào đáp án đúng tương ứng với mỗi bức tranh) (ảnh)
Bài 3
Task 3: Look at the bedroom below. Complete the passange, using is/ are/ isn’t / aren’t. (Nhìn vào phòng ngủ bên dưới. Hoàn thành đoạn văn sử dụng is/ are/ isn’t / aren’t.)
This is my bedroom. It is smail. There (1) are two wardrobes and a bed. There (2) is a computer on the table. There (3) isn’t a television. There (4) are two pillows on my bed. There (5) is a lamp on the small wardrobe. There (6) is a chair but there (7) aren’t any stools. My bedroom is cool in summer because there (8) is a big window. There (9) aren’t any pictures on the wall and there (10) isn’t a clock in the room. I like my bedroom very much because it is very clean and quiet.
Giải thích:
(1) Trong tranh có 2 tủ quần áo và một giường => cần điền động từ đi với danh từ số nhiều, ở thể khẳng định.
(2) Trong tranh có 1 máy tính => cần điền động từ đi với danh từ số ít, ở thể khẳng định.
(3) Trong tranh không có tivi => cần điền động từ đi với danh từ số ít, ở thể phủ định.
(4) Trong tranh có 2 gối => cần điền động từ đi với danh từ số nhiều, ở thể khẳng định.
(5) Trong tranh có 1 đèn => cần điền động từ đi với danh từ số ít, ở thể khẳng định.
(6) Trong tranh có một ghế => cần điền động từ đi với danh từ số ít, ở thể khẳng định.
(7) Trong tranh không có ghế đẩu => cần điền động từ đi với danh từ số nhiều, ở thể phủ định.
(8) Trong tranh có một cửa sổ => cần điền động từ đi với danh từ số ít, ở thể khẳng định.
(9) Trong tranh không có bức tranh nào, pictures số nhiều => cần điền động từ đi với danh từ số nhiều, ở thể phủ định.
(10) Trong tranh không có đồng hồ, clock số ít => cần điền động từ đi với danh từ số ít, ở thể phủ định.
Tạm dịch:
Đây là phòng ngủ của tôi. Nó nhỏ. Có 2 tủ quần áo và một chiếc giường. Có một chiếc máy tính trên bàn. Nó không có chiếc ti vi nào. Có hai chiếc gối trên giường của tôi. Có một chiếc đèn trên cái tủ nhỏ. Tôi có một chiếc ghế nhưng không có chiếc ghế đẩu nào. Phòng của tôi khá mát vào mùa hè bởi vì nó có một cửa sổ lớn. Không có bức tranh nào trên tường và cũng không có đồng hồ trong phòng. Tôi thích phòng ngủ của mình vì nó rất sạch và yên tĩnh.
Bài 4
Task 4: Fill in the blank with a suitable word in the box. (Điền vào chỗ trống 1 từ phù hợp ở trong khung)
Garden Bathrooms Cupboard
Apartment Cousins House Rooms
In front of Country house Living room
1. There is a big garden ________ my house. We plant a lot of trees in it.
2. Is there ______ behind your house?
3. How many __________ are there in your house?
4. We usually watch television in the _________.
5. Hoa’s house is very big. There are 10 bedrooms and five ________.
6. My grandparents live in a ________. We sometimes visit them on Sundays.
7. There is a big _________ in our kitchen.
8. We are buying two new ceiling fans and three standing lams for our new _________. It’s on the third floor.
9. My uncle lives near my house and I can play with my _________ when I have free time.
10. My ________ is in the city centre so it’s very noisy.
Hướng dẫn giải:
1. There is a big garden ________ my house. We plant a lot of trees in it.
Cần điền một giới từ phù hợp => in front of: đối diện.
=> There is a big garden in front of my house. We plant a lot of trees in it. (Có một khu vườn lớn đối diện nhà tôi)
2. Is there ______ behind your house?
Cần điền một danh từ hợp nghĩa. => garden: khu vườn
=> Is there garden behind your house? (Có một khu vườn ở sau nhà bạn phải không?)
3. How many __________ are there in your house?
Cần điền một danh từ hợp nghĩa. => room: căn phòng
=> How many rooms are there in your house? (Nhà bạn có bao nhiêu phòng?)
4. We usually watch television in the _________.
Cần điền một danh từ hợp nghĩa. => living room: phòng khách
=> We usually watch television in the living room. (Chúng tôi thường xem tivi trong phòng khách.)
5. Hoa’s house is very big. There are 10 bedrooms and five ________.
Cần điền một danh từ hợp nghĩa. => bathroom: phòng tắm
=> Hoa’s house is very big. There are 10 bedrooms and five bathrooms. (Nhà của Hoa rất lớn. Nó có 10 phòng ngủ và 5 nhà vệ sinh)
6. My grandparents live in a ________. We sometimes visit them on Sundays.
Cần điền một danh từ hợp nghĩa. => country house: nhà ở nông thôn
=> My grandparents live in a country house. We sometimes visit them on Sundays. (Ông bà tôi sống ở vùng quê. Chúng tôi thường thăm họ vào Chủ Nhật)
7. There is a big _________ in our kitchen.
Cần điền một danh từ hợp nghĩa. => cupboard: tủ ly
=> There is a big cupboard in our kitchen. (Có một tủ ly to ở trong bếp của chúng tôi)
8. We are buying two new ceiling fans and three standing lams for our new _________. It’s on the third floor.
Cần điền một danh từ hợp nghĩa. => apartment: căn hộ
=> We are buying two new ceiling fans and three standing lams for our new apartment It’s on the third floor. (Chúng tôi đang mua 2 chiếc quạt trần mới và ba cái đèn đứng cho căn hộ mới)
9. My uncle lives near my house and I can play with my _________ when I have free time.
Cần điền một danh từ hợp nghĩa. => cousin: anh/em họ
=> My uncle lives near my house and I can play with my cousins when I have free time. (Chú tôi sống ở gần nhà tôi và tôi có thể chơi với em họ những lúc rảnh)
10. My ________ is in the city centre so it’s very noisy.
Cần điền một danh từ hợp nghĩa. => house: ngôi nhà
=> My house is in the city centre so it’s very noisy. (Nhà của tôi ở trung tâm thành phố nên nó rất ồn ào)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Vocabulary & Grammar - Trang 12 Unit 2 VBT tiếng anh 6 mới timdapan.com"