Reading - Trang 14 Unit 2 VBT tiếng anh 6 mới

Put a word from the box in each gap to complete the following passage (Điền 1 từ vào chỗ trống từ những từ trong khung sau)


Bài 1

Task 1: Put a word from the box in each gap to complete the following passage (Điền 1 từ vào chỗ trống từ những từ trong khung sau)

bedrooms   country  likes   bookshelf

are              television              chairs

rooms         window                  cool

Mai’s house is in the (1)_____ . It is big and clean. Her house has six (2)_______ . There is a living room, two (3)________, a bathroom, a kitchen and a toilet. There is a cupboard, a table and six (4)______ in the livingroom. There is a (5)_______ on the cupboard.

Mai’s bedroom is small. In her room, there is a big (6) ______ so it’s light and (7)________ . There is a computer on the table. There are many books on the (8) ________. There (9) _______  some pictures on the wall. Mai (10) ________ her bedroom best in the house.

Hướng dẫn giải:

Mai’s house is in the (1) country . It is big and clean. Her house has six (2) rooms . There is a living room, two (3) bedrooms, a bathroom, a kitchen and a toilet. There is a cupboard, a table and six (4) chairs in the livingroom. There is a (5) television on the cupboard.

Mai’s bedroom is small. In her room, there is a big (6) window so it’s light and (7) cool. There is a computer on the table. There are many books on the (8) bookshelf There (9) are some pictures on the wall. Mai (10) likes her bedroom best in the house.

 

(1) Cần điền một danh từ đi với in the => in the country: ở nông thôn

(2) Câu sau liệt kê các phòng trong gia đình => rooms: phòng ở

(3) Trong câu đang liệt kê các phòng => bedrooms: phòng ngủ

(4) Trong câu đang liệt kê nội thất, số nhiều => chairs: ghế

(5) Cần điền một đồ gia dụng => television: tivi

(6) Cần điền một danh từ có nghĩa phù hợp => window: cửa sổ

(7) Cần điền một tính từ => Cool: mát

(8) Trước có từ books, cần điền một danh từ hợp nghĩa => bookself: giá sách

(9) Cần điền động từ tobe, sau có từ pictures => are

(10) Cần điền một động từ => likes: thích

Tạm dịch:

Nhà của Mai ở nông thôn. Nó to và sạch sẽ. Nhà của cô ấy có 6 phòng. Đó là phòng khách, 2 phòng ngủ, 1 phòng tắm, nhà bếp và một nhà vệ sinh. Có 1 tủ ly, một cái bàn và sáu cái ghế trong phòng khách. Có một cái ti vi trên tủ ly.

Phòng ngủ của Mai nhỏ. Trong phòng cô ấy, có một cửa sổ to nên nó sáng và mát. Có một chiếc máy tính trên bàn. Có những quyển sách trên giá. Có những bức tranh treo trên tường. Cô ấy thích phòng ngủ nhất trong nhà.


Bài 2

Task 2: Read the conversation and answer the questions. (Đọc đoạn hội thoại và trả lời câu hỏi)

Nick: Nhà của cậu thế nào? Nó to chứ?

Mai: Ừ. Nó rất to.

Nick: Nhà cậu có bao nhiêu phòng thế?

Mai: Có sáu phòng.

Nick: Có những gì ở phòng khách vậy?

Mai: Có một tủ ly, một cái bàn, sáu chiếc ghế và một chiếc ti vi trên chiếc tủ.

Nick: Phòng ngủ của cậu lớn chứ?

Mai: Không. Không đâu. Nó nhỏ. Nhưng sáng và mát.

Nick: Tại sao?

Mai: Bởi vì có một cửa sổ to ở phòng tớ.

Nick: Cậu thích phòng của cậu chứ?

Mai: Ồ, đương nhiên rồi. Tớ thích lắm.

Questions

1. Is Mai’s house big or small?

2. How many rooms are there in Mai’s house?

3. Is there a television in Mai’s living room?

4. What ‘s Mai’s bedroom like?

5. Does Mai like her room?

 

Hướng dẫn giải:

1. Is Mai’s house big or small? (Nhà của Mai to hay nhỏ?)

=>  It’s very big. (Nó rất to)

Dẫn chứng: Yes. It’s very big

2. How many rooms are there in Mai’s house? (Nhà Mai có bao nhiêu phòng?)

=>  There are six rooms. (Có 6 phòng)

Dẫn chứng: there are six rooms

3. Is there a television in Mai’s living room? (Trong phòng khách của Mai có tivi không?)

=>  Yes, there is (Có, nó có.)

Dẫn chứng: There is a cupboard, a table, six chairs and there is a television on the cupboard

4. What ‘s Mai’s bedroom like? (Phòng ngủ của Mai thế nào?)

=>  It’s small but it is light and cool (Nó nhỏ nhưng sáng và mát)

Dẫn chứng: It’s small. But it is light and cool

5. Does Mai like her room? (Mai có thích phòng của cô ấy không?)

=>  Yes, she does (Có, cô ấy thích)

Dẫn chứng: Nick: Do you like your bedroom?

Mai: oh, yes. Very much


Bài 3

Task 3Choose the correct word A, B or C for each gap to complete the following e – mail.  (Chọn A, B hoặc C điền vào chỗ trống để hoàn thành bức thư)

From: [email protected]

To: [email protected]

Subject: My bedroom

Hi Mary,

How are you? Now I’ll tell  you about my bedroom.

 My bedroom is very (1)______ . There are two (2)_______ , a bed, a wardrobe and a table in my bedroom. The table is (3)_______ the window.

There are some books and an English - Vietnamese dictionary on the table. There are also some pens and (4)___________ on it.

The bed is on the (5)_________ of the room. There are some stories and (6)_________ on the bed. The wardrobe is near the bed. I have many clothes. My clothes are all in the wardrobe. The bookshelf is on the (7) _________. There are many books (8) _________ it. What about you? Tell me about your bedroom.

Write to me soon.

 Best wishes,

 Mal

1.  

A. near                              

B. large (rộng)            

C. right

2.  

A. stool                             

B. desk                          

C. chairs (ghế)

3.  

A. near (gần)                 

B. next                          

C. on

4.  

A. pen                                 

B. pencils (bút chì)      

C. eraser

5.  

A. right (bên phải)        

B. down                        

C. up

6.  

A. magazines (tạp chí) 

B. newspaper              

C. notebook

7.   

A. wardrobe                    

B. wall (tường)             

C. door

8. 

A. in                                  

B. at                              

C. on (trên)

Bài hoàn chỉnh:

From: [email protected]

To: [email protected]

Subject: My bedroom

Hi Mary,

How are you? Now I’ll tel you about my bedroom.

My bedroom is very large. There are two chairs, a bed, a wardrobe and a table in my bedroom. The table is near the window.

There are some books and an English - Vietnamese dictionary on the table. There are also some pens and pencils on it.

The bed is on the right of the room. There are some stories and magazines on the bed. The wardrobe is near the bed. I have many clothes. My clothes are all in the wardrobe. The bookshelf is on the wall. There are many books on it. What about you? Tell me about your bedroom.

Write to me soon.

 Best wishes,

 Mal

 

Tạm dịch:

Từ: [email protected]

Đến: [email protected]

Chủ đề: Phòng ngủ của tôi

Chào Mary,

Bạn có khỏe không? Bây giờ tớ sẽ kể cho cậu nghe về phòng ngủ của tớ.

Phòng ngủ của tớ rất lớn. Có 2 chiếc ghế, một chiếc giường, một tủ quần áo và một cái bàn trong phòng. Cái bàn ở gần cửa sổ.

Có một vài quyển sách và một quyển từ điển Anh Việt trên bàn. Cũng có vài cái bút bi và bút chì trên đó.

Giường thì ở bên phải của phòng. Có vài quyển truyện và tạp chí ở trên giường. Tủ quần ở cạnh giường. Tớ có nhiều quần áo. Tất cả đều được để trong tủ. Giá sách treo ở trên tường. Có nhiều sách trên đó. Bạn thì thế nào? Kể cho tớ về phòng của bạn nhé.

Viết cho tớ sớm nhé.

Chúc cậu may mắn, 

Mai