Bài 46 : Thực hành vẽ hình vuông

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 54 VBT toán 4 bài 46 : Thực hành vẽ hình vuông với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất


Bài 1

a) Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 4cm.

b) Tính chu vi hình vuông ABCD.

Phương pháp giải:

*) Ta có thể vẽ hình vuông cạnh 4cm như sau:

- Vẽ đoạn thẳng DC = 4cm.

- Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại D và vuông góc với đường thẳng DC tại C. Trên mỗi đường thẳng vuông góc đó lấy đoạn thẳng DA = 4cm, CB = 4cm.

- Nối A với B ta được hình vuông ABCD.

*) Chu vi hình vuông = cạnh × 4.

    Diện tích hình vuông = cạnh × cạnh. 

Lời giải chi tiết:

a)

b)

Chu vi hình vuông đó là :

4 × 4 = 16 (cm)

Diện tích hình vuông đó là :

4 × 4 = 16 (cm2)


Bài 2

Vẽ theo mẫu và tô màu hình vuông:


Phương pháp giải:

Quan sát hình vẽ mẫu rồi vẽ tương tự như thế. 

Lời giải chi tiết:


Bài 3

a) Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 5cm. Nối đỉnh A với đỉnh C, đỉnh B với đỉnh D.

b) Kiểm tra rồi viết (Đ) đúng, (S) sai vào ô trống : 

 - Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau

 

 - Hai đường chéo AC và BD không vuông góc với nhau

 

 - Hai đường chéo AC và BD bằng nhau

 

 - Hai đường chéo AC và BD không bằng nhau

 

Phương pháp giải:

a) Ta có thể vẽ hình vuông cạnh 5cm như sau:

- Vẽ đoạn thẳng DC = 5cm.

- Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại D và vuông góc với đường thẳng DC tại C. Trên mỗi đường thẳng vuông góc đó lấy đoạn thẳng DA = 5cm, CB = 5cm.

- Nối A với B ta được hình vuông ABCD có cạnh 5cm.

b) Dùng thước kẻ để đo độ dài của hai đoạn thẳng AC và BD sau đó so sánh kết quả với nhau.

    Dùng ê kê để kiểm tra xem hai hai đoạn thẳng AC và BD có vuông góc với nhau hay không. 

Lời giải chi tiết:

 

a) 

b) 

 - Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau

 Đ

 - Hai đường chéo AC và BD không vuông góc với nhau

 S

 - Hai đường chéo AC và BD bằng nhau

 Đ

 - Hai đường chéo AC và BD không bằng nhau

 S

Bài giải tiếp theo
Bài 47 : Luyện tập
Bài 48 : Luyện tập chung
Bài 49 : Nhân với số có một chữ số
Bài 50 : Tính chất giao hoán của phép nhân
Bài 51 : Nhân với 10, 100, 1000, ... Chia cho 10, 100, 1000, ...
Bài 52 : Tính chất kết hợp của phép nhân
Bài 53 : Nhân với số có tận cùng là chữ số 0

Video liên quan