Chính tả - Tuần 6 trang 25
Viết các từ ngữ chứa tiếng có vần ai hoặc ay:
Câu 1
Viết các từ ngữ chứa tiếng có vần ai hoặc ay:
M : cái tai, chân tay
Vần ai :.....................................
Vần ay :....................................
Trả lời:
Vần ai : mái tóc, bài học, sai trái, bạn trai, trái cây, mải chơi, số hai, con nai,...
Vần ay : may áo, máy bay, máy cày, vị cay, cày cấy, say sưa, váy vóc,...
Câu 2
Viết các từ ngữ chứa tiếng:
a)
Bắt đầu bằng s |
Bắt đầu bằng x |
|
|
b)
Có thanh hỏi |
Có thanh ngã |
|
|
Trả lời:
a)
Bắt đầu bằng s |
Bắt đầu bằng x |
sẻ, sáo, sò, sung, si, sim, sao, sông, sóng,... |
xôi, xào, xem, xinh, xanh, xấu, xa, xã, xoan, xuân,... |
b)
Có thanh hỏi |
Có thanh ngã |
chảy, mở, nghỉ, đỏ, cỏ, nỏ, chổi, mỏ, nhỏ, đổ,... |
nghĩ, mỡ, võng, muỗi, võ, mõ, gãy, ngã, lũ, mũ,... |
Mẹo Tìm đáp án nhanh nhất
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Chính tả - Tuần 6 trang 25 timdapan.com"
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Chính tả - Tuần 6 trang 25 timdapan.com"