Bài 2: Trao đổi chất ở người trang 6

Giải câu 1, 2, 3 bài 2: Trao đổi chất ở người trang 6 VBT Khoa học 4. Câu 1: Viết vào chỗ .... những từ ngữ phù hợp với các câu sau:


Câu 1

Viết vào chỗ .... những từ ngữ phù hợp với các câu sau:

a) Trong quá trình sống, con người lấy …, …, …. từ môi trường và thải ra… những chất …, …., …. Quá trình đó gọi là quá trình…..

b) Con người, động vật và thực vật có…. với …. thì mới sống được.

Lời giải chi tiết:

a) Trong quá trình sống, con người lấy thức ăn, nước uống, khí ô-xi từ môi trường và thải ra môi trường những chất phân, nước tiểu, khí các-bô-níc. Quá trình đó gọi là quá trình trao đổi chất.

b) Con người, động vật và thực vật có trao đổi chất với môi trường thì mới sống được.


Câu 2

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

Hằng ngày, cơ thể người phải lấy những gì từ môi trường và thải vào môi trường những gì?

a. Lấy thức ăn và thải ra phân

b. Lấy nước uống và thải ra nước tiểu, mồ hôi.

c. Lấy ô-xi và thải ra khí các-bô-níc

d. Thực hiện tất cả những việc trên

Lời giải chi tiết:

Hằng ngày, cơ thể người phải:

- Lấy thức ăn và thải ra phân

- Lấy nước uống và thải ra nước tiểu, mồ hôi.

- Lấy ô-xi và thải ra khí các-bô-níc

Chọn đáp án: d


Câu 3

Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.

Lời giải chi tiết:

Xem lại lí thuyết tại đây:

Bài giải tiếp theo
Bài 3: Trao đổi chất ở người (tiếp theo) trang 7
Bài 4: Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Vai trò của chất bột đường trang 9
Bài 5: Vai trò của chất đạm và chất béo trang 11
Bài 6: Vai trò của vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ trang 13
Bài 7: Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn? trang 15
Bài 8: Tại sao cần phải phối hợp đạm động vật và đạm thực vật trang 16
Bài 9: Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn trang 18
Bài 10: Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn trang 19
Bài 11: Một số cách bảo quản thức ăn trang 20
Bài 12: Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng trang 22