Bài 8: Vệ sinh cơ quan tuần hoàn (VBT)

Giải vở bài tập tự nhiên xã hội lớp 3 bài 8 trang 12 vệ sinh cơ quan tuần hoàn với lời giải ngắn gọn nhất.


Bài 1

Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng.

Trả lời:

a) Tim của người ngừng đập khi nào?

 

Khi ngủ.

 

Khi nghỉ ngơi.

x

Khi không còn sống

 

b) Theo bạn hoạt động nào dưới đây sẽ có lợi cho tim và mạch?

 

Vui chơi quá sức

 

Làm việc nặng

x

Tập thể dục

 

c) Theo bạn những trạng thái nào dưới đây sẽ có lợi cho tim và mạch?

   (. . .) Quá vui

   (. . .) Quá hồi hộp hoặc xúc động mạnh

   (. . .) Tức giận

   ( X ) Bình tĩnh, vui vẻ, thư thái.

d) Việc làm nào dưới đây không có lợi cho tim mạch?

   (. . .) Thể dục thường xuyên

   (. . .) Ăn uống theo chế độ lành mạnh

   ( X ) Ít vận động


Bài 2

Nên làm gì, không nên làm gì để bảo vệ tim và mạch?

- Nên: …………………………

- Không nên: ………………………

Trả lời:

- Nên:

    + Hoạt động thể thao với cường độ vừa phải để có một trái tim khỏe.

    + Ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng

    + Giữ đầu óc luôn thoải mái, không áp lực

- Không nên:

    + Làm việc với cường độ quá sức, quá mệt.

    + Sử dụng các chất kích thích: rượu, bia, thuốc lá, ma túy, …


Bài 3

Viết vào chỗ … những từ phù hợp với các câu sau:

a) Các loại thức ăn như: ………….,…..……,….…………,….………., …………,………..,……… đều có lợi cho tim mạch.

b) Các thức ăn chứa nhiều chất béo như mỡ động vật, các chất kích thích như ……., ………., ……… không có lợi cho tim mạch.

Trả lời:

a) Các loại thức ăn như: cá và hải sản, các loại hạt, các thực phẩm họ đậu, rau xanh, trái cây, trà, dầu o-liu đều có lợi cho tim mạch.

b) Các thức ăn chứa nhiều chất béo như mỡ động vật, các chất kích thích như ma túy, thuốc lá, rượu bia không có lợi cho tim mạch.

Bài giải tiếp theo
Bài 9: Phòng bệnh tim mạch (VBT)
Bài 10: Hoạt động bài tiết nước tiểu (VBT)
Bài 11: Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu (VBT)
Bài 12: Cơ quan thần kinh (VBT)
Bài 13: Hoạt động thần kinh (VBT)
Bài 14: Hoạt động thần kinh (tiếp theo) (VBT)
Bài 15: Vệ sinh thần kinh (VBT)
Bài 16: Vệ sinh thần kinh ( tiếp theo) (VBT)
Bài 17-18: Ôn tập và kiểm tra: Con người và sức khỏe (VBT)