Bài 5: Bệnh lao phổi (VBT)

Giải vở bài tập tự nhiên xã hội lớp 3 bài 5 trang 7, 8 bệnh lao phổi với lời giải ngắn gọn nhất.


Bài 1

Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng

a) Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến bệnh lao phổi?

 

Do bị nhiễm lạnh

 

Do một loại vi khuẩn gây ra

 

Do biến chứng của các bệnh truyền nhiễm (cúm, sởi, …. )

 

Do nhiễm trùng đường hô hấp.

b) Bệnh lao phổi có thể lây từ người bệnh sang người lành bằng con đường nào?

 

Đường hô hấp

 

Đường tiêu hóa

 

Đường máu

 

Trả lời:

  a) Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến bệnh lao phổi?

x

Do bị nhiễm lạnh

 

Do một loại vi khuẩn gây ra

 

Do biến chứng của các bệnh truyền nhiễm (cúm, sởi, …. )

 

Do nhiễm trùng đường hô hấp.

b) Bệnh lao phổi có thể lây từ người bệnh sang người lành bằng con đường nào?

x

Đường hô hấp

 

Đường tiêu hóa

 

Đường máu


Bài 2

Viết chữ Đ vào ô trống trước câu trả lời đúng, chữ S vào ô trống trước câu trả lời sai.

a) Vi khuẩn lao có thể tấn công và gây bệnh đối với những người nào?

 

Người khỏe mạnh có sức đề kháng cao

 

Người ốm yếu có sức đề kháng kém.

 

Người ăn uống thiếu thốn, làm việc quá sức.

 

Người hút thuốc lá hoặc người thường xuyên hít phải khói thuốc lá.

b) Người mắc bệnh lao thường có những biểu hiện gì?

 

Ho (có thể ho ra máu)

 

Sốt nhẹ vào buổi chiều.

Ăn thấy ngon miệng

 

Đau bụng

 

Người gầy đi

 

Ăn thấy không ngon

 

Trả lời:

a) Vi khuẩn lao có thể tấn công và gây bệnh đối với những người nào?

S

Người khỏe mạnh có sức đề kháng cao

Đ

Người ốm yếu có sức đề kháng kém.

Đ

Người ăn uống thiếu thốn, làm việc quá sức.

Đ

Người hút thuốc lá hoặc người thường xuyên hít phải khói thuốc lá.

 

b) Người mắc bệnh lao thường có những biểu hiện gì?

Đ

Ho (có thể ho ra máu)

Đ

Sốt nhẹ vào buổi chiều.

S

Ăn thấy ngon miệng

S

Đau bụng

Đ

Người gầy đi

Đ

Ăn thấy không ngon


Bài 3

Viết chữ N (nên làm) vào dưới các hình thể hiện việc nên làm , chữ K (không nên làm) vào thể hiện việc không nên làm để phòng bệnh lao phổi

Trả lời:

Bài giải tiếp theo
Bài 6: Máu và cơ quan tuần hoàn (VBT)
Bài 7: Hoạt động tuần hoàn (VBT)
Bài 8: Vệ sinh cơ quan tuần hoàn (VBT)
Bài 9: Phòng bệnh tim mạch (VBT)
Bài 10: Hoạt động bài tiết nước tiểu (VBT)
Bài 11: Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu (VBT)
Bài 12: Cơ quan thần kinh (VBT)
Bài 13: Hoạt động thần kinh (VBT)
Bài 14: Hoạt động thần kinh (tiếp theo) (VBT)
Bài 15: Vệ sinh thần kinh (VBT)